
- Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
- Nghiên cứu sự biến đổi của tầng chứa nước bằng số liệu địa vật lý – thủy văn để nâng cao hiệu quả quản lý và khai thác bền vững tại các khu công nghiệp ở Việt Nam – Áp dụng cho khu công nghiệp Bắc Thăng Long và Quang Minh Hà Nội
- Đánh giá tác động của một số dinh dưỡng đa vi lượng có lợi đến chất lượng thuốc lá vàng sấy vùng Bắc Giang
- Nghiên cứu tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học của các hợp chất hai thành phần chứa nucleozit và tritecpenoit
- Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất gạch không nung xi măng cốt liệu bằng công nghệ ép tĩnh phục vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Một số vấn đề về các hệ không chắc chắn và tối ưu hoá với các yếu tố không chắc chắn
- Nghiên cứu chế tạo cấu trúc Aptamer-micelle ứng dụng trong chẩn đoán và điều trị ung thư
- Nghiên cứu phân loại mối quan hệ phát sinh loài và tiến hóa của chi Mộc hương (Aristolochia) ở Việt Nam
- Nghiên cứu ứng dụng và hoàn thiện mô hình nhà tiêu sinh học phục vụ các điểm dân cư tập trung tại vùng khan hiếm nước tỉnh Hà Giang
- Điều tra tình hình khai thác, sử dụng cây dược liệu của người Cơ Tu tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Bà Nà – Núi Chúa và đề xuất giải pháp bảo tồn, phát triển cây dược liệu trên địa bàn.



- Ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ
01C-08/03-2016-3
2020-05-NS ĐKKQ
Nghiên cứu thành phần loài phân bố tập tính tính nhạy cảm với hóa chất và phát hiện dấu ấn virus viêm não Nhật Bản trên muỗi Culex sp tại Hà Nội
Học viện Quân y
Bộ Quốc phòng
Tỉnh/ Thành phố
01C-08
Hoàng Vũ Hùng
Sinh tin học
29/07/2018
2020-05-NS ĐKKQ
15/01/2020
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ
- Mô tả phương thức ứng dụng: Các số liệu báo cáo về + Cơ cấu, thành phần loài và tập tính của loài muỗi truyền virus VNNB. + Tính nhạy cảm và kháng hoá chất của muỗi + Các giải pháp về kỹ thuật trong phòng trừ và diệt vector truyền bệnh - Mô tả lĩnh vực, phạm vi ứng dụng: Y học dự phòng - Mô tả hoạt động chính: Bổ sung vào cơ sở dữ liệu điều tra hàng năm của TT kiểm soát bệnh tật Thành phố về cơ cấu, thành phần loài, tập tính, tính nhạy cảm và kháng hoá chất của loài muỗi truyền virus VNNB.
- Hiệu quả kinh tế - xã hội : Cải thiện điều kiện sống, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng, bảo vệ môi trường. - Tác động môi trường: góp phần bảo vệ môi trường - Ý nghĩa khoa học: Với nội dung kết quả nghiên cứu thu được, đề tài sẽ đóng góp những kết quả hứa hẹn giá trị khoa học và thực tiễn cao, ứng dụng trong nghiên cứu cơ bản, phát triển ứng dụng trong dịch tễ và y học dự phòng, áp dụng trong chẩn đoán và phương hướng điều trị lâm sàng của chuyên ngành y học truyền nhiễm.
phần loài, phân bố, tập tính, nhạy cảm, virus, viêm não
Ứng dụng
Đề tài KH&CN
Khoa học y, dược,
Cơ sở để xây dựng Dự án SXTN,
Số lượng công bố trong nước: 3
Số lượng công bố quốc tế: 0
không
không