Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,321,618
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 1.750 bản ghi / 1.750 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Xây dựng Mô hình trồng khảo nghiệm giống sắn kháng bệnh khảm lá HN1 và giống đối chứng KM94 tại huyện Bố Trạch / KS. Lê Văn Linh (Chủ nhiệm), Lê Văn Linh; Nguyễn Trương Nhân; Phạm Thị Hiên; Phan Thị Thùy Nhung. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Bố Trạch, . 11/2023 - 03/2025. - 2025 - 51tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mô hình khảo nghiệm giống sắn kháng bệnh khảm lá HN1

Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 07/2025/QKHCN

2

Mô hình nuôi trai nước ngọt lấy ngọc tại xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa / KS. Lê Thị Hồng Diễn (Chủ nhiệm), Lê Thị Hồng Diễn;Hoàng Quốc Dũng; Trần Văn Cần; Hoàng Anh Tuấn; Trần Thị Hiển - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Tuyên Hóa, . 11/2023 - 04/2025. - 2025 - 67tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mô hình nuôi trai nước ngọt tại xã Kim Hoá

Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 08/2025/QKHCN

3

Giải pháp nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tuyến huyện vùng Tây Bắc / TS. Trần Thị Phương Dịu (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thanh Thảo; ThS. Vũ Thị Lê Hoa; ThS. Hoàng Hải Ninh; ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà; BS. Phạm Thị Tuyết Mỹ; DS. Trần Thị Phương; CN. Lương Ngọc Điệp; ThS. Nguyễn Phúc Khoát; BS. Chu Thị Hồng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Ban thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, . 2022-04-30 - 2024-04-30. - 2024 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dịch vụ; Khám bệnh; Chữa bệnh; Bảo hiểm y tế; Chất lượng; Chính sách; Giải pháp nâng cao

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24552

4

Đánh giá các yếu tố kinh tế, xã hội tác động đến số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế hộ gia đình theo vùng miền / ThS. Dương Ngọc Ánh (Chủ nhiệm), ThS. Trần Thị Huệ; ThS. Đặng Thị Huế; ThS. Nguyễn Minh Tuấn; ThS. Bùi Tuấn Anh; ThS. Phạm Minh Thắng; ThS. Trịnh Thu Linh; ThS. Nguyễn Thị Hiển; ThS. Nguyễn Ngọc Quý; ThS. Trịnh Tuấn Anh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.013/2023. - Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng, . 2023-11-01 - 2024-10-31. - 2024 - 229 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Bảo hiểm xã hội; Bảo hiểm xã hội tự nguyện; Bảo hiểm y tế; Hộ gia đình; Kinh tế; Xã hội; Vùng miền

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24559

5

Hỗ trợ nâng cao năng lực của cơ sở đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu về đào tạo, truyền thông, cung cấp dịch vụ hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (ĐMST) / PGS. TS. Hà Lê Kim Anh (Chủ nhiệm), TS. Đỗ Tuấn Minh; TS. Nguyễn Thu Lệ Hằng; TS. Nguyễn Thuý Lan; ThS. Nguyễn Thanh; TS. Lưu Mạnh Kiên;ThS. Lê Văn Tuyển; TS. Nguyễn Thị Thu Dung; TS. Đào Thị Diệu Linh; TS. Lê Thị Hồng Duyên; TS. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh; Nguyễn Thị Hồng Nhung; ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 844.NV01.ULIS.04-23. - Trường Đại học Ngoại ngữ, . 2023-03-10 - 2024-09-09. - 2024 - 110 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở đào tạo; Giáo dục nghề nghiệp; Đổi mới sáng tạo; Dịch vụ; Truyền thông; Giải pháp nâng cao

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24565

6

Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao năng suất lao động chất lượng sản phẩm gắn với giá trị tăng thêm tại doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên / Triệu Đức Hạnh (Chủ nhiệm), Triệu Đức Hạnh- Tiến sĩ kinh tế; Nguyễn Thị Hương – Cử nhân tài chính; Ngô Thị Lan Anh – Tiến sĩ triết học; Nguyễn Thị Mão – Thạc sĩ kinh tế; chính trị Nguyễn Tuấn Anh – Thạc sĩ Khoa điện tử; Lê Văn Luyện – PGS,Tiến sĩ ; Nguyễn Thị Phượng - Kỹ sư Công nghệ Thông tin, Cử nhân kinh tế; Vũ Thế Lộc - Cử nhân Công nghệ Thông tin, Cử nhân Tài chính; Đặng Thái Hưng - Kỹ sư khoa học cây trồng; Hà Thị Thương - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NV.CT.H31.2024.0004. - Công ty Cổ phần dịch vụ thương mại Khoa học công nghệ Hùng Vương Hà Nội, . 01/02/2024 - 01/09/2025. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: giải pháp nâng cao năng suất lao động, chất lượng sản phẩm thức ăn chăn nuôi

7

Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình sử dụng chế phẩm Val-A phòng trị bệnh khô vằn cho 1 số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An / Trương Minh Châu (Chủ nhiệm), - Trương Minh Châu Trung tâm TV&CGKHKTNN Nghệ An Chủ nhiệm Dự án Trịnh Thạch Lam Chi cục Trồng trọt và BVTV Nghệ An Thành viên BCN dự án Lê Cao Sơn Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp Đô Lương Thành viên BCN dự án Nguyễn Trọng Hương Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp Yên Thành Thành viên BCN dự án Lê Minh Thanh Trung tâm ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên BCN dự án Nguyễn Đức Nam Trung tâm ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên BCN dự án Ngô Hoàng Linh Trung tâm ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên BCN dự án Nguyễn Văn Lập Trung tâm TV&CGKHKTNN Nghệ An Thành viên BCN dự án ThS. Nguyễn Ngọc Trường Cục Thuế tỉnh Nghệ An Thành viên BCN dự án Nguyễn Thái Tuấn Chi cục Chất lượng Chế biến và Phát triển thị trường Nghệ An Thành viên BCN dự án Nguyễn Văn Hợi Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An Thành viên BCN Thư ký dự án - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Tư vấn và chuyển giao KHKT nông nghiệp Nghệ An, . 01/01/2022 - 30/06/2024. - 2022 - 94tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm Val-A, Lúa ngô, mô hình, nông dân, cây trồng

Ký hiệu kho : Nghệ An

8

Nuôi thử nghiệm giống vịt Bầu Bến thương phẩm theo hướng bán chăn thả tại xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch / ThS. Nguyễn Việt Cường (Chủ nhiệm), Nguyễn Việt Cường; Trần Hào Quang; Tưởng Chí Thành; Nguyễn Thị Huyền My; Nguyễn Minh Tú. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Quảng Trạch, . 09/2024 - 03/2025. - 2025 - 45tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vịt Bầu Bến thương phẩm

Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 06/2025/QKHCN

9

Xây dựng mô hình sản xuất than sinh học từ phụ phẩm nông nghiệp phục vụ xuất khẩu và sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại Gia Lai / ThS. Nguyễn Thị Thanh Việt (Chủ nhiệm), CN. Nguyễn Đức Hạnh; KS. Lê Minh Huy; KS. Nguyễn Thành Duy; KS. Huỳnh Thị Liên; CN. Nguyễn Thị Thùy Trang; KS. Nguyễn Văn Phong; KS. Lê Thị Ánh Nguyệt - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 30/2020 NTMN.TW. - Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp và Thương mại An Hưng Gia Lai, . 2020-06-02 - 2024-05-31. - 2024 - 104 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ sinh học; Than sinh học; Sản xuất; Phụ phẩm nông nghiệp; Phân bón hữu cơ vi sinh; Xuất khẩu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24523

10

Nghiên cứu đề xuất mô hình, giải pháp cập nhật dữ liệu địa lý dựa trên nền tảng WebGIS và khai thác thông tin địa lý từ cộng đồng / ThS. Trần Tuấn Anh (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Huệ; KS. Kiều Thị Thảo ; TS. Nguyễn Thị Thanh Hương;TS. Phạm Thế Huynh; CN. Nguyễn Văn Huy ; TS. Bùi Đăng Quang; ThS. Hoàng Thị Tâm; CN. Trần Việt Cường; ThS. Nguyễn Thị Huệ ; KS. Kiều Thị Thảo; TS. Nguyễn Thị Thanh Hương; TS. Phạm Thế Huynh; CN. Nguyễn Văn Huy; TS. Bùi Đăng Quang; ThS. Hoàng Thị Tâm; CN. Trần Việt Cường - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2022.04.11. - Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, . 2022-01-01 - 2024-09-30. - 2024 - 166 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm cơ sở dữ liệu; Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn; Cập nhật cơ sở dữ liệu địa lý; Nền tảng WebGIS; Khai thác thông tin địa lý; Cộng đồng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24534

11

Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng phát hiện tấn công có chủ đích (APT) dựa trên phân tích kết nối bất thường sử dụng trí tuệ nhân tạo / PGS.TS. Đỗ Xuân Chợ (Chủ nhiệm), GS.TS. Từ Minh Phương; PGS.TS. Trần Quang Anh; ThS. Nguyễn Hoa Cương; ThS. Bùi Văn Công; ThS. Nguyễn Thị Lan Phương; KS. Thân Văn Trọng; KS. Nguyễn Đức Phú; KS. Ma Công Thành - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT. 52/24. - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, . 2024-05-01 - 2024-11-30. - 2024 - 129 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ thông tin; Trí tuệ nhân tạo; Tấn công có chủ đích; Phân tích kết nối; Phần mềm an toàn thông tin; Giám sát an ninh mạng; Phát triển

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24530

12

Xây dựng ứng dụng sổ theo dõi nhập và phân bổ dự toán vào hệ thống TABMIS / KS. Dương Trung Đức (Chủ nhiệm), Dương Trung Đức; Đinh Duy Quang; Phạm Xuân Đình; Trần Thị Hải Sâm; Lê Thị Phương Thanh; Nguyễn Ngọc Hoàng; Lương Văn Đạt. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Dịch vụ Tài chính công và Xúc tiến đầu tư Quảng Bình, . 07/2024 - 03/2025. - 2025 - 71tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng theo dõi và phân bổ dự toán vào hệ thống TABMIS

Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 02/2025/QKHCN

13

Ứng dụng hệ thống màng lọc sợi rỗng trong sản xuất tôm giống theo công nghệ biofloc để nâng cao năng suất, chất lượng. / Ks. Nguyễn Thị Bảo Trân (Chủ nhiệm), Ks. Nguyễn Thị Bảo Trân; Ks. Hà Huệ Thư; Ks. Nhữ Hồng Tiệp; KTV Bùi Văn Phong; KTV Đỗ Văn Quang; KTV. Nguyễn Việt Hưng; KTV. Nguyễn Bá Tùng; Cn. Trần Công Thuận; KTV. Nguyễn Văn Hòa; KTV. Lê Chí Quốc - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Công ty TNHH MTV sản xuất Thương Mại và Dịch vụ Giống Thủy sản Thảo Nguyên, . 08/2022 - 06/2024. - 2024 - 66tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; hệ thống; màng lọc sợi rỗng

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau Ký hiệu kho : CMU-2024-024

14

Vai trò của hiểu biết tài chính và công nghệ tài chính trong việc thu hẹp khoảng cách giữa nam và nữ, giữa thành thị và nông thôn về tài chính toàn diện / TS. Nguyễn Đăng Tuệ (Chủ nhiệm), TS. Phạm Hoàng Anh; TS. Hoàng Cẩm Trang; TS. Trịnh Quang Long; TS. Nguyễn Hồng Yến; ThS. Nguyễn Thị Như Hảo - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.01-2020.308. - Đại học Bách khoa Hà Nội, . 30/11/2020 - 30/06/2024. - 2024 - 170 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tài chính; Công nghệ tài chính; Tài chính toàn diện; Nam; Nữ; Thành thị; Nông thôn; Hiểu biết; Vai trò; Khoảng cách

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24510

15

Phát triển nền tảng trực tuyến tăng cường hiệu quả hoạt động sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo thông qua kết nối với doanh nghiệp nhỏ và vừa các tổ chức cung cấp dịch vụ sàn giao dịch công nghệ / Phó giáo sư. Tiến sỹ.Đàm Xuân Vận (Chủ nhiệm), Thạc sỹ.Nguyễn Khánh Phượng, Thạc sỹ.Lê Minh Toàn, Kỹ sư.Nguyễn Thị Bích Hồng, Thạc sỹ.Nguyễn Văn Quảng, Tiến sỹ.Nguyễn Văn Hiểu, Thạc sỹ.Hứa Thị Toàn, Thạc sỹ.Nguyễn Ngọc Lan, Thạc sỹ.Đinh Thị Thanh Uyên, Thạc sỹ.Trần Minh Hòa, Nguyễn Trần Quang - Trường Đại học Nông Lâm, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Khởi nghiệp; Đổi mới sáng tạo; Sản giao dịch công nghệ

16

Kết nối cung cầu các dịch vụ ngân hàng số nhằm thúc đẩy phát triển du lịch cộng đồng bền vững của các hộ dân tộc thiểu số tại vùng Tây Bắc Việt Nam / PGS.TS. Đỗ Xuân Luận (Chủ nhiệm), TS. Trần Mạnh Hải; TS. Dương Hoài An; PGS.TS. Trần Văn Quyết; TS. Phạm Thái Thuỷ; ThS. Lý Thị Thuỳ Dương; ThS. Trần Văn Nguyện - Trường Đại học Nông Lâm, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Ngân hàng số; Dịch vụ; Dân tộc thiểu số; Du lịch; Kết nối cung cầu; Phát triển bền vững

17

Đánh giá dịch vụ hệ sinh thái ven biển Việt Nam dưới tác động của quá trình đô thị hóa và biến đổi khí hậu dựa trên việc phát triển mô hình Bayesian Belief Network / TS. Đặng Kinh Bắc (Chủ nhiệm), TS. Ngô Văn Liêm, PGS. TS. Đặng Văn Bào, TS. Hoàng Thị Thu Hương, PGS. TS. Nguyễn Hiệu, ThS. Phạm Thị Phương Nga - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Mô hình Bayesian Belief Network; Hệ sinh thái; Ven biển; Dịch vụ; Đô thị hóa; Biến đổi khí hậu; Tác động; Đánh giá

18

Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi gà lông màu sử dụng thức ăn phối trộn thảo dược thay thế thuốc kháng sinh. / Trần Thị Hải Bình (Chủ nhiệm), PGS.TS Nguyễn Hoàng Thịnh; ThS Nguyễn Văn Thông; ThS Vũ Văn Mong; KS Vũ Thị Thanh Vân; KS Nguyễn Mạnh Dũng; CN Nguyễn Thành Cung; KS Nguyễn Thu Trang; KS Trần Thị Chung Thùy; - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Ứng dụng, dịch vụ KH&CN, . 12/2024 - 03/2026. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: Nuôi gà; quy trình nuôi gà; nuôi gà bằng thảo dược; thảo dược; gà lông màu; khoa học công nghệ;

19

Nguyên cứu tình hình nhiễm nguy cơ lây nhiễm virus viêm gan B và C tại thành phố Cần Thơ / GS.TS. Phạm Văn Lình (Chủ nhiệm), ThS. Trịnh Thị Hồng Của; PGS.TS. Trần Ngọc Dung; TS. Dương Thị Loan; ThS. Nguyễn Thị Bạch Huệ; ThS. Lê Công Hành; ThS. Lê Minh Hữu; CN. Võ Nhật Ngân Tuyền; KTV. Huỳnh Phước Mỹ; KTV. Trần Ngọc Sương - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học Y dược Cần Thơ, . 03/2013 - 02/2017. - 2017 - 90tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Viêm gan B; Viêm gan C; Kháng thể; Kháng nguyên; HBV; HCV

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2017-09/KQNC

20

Phát triển những lợi thế cạnh tranh của thành phố Cần Thơ đến năm 2020 / ThS. Nguyễn Tiến Dũng (Chủ nhiệm), TS. Huỳnh Thanh Nhã; TS. Nguyễn Quốc Dũng; TS. Nguyễn Thành Hưng; TS. Huỳnh Văn Long; TS. Trương Quang Khải; CN. Nguyễn Ngọc Quy; ThS. Nguyễn Văn Dũng; ThS. Phan Việt Châu; ThS. Nguyễn Thị Phượng - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Học viện Chính trị khu vực IV, . 2012 - 2015. - 2015 - 211tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: cạnh tranh; lợi thế cạnh tranh; doanh nghiệp

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2016-03/KQNC