
- Nghiên cứu chế tạo bê tông siêu đông cứng nhanh chống ăn mòn cốt thép cho các công trình ven biển Hải Phòng
- Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục kỹ năng xã hội cho thiếu niên của Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
- Hoàn thiện các giải pháp công nghệ để nâng cao sản lượng và đa dạng hóa sản phẩm của quá trình chế biến apatit sử dụng trong ngành chăn nuôi
- Xây dựng thư viện điện tử Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam
- Nghiên cứu quy trình sản xuất bột và tinh bột khoai lang dùng cho chế biến thực phẩm
- Xây dựng quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý tỏi Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
- Nghiên cứu ứng dụng cải tiến kỹ thuật sinh thiết phổi cắt xuyên thành ngực dưới sự hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán nguyên nhân tổn thương dạng u ở phổi
- Nghiên cứu công nghệ dữ liệu (Big data) và đề xuất ứng dụng trong công tác khai phá dữ liệu phục vụ công tác dự báo cảnh báo kinh tế - xã hội tại Trung Tâm thông tin và dự báo kinh tế - xã hội quốc gia
- Nghiên cứu ứng dụng và triển khai một số mô hình không phát thải hướng tới ngăn ngừa ô nhiễm cho cụm dân cư nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long
- Nghiên cứu một số hệ vận chuyển thuốc trên cơ sở pectin chiết tách từ cây cúc quỳ (Tithonia diversifolia)



- Ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ
01C-08/03-2016-3
2020-05-NS ĐKKQ
Nghiên cứu thành phần loài phân bố tập tính tính nhạy cảm với hóa chất và phát hiện dấu ấn virus viêm não Nhật Bản trên muỗi Culex sp tại Hà Nội
Học viện Quân y
Bộ Quốc phòng
Tỉnh/ Thành phố
01C-08
Hoàng Vũ Hùng
Sinh tin học
29/07/2018
2020-05-NS ĐKKQ
15/01/2020
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ
- Mô tả phương thức ứng dụng: Các số liệu báo cáo về + Cơ cấu, thành phần loài và tập tính của loài muỗi truyền virus VNNB. + Tính nhạy cảm và kháng hoá chất của muỗi + Các giải pháp về kỹ thuật trong phòng trừ và diệt vector truyền bệnh - Mô tả lĩnh vực, phạm vi ứng dụng: Y học dự phòng - Mô tả hoạt động chính: Bổ sung vào cơ sở dữ liệu điều tra hàng năm của TT kiểm soát bệnh tật Thành phố về cơ cấu, thành phần loài, tập tính, tính nhạy cảm và kháng hoá chất của loài muỗi truyền virus VNNB.
- Hiệu quả kinh tế - xã hội : Cải thiện điều kiện sống, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng, bảo vệ môi trường. - Tác động môi trường: góp phần bảo vệ môi trường - Ý nghĩa khoa học: Với nội dung kết quả nghiên cứu thu được, đề tài sẽ đóng góp những kết quả hứa hẹn giá trị khoa học và thực tiễn cao, ứng dụng trong nghiên cứu cơ bản, phát triển ứng dụng trong dịch tễ và y học dự phòng, áp dụng trong chẩn đoán và phương hướng điều trị lâm sàng của chuyên ngành y học truyền nhiễm.
phần loài, phân bố, tập tính, nhạy cảm, virus, viêm não
Ứng dụng
Đề tài KH&CN
Khoa học y, dược,
Cơ sở để xây dựng Dự án SXTN,
Số lượng công bố trong nước: 3
Số lượng công bố quốc tế: 0
không
không