- Nghiên cứu phát triển công nghệ thích ứng xử lý bùn hữu cơ thu khí sinh học phát điện
- Nghiên cứu cơ sở khoa học phân vùng sinh thái thích nghi với biến đổi khí hậu trong nuôi trồng thủy sản tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm từ các hoạt chất thuộc lớp chất diterpenoit triterpenoit và polyphenol có nguồn gốc tự nhiên thay thế kháng sinh phòng trị bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi ở Việt Nam
- Nghiên cứu chọn tạo giống lạc kháng bệnh đốm lá muộn bằng chỉ thị phân tử (giai đoạn II)
- Dự án Phát triển sản xuất Gà đồi Chí Linh theo chuỗi giá trị sản xuất trên địa bàn thị xã Chí Linh tỉnh Hải Dương
- Nghiên cứu xây dựng quy trình phòng chống bệnh virus và mô hình sản xuất tiên tiến trên cây chanh dây (passiflora edulis) ở Đắk Nông
- Khảo sát sự hiểu biết của sinh viên ngành Dược trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm năm học 2017 - 2018 về tai nạn do hóa chất tại phòng thực hành hóa học
- Đánh giá chất lượng của một số sản phẩm hàng hóa lưu thông trên thị trường có nguy cơ gây mất an toàn và đề xuất các giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa
- Nghiên cứu chọn tạo giống chè xanh năng suất chất lượng cao cho một số vùng chè chính của Việt Nam
- Nghiên cứu chuyển hóa lignocellulose của các phụ phẩm công-nông nghiệp để giải phóng các hợp chất phenolic có hoạt tính sinh học bởi các enzyme carbohydrate esterase từ nấm
- Ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ
01C-08/03-2016-3
2020-05-NS ĐKKQ
Nghiên cứu thành phần loài phân bố tập tính tính nhạy cảm với hóa chất và phát hiện dấu ấn virus viêm não Nhật Bản trên muỗi Culex sp tại Hà Nội
Học viện Quân y
Bộ Quốc phòng
Tỉnh/ Thành phố
01C-08
Hoàng Vũ Hùng
Sinh tin học
29/07/2018
2020-05-NS ĐKKQ
15/01/2020
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ
- Mô tả phương thức ứng dụng: Các số liệu báo cáo về + Cơ cấu, thành phần loài và tập tính của loài muỗi truyền virus VNNB. + Tính nhạy cảm và kháng hoá chất của muỗi + Các giải pháp về kỹ thuật trong phòng trừ và diệt vector truyền bệnh - Mô tả lĩnh vực, phạm vi ứng dụng: Y học dự phòng - Mô tả hoạt động chính: Bổ sung vào cơ sở dữ liệu điều tra hàng năm của TT kiểm soát bệnh tật Thành phố về cơ cấu, thành phần loài, tập tính, tính nhạy cảm và kháng hoá chất của loài muỗi truyền virus VNNB.
- Hiệu quả kinh tế - xã hội : Cải thiện điều kiện sống, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng, bảo vệ môi trường. - Tác động môi trường: góp phần bảo vệ môi trường - Ý nghĩa khoa học: Với nội dung kết quả nghiên cứu thu được, đề tài sẽ đóng góp những kết quả hứa hẹn giá trị khoa học và thực tiễn cao, ứng dụng trong nghiên cứu cơ bản, phát triển ứng dụng trong dịch tễ và y học dự phòng, áp dụng trong chẩn đoán và phương hướng điều trị lâm sàng của chuyên ngành y học truyền nhiễm.
phần loài, phân bố, tập tính, nhạy cảm, virus, viêm não
Ứng dụng
Đề tài KH&CN
Khoa học y, dược,
Cơ sở để xây dựng Dự án SXTN,
Số lượng công bố trong nước: 3
Số lượng công bố quốc tế: 0
không
không