STT
Nhan đề
1
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nguồn cung và hệ thống thông tin truy xuất nguồn gốc nông lâm thủy sản
/
ThS. Phạm Thị Lý (Chủ nhiệm),
Doãn Đình Chúc; Nguyễn Thị Thanh Tân; Nguyễn Việt Anh; Nguyễn Trung Hiếu; Nguyễn Hoàng Tùng; Trần Hồng Diệp; Ngô Huy Thịnh; Ngô Thị Hoa Diệp; Lương Thị Phương Thuý; Lê Thị Lý; Lê Thị Hà; Nguyễn Thị Vân; Trần Thị Huyền Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Doanh nghiệp Hội nhập Và Phát triển - Hiệp hội Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa Việt Nam,
. 30/03/2022 - 31/10/2024. - 2024 - 319 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Lâm nghiêp; Thủy sản; Truy xuất nguồn gốc; Cơ sở dữ liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24724
2
Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Cao Lãnh” cho sản phẩm xoài của tỉnh Đồng Tháp gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu
/
KS. Nguyễn Mạnh Tuấn (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Vân Anh; CN. Vũ Thị Hồng Phượng; ThS. Lê Kinh Hải; CN. Lê Thị Hằng; ThS. Nguyễn Hải Anh; ThS. Ngô Nhật Lệ; CN. Lương Thị Yến; CN. Lương Thị Đức Hậu; ThS. Nguyễn Tất Đảm; KS. Lê Kinh Bình; CN. Hà Tuấn Phú; CN. Kim Thị Hằng; CN. Nguyễn Thị Phương; CN. Trịnh Văn Tâm; CN. Nguyễn Thanh Thuận; ThS. Nguyễn Thị Tuyết Hoa; ThS. Lê Thị Hà; KS. Nguyễn Anh Thư; KS. Lê Chí Hiếu; CN. Vũ Hồng Nhung; CN. Lê Thị Phượng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.17-2022.
- Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt,
. 2022-04-01 - 2024-09-30. - 2024 - 146 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xoài Cao Lanh; Chỉ dẫn địa lý; Chất lượng; Mã số vùng trồng; Xuất khẩu; Quản lý; Phát triển; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24525
3
Phát triển sản phẩm OCOP cho các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
/
TS Trịnh Văn Tuấn (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Hữu Nội; ThS. Bùi Kim Đồng; KS. Hoàng Thị Thu Huyền; ThS. Hà Trần Mạnh Hùng; KS. Nguyễn Viết Đông; KS. Ngô Trung Kiên; KS. Đoàn Văn Đảnh; ThS. Lê Văn Trung; ThS. Trần Thị Thơm; KS. Lê Thị Kiều Duyên; CN. Nguyễn Tấn Thạnh; ThS. Phan Đình Tuấn; KS. Trần Thị Mộng; ThS. Lê Xuân Vinh; ThS. Lê Văn Nhiên; CN. Đỗ Thị Phương Tú
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Hệ thống Nông nghiệp,
. 12/2021 - 12/2023. - 2024 - 105tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: hệ thống nhận diện sản phẩm; mẫu; nhãn hiệu tập thể; truy xuất nguồn gốc; xây dựng liên kết; tiêu thụ sản phẩm; chương trình OCOP; phát triển kinh tế tập thể; ứng dụng tiến bộ kỹ thuật; tổ chức sản xuất; hợp tác xã; OCOP; mô hình; phát triển sản phẩm OCOP
Nơi lưu trữ: Trung tâm Khoa học và Công nghệ Bến Tre Ký hiệu kho : BTE-236-2025
4
Ứng dụng các hệ thống quản lý sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm Bưởi da xanh phục vụ xuất khẩu
/
CN Ngô Tường Vy (Chủ nhiệm),
KS Lê Thanh Thùy; KS Võ Nguyễn Phúc Hạnh; KS Mai Thanh Thảo; KS Võ Hoàng Nhẫn; KS Lý Nguyễn Phương Anh; KS Nguyễn Thị Việt Trâm; KS Lê Thị Thùy Hương; KS Nguyễn Hiền Nhựt; KS Huỳnh Lâm Huyền Trang; ThS Phạm Thị Thanh Tĩnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Trái cây Chánh Thu,
. 12/2022 - 09/2024. - 2024 - 158tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: trái cây; sản phẩm; bảo hộ; truy xuất nguồn gốc; bưởi; ứng dụng thương mại điện tử; chứng nhận GlobalGAP; chuỗi siêu thị; thị trường; thương hiệu trái cây Việt; xuất khẩu; bưởi da xanh; chất lượng; hệ thống quản lý;
Nơi lưu trữ: Trung tâm Khoa học và Công nghệ Bến Tre Ký hiệu kho : BTE-240-2024
5
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, bộ tài liệu hướng dẫn thống nhất truy xuất nguồn gốc ở một số lĩnh vực và tổ chức đào tạo, phổ biến ở một số tỉnh, thành phố
/
TS. Bùi Bá Chính (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Xuân Thảo; ThS. Nguyễn Đắc Minh; ThS. Trần Văn Việt; TS. Hoàng Quốc Việt; ThS. Nghiêm Thanh Hải; ThS. Nguyễn Thị Tuyết; ThS. Nguyễn Thị Lan Thanh; ThS. Lê Đức Lâm; CN. Trần Đăng Khoa; ThS. Phan Hồng Nga; ThS. Thân Thị Ngọc Mai; ThS. Bùi Quang Tân; CN. Hà Thị Thanh Thủ
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Mã số, Mã vạch Quốc gia,
. 2021-06-30 - 2023-09-30. - 2023 - 86 tr. tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Truy xuất nguồn gốc; Tổ chức đào tạo; Tiêu chuẩn quốc gia; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; Bộ tài liệu hướng dẫn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24300
6
Nghiên cứu xây dựng quy trình chăn nuôi và nhãn hiệu gà hữu cơ thảo dược Bình Định
/
Th.S Nguyễn Ngọc Sinh (Chủ nhiệm),
Th.S Võ Thị Lê Na, Th.S Nguyễn Thị Bích Liên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai,
. 01/11/2019 - 01/11/2022. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: chăn nuôi; gà hữu cơ thảo dược
Ký hiệu kho : BDH-2024-007
7
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng một số bộ tài liệu hướng dẫn áp dụng mã số mã vạch và truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa
/
ThS. NGUYỄN ĐẮC MINH (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Văn Việt; TS. Hoàng Quốc Việt; ThS. Nguyễn Thị Mai Hương; ThS. Đỗ Thu Hương; ThS. Phan Hồng Nga; ThS. Nguyễn Thị Lan Thanh; ThS. Trần Thị Thanh Hương; CN. Bùi Thị Đào; ThS. Thân Thị Ngọc Mai;
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Mã số, Mã vạch Quốc gia,
. 2023-02-01 - 2024-07-31. - 2024 - 88 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Cơ sở lý luận; Thực tiễn; Xây dựng; Tài liệu hướng dẫn; Áp dụng; Mã số mã vạch; Truy xuất; Nguồn gốc sản phẩm; Hàng hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24458
8
Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến để nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm nước mắm từ nguồn lợi thủy sản đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng tại Thái Bình
/
CN. Hà Thị Thanh Thuỷ (Chủ nhiệm),
Đỗ Việt Hùng, Phạm Văn Sinh, Đỗ Văn Khương, Trần Thị Thúy, PGS.TS. Lê Thanh Hà, Giang Văn Triều, Nguyễn Thị Hoa, Bùi Thị Mai, Nguyễn Tiến Duân, Nguyễn Thị Nhung, Vũ Thị Lê, Vũ Thị Thơm, Vũ Văn Thuyên, Đỗ Văn Khương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NTMN.TW.39-2021.
- Công ty Cổ phần Thuỷ sản Thương mại Diêm Điền,
. 2021-08-01 - 2024-01-31. - 2024 - 65 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước măm; Vi sinh vật khởi động sinh hương; Nguồn lợi thủy sản; Chế biến; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24141
9
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để hoàn thiện quy định pháp luật về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa và xây dựng danh mục sản phẩm, hàng hóa phải truy xuất nguồn gốc thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ.
/
ThS. Nghiêm Thanh Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương; ThS. Trần Thị Thanh Hương; CN. Nguyễn Tiến Trung; ThS. Phùng Mạnh Trường; CN. Lê Bích Ngọc; TS. Bùi Bá Chính; ThS. Nguyễn Thanh Thủy; ThS. Đỗ Hải Tĩnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vụ Đánh giá hợp chuẩn và hợp quy,
. 2023-02-01 - 2024-01-31. - 2024 - 99 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý nhà nước; Truy xuất nguồn gốc; Sản phẩm; Hàng hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24041
10
Dự án: Quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận Đậu tương Hoàng Su Phì cho sản phẩm đậu tương của huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
/
ThS. Nguyễn Thị Hà (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thế Cường; ThS. Lê Như Thịnh; KS. Nguyễn Thị Thu; KS. Hà Bùi Văn Quang; CN. Nguyễn Thị Thu Thùy; CN.Hoàng Thị Trang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NVSHTT-03/2023.
- Viện Kinh tế và Phát triển,
. 01/10/2023 - 01/10/2024. - 2024 - 198tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đậu tương Hoàng Su Phì; Đậu tương Hà Giang; Quản lý nhãn hiệu Đậu tương; nhãn hiệu chứng nhận Đậu tương; phát triển nhãn hiệu Đậu tương; sản phẩm đậu tương.
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Chuyển giao công nghệ mới Ký hiệu kho : HSĐKTTKHCN-HG-2025
11
Xây dựng hệ thống quản lý truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa tỉnh Vĩnh Long
/
CN Phạm Thị Lý (Chủ nhiệm),
KS Doãn Đình Chúc; TS Trần Hồng Diệp; ThS Lê Xuân Dũng; KS Ngô Sỹ Thuyết; ThS Nguyễn Trung Hiếu; ThS Nguyễn Hoàng Tùng; KS Nguyễn Thị Vân; KS Cù Huy Toàn; ThS Trần Văn Hiển; KS Bùi Thị Hoa; CN Nguyễn Việt Anh; CN Nguyễn Thị Hồng Ngọc; KS Lê Thị Hà; ThS Lê Thị Linh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm doanh nghiệp Hội nhập và Phát triển,
. 05/2022 - 10/2023. - 2024 - 248tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: truy xuất nguồn gốc; sản phẩm; hàng hóa; hệ thống
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ký hiệu kho : VLG.TI008.2024-0000241
12
Xây dựng và Bảo hộ nhãn hiệu tập thể Hương Bồng Am dùng cho sản phẩm Hương tại xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
/
ThS. Trần Ngọc Kiên (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Nông nghiệp PTNT huyện Sơn Động,
. 3/2023 - 12/2024. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bảo hộ nhãn hiệu tập thể, hương Am Bồng
Nơi lưu trữ: Sở KHCN Bắc Giang Ký hiệu kho : 26/184/2024/KQNVCS
13
Nghiên cứu xây dựng mô hình chuyển đổi số trong quản lý Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
/
TS Bùi Đình Hòa (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Hiểu; KS. Vũ Hồng Quân; ThS. Nguyễn Sơn Hải; ThS. Đinh Thị Thanh Uyên; ThS. Hứa Thị Toàn; ThS. Nguyễn Ngọc Lan; KS. Nguyễn Hà Phú; ThS. Nguyễn Khánh Phượng; KS. Hoàng Trần Sang; ThS. Nguyễn Thị Yến Nhi; KS. Huỳnh Quang Đức; ThS. Lê Văn Trung; ThS. Trần Thị Thơm; KS. Lê Thị Kiều Duyên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu Địa tin học,
. 10/2022 - 10/2024. - 2024 - 136 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nông nghiệp; truy xuất nguồn gốc; công nghệ số; thương hiệu; mô hình; quản lý; OCOP; mỗi xã một sản phẩm; chuyển đổi số
Nơi lưu trữ: Trung tâm Khoa học và Công nghệ Bến Tre Ký hiệu kho : BTE-229-2025
14
Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Hưng Yên” cho sản phẩm nhãn lồng của tỉnh Hưng Yên gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu
/
ThS. Lê Kinh Hải (Chủ nhiệm),
ThS. Ngô Nhật Lệ, CN. Vũ Thị Hồng Phượng, CN. Lương Thị Yến, ThS. Nguyễn Hải Anh, CN. Nguyễn Mạnh Tuấn, CN. Lê Thị Hằng, CN. Lê Thanh Kiên, ThS. Nguyễn Tất Đảm, KS. Lê Kinh Bình, CN. Hà Tuấn Phú, ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền, CN. Nguyễn Thanh Thuận, ThS. Lê Minh Nam, ThS. Trần Tùng Chuẩn, ThS. Nguyễn Đình Vương, ThS. Doãn Quốc Hoàn, CN. Vũ Hồng Nhung, CN. Nguyễn Thị Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.03-2021.
- Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt,
. 2021-11-15 - 2024-02-14. - 2024 - 162 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý; Phát triển; Chỉ dẫn địa lý; Sản phẩm nhãn lồng; Kểm soát chất lượng; Mã số vùng trồng; Phục vụ xuất khẩu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24092
15
Xây dựng hệ thống quản lý thông tin truy xuất nguồn gốc của tỉnh Lâm Đồng và triển khai thí điểm mô hình truy xuất nguồn gốc đối với sản phẩm Cà phê Arabica Đà Lạt và Sầu riêng Đạ Huoai.
/
ThS. Ngô Duy Khôi (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Hoàng Nhật Khanh; ThS. Nguyễn Đăng TRiển; ThS. Tạ Tuấn Anh; KS. Triệu Văn Tuấn; KS. Trần Thanh Quý; TS. Phạm Ngọc Tuân; CN. Nguyễn Văn Chính; CN. Trần Thị Vân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viettel Lâm Đồng- Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp- Viễn thông Quân đội,
. 10/05/2024 - 09/11/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Cà phê; Sầu riêng; Hệ thống truy xuất nguồn gốc; Quản lý thông tin
16
Xây dựng mô hình áp dụng hệ thống truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm cơm cháy của tỉnh Ninh Bình
/
ThS. Đỗ Thị Lan Hương (Chủ nhiệm),
KS. Đặng Văn Nguyện; CN. Phùng Quang Trung; ThS. Nguyễn Đắc Minh; ThS.Trần Văn Việt; CN. Trần Đăng Khoa; ThS. Bùi Quang Tân; CN. Hà Thị Thanh Thủy; CN. Bùi Ngọc Thanh; CN. Bùi Thị Đào.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01/ĐT-KHCN/2022.
- Trung tâm Mã số, mã vạch Quốc gia,
. 01/09/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 85tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng sản phẩm; Truy xuất nguồn gốc; Âp dụng hệ thống; Cho sản phẩm cơm cháy.
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ký hiệu kho : NBH-KQNC-01-2024
17
Ứng dụng khoa học công nghệ truy xuất nguồn gốc trong sản xuất nếp Quýt
/
CN. Phạm Văn Hiếu (Chủ nhiệm),
CN. Lê Bá Phụng Anh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đạ Tẻh,
. 01/02/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 19tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Truy xuất nguồn gốc; Nếp Quýt; Sản xuất
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Lâm Đồng Ký hiệu kho : LDG-2021-002
18
Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể “Rau an toàn Thanh Đa” của xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
/
TS. PHẠM CÔNG NGHIỆP (Chủ nhiệm),
KS Nguyễn Thị Diệu Linh, Bùi Thị Vân Thanh, Nguyễn Thanh Nga, Trương Khánh Tấn, Lê Thủy Ngân, Lê Tiến Vỹ, Vũ Thế Anh, Kim Thị Mỹ Huyền, Hoàng Thị Yến.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: SHTT.
- Hội khoa học phát triển nông thôn Việt Nam,
. 09/2022 - 03/2024. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu tập thể; bảo hộ; Rau an toàn Thanh Đa
Ký hiệu kho : 2024 -01/ĐKKQNV.SHTT- SKHCN NI
19
Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể “ Rau an toàn Minh Tân” của xã Minh Tân, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
/
ThS. NGUYỄN HỒNG NHUNG (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Hoàng Thương, ThS. Ngô Thanh Lộc, ThS. Nguyễn Thành Long, CN. Nguyễn Thị Nhài, ThS. Lê Thị Mỹ Hảo, ThS. Bùi Bích Lương, ThS. Trương Xuân Cường, ThS. Nguyễn Anh Minh, Phạm Hồng Kỳ, Tô Văn Bảng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: SHTT.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hóa,
. 09/2022 - 03/2024. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu tập thể; bảo hộ; Rau an toàn Minh Tân
Ký hiệu kho : 2024 -03/ĐKKQNV. SHTT- SKHCN HNI
20
Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể “Thủy sản Trầm Lộng” của xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
/
CN. HÀ THỊ NGỌC BÍCH (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: SHTT.
- Trung tâm Phát triển nông thôn,
. 09/2022 - 03/2024. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu tập thể; bảo hộ; Thủy sản Trầm Lộng
Ký hiệu kho : 2024 -05/ĐKKQNV SHTT- SKHCN