Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.024726
GS. TS Nguyễn Huy Hoàng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Hệ gen - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Huy Hoàng; Dương Chí Thành; Vũ Chí Dũng Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[2] |
Nghiên cứu biến đổi gen AIP ở người có hàm lượng dioxin trong máu cao Lê Thị Kim Dung; Nguyễn Đăng Tôn; Nông Văn Hải; Nguyễn Huy HoàngCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[3] |
Đột biến trên gen CXCL1 ở trẻ sơ sinh bị phơi nhiễm Asen trước sinh Trần Phương Thảo; Tạ Thị Bình; Nguyễn Huy HoàngHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nghiên cứu đặc điểm của RNA polymerase tiểu đơn vị RPC4 ở Arabidopsis thaliana Phạm Ngọc Vinh; Hong Gil Nam; Nguyễn Huy HoàngHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nguyễn Thu Hiền; Nguyễn Huy Hoàng Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[6] |
Bước đầu nghiên cứu những biến đổi đa hình gen AS3MT ở trẻ sơ sinh bị phơi nhiễm Arsenic trước sinh Đỗ Thị Ngát; Trần Phương Thảo; Nguyễn Huy HoàngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Nghiên cứu đa dạng hệ nấm cộng sinh Arbuscular Mycorrhiza trong đất và rễ cam tại Quỳ Hợp, Nghệ An Nguyễn Thị Kim Liên; Lê Thị Thủy; Nguyễn Viết Hiệp; Nguyễn Huy HoàngSinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[8] |
Nghiên cứu đa dạng hệ nấm cộng sinh Arbuscular Mycorrhiza trong đất và rễ cam tại Quỳ Hợp, Nghệ An Nguyễn Thị Kim Liên; Lê Thị Thủy; Nguyễn Viết Hiệp; Nguyễn Huy HoàngSinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[9] |
Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Huy Hoàng TC Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[10] |
Xác định đột biến gen KRAS ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng tại Việt Nam Nguyễn Thị Kim Liên; Hồ Quang Huy; Nguyễn Huy HoàngCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[11] |
Fabrication of a Charge-Conversion Polymer—Liposome forEnhancing Endosomal Escape of Drug Delivery System forα–Mangostin Phan, T.T.K.; Nguyen, H.H.;Nguyen, X.T.; Van Nguyen, T.;Duong, L.A.; Nguyen, L.P.; Pham,U.T.; Le, H.N.; Tran, T.Q.; Nguyen,D.T.; et alprocesses 11, 2344 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: doi.org/10.3390/pr11082344 |
[12] |
Novel mutations in the SGCA gene in unrelated Vietnamese patients with limb-girdle muscular dystrophies disease. Chung Tran N, Lien NTK, Ta TD, Nguyen VH, Tran HT, Van Tung N, Xuan NT, Huy Hoang N, Tran VKFront Genet. 2023 Oct 13;14:1248338. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: doi: 10.3389/fgene |
[13] |
The first Vietnamese patient who presented late onset of pantothenate kinase-associated neurodegeneration diagnosed by whole exome sequencing: A case report Tran VK, Vu CD, Tran HA, Lien NTK, Tung NV, Lan NN, Tran HT, Hoang NH.Medicine (Baltimore). 2023 Oct 27;102(43):e34853. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: MD.0000000000034853_ |
[14] |
Associations of A20, CYLD, Cezanne and JAK2 Genes and Immunophenotype with Psoriasis Susceptibility Giang NH, Lien NTK, Trang DT, Huong PT, Hoang NH, Xuan NTMedicina 3;59(10):1766. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: doi: 10.3390/medicina59101766 |
[15] |
Reliable Reference Genes for Accurate Gene Expression Profiling across Different Tissues and Genotypes of Rice Seedlings (Oryza sativa L.) under Salt Stress D. Q. Nguyen, N. L. Nguyen, V. T. Nguyen, T. H. G. Nguyen, T. H. Nguyen, T. K. L. Nguyen, and H. H. NguyenRussian Journal of Plant Physiology, Vol. 70:104. © Pleiades Publishing, Ltd., - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[16] |
Effects of Vinblastine and Vincristine on the function of chronic myeloid leukemic cells through expression of A20 and CYLD: Effects of Vinb and Vinc on leukemic cells. Hoang, N. H., Huyen, N. T., Trang, D. T. ., Canh, N. X. ., Mao, C. V. ., Sopjani, M. ., Vuong, N. B. ., & Xuan, N. T.Cellular and Molecular Biology, 68(10), 47–53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.14715/cmb/2022.68.10.7 |
[17] |
Genetic Variation and Evolutionary History of the Threatened Dipterocarpus turbinatus C.F.Gaertn. Detected Using Microsatellites Duc, N.M.; Hoang, N.H.; Giang, T.T.H.; Huong, N.T.T.; Duy, V.D.; Hong, N.P.L.; Minh, T.N.; Tam, N.M.diversity - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.3390/d15080894 |
[18] |
Merosin-deficient congenital muscular dystrophy type 1a: detection of LAMA2 variants in Vietnamese patients Tran VK, Nguyen NL, Tran LNT, Le PT, Tran AH, Pham TLA, Lien NTK, Xuan NT, Thanh LT, Ta TV, Tran TH, Nguyen HH.Front Genet. doi: 10.3389/fgene.2023.1183663. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[19] |
Comparative analysis of microRNA expression profiles in shoot and root tissues of contrasting rice cultivars (Oryza sativa L.) with different salt stress tolerance. Nguyen DQ, Nguyen NL, Nguyen VT, Tran THG, Nguyen TH, Nguyen TKL, Nguyen HH.PLoS One. 2023 May 24;18(5):e0286140. doi: 10.1371/journal.pone.0286140. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[20] |
Case Report: Novel rare mutation c.6353C > G in the ABCA12 gene causing harlequin ichthyosis identified by whole exome sequencing. Tran VK, Diep QM, Zilong Q, Phuong LT, Tran HA, Van Tung N, Lien NTK, Xuan NT, Ha LT, Van Ta T, Tran TH, Hoang NH.Front Pediatr. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: doi: 10.3389/fped.2023.1128716. PMID: 36873642; PMCID: PMC9977293. |
[21] |
Gambierdiscus (Gonyaulacales, Dinophyceae) diversity in Vietnamese waters with description of G. vietnamensis sp. nov. Nguyen-Ngoc L, Larsen J, Doan-Nhu H, Nguyen XV, Chomérat N, Lundholm N, Phan-Tan L, Dao HV, Nguyen NL, Nguyen HH, Van Chu T.J Phycol. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: doi: 10.1111/jpy.13326. |
[22] |
Characteristic of multiple-antibiotic-resistant from Muscovy duck in Hanoi Trung Thanh Nguyen, Hoa Vinh Le, Yen Thi Ta, Da Pham Xuan, Nam Trung Nguyen, Nguyen Huy HoangAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[23] |
Molecular characteristics of respiratory syncytial virus (RSV) isolated in the North Vietnam, 2017-2018 Ung Thi Hong Trang, Hoang Vu Mai Phuong, Nguyen Huy Hoang, Le Thi Thanh, Nguyen Vu Son, Nguyen Co Thach, Vuong Duc Cuong, Tran Thi Thu Huong, Pham Thi Hien, Nguyen Phuong Anh, Nguyen Thi Sang, Nguyen Le Khanh Hang, Le Quynh MaiAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9023 |
[24] |
New inhibitors for dicarbonyl/L-xylulose reductase in Caenorhabditis elegans Le Tho Son, Nguyen Hai Dang, Lai Thi Phuong, Nguyen Thi Thu, Nguyen Huy Hoang 517-526 PDFVietnam Journal of Biotechnology. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5955 |
[25] |
Whole-exome sequencing as a diagnostic tool for ipex syndrome. Duong Anh Linh, Nguyen Thi Kim Lien, Nguyen Van Tung, Nguyen Thi Van Anh, Nguyen Thi Phuong Mai, Ngo Manh Tien, Tran Thi My Hanh, Nguyen Huy HoangAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 44(1): 53-60 |
[26] |
Identification of the causative mutation in the ITGB2 gene in a LAD1 patient by whole exome sequencing. Nguyen Thi Kim Lien, Nguyen Thi Van Anh, Nguyen Van Tung, Duong Anh Linh, Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Huy Hoang.Vietnam Journal of Biotechnology. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 20(2):213-218. |
[27] |
De novo mutations of ELANE gene in three Vietnamese patients with severe congenital neutropenia. Duong Anh Linh, Nguyen Thi Van Anh, Nguyen Van Tung, Nguyen Huy Hoang, Ngo Diem Ngoc, Nguyen Thi Phuong Mai, Ngo Manh Tien, Nguyen Thi Kim LienAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 44(3):77-85. |
[28] |
Investigation into the performance characteristics and genomic variations associated with the rumpless phenotype of the indigenous Cay Cum chickens (Gallus gallus L.) Thi Thom Bui, Duc Quan Nguyen, Van Tung Nguyen, Ngoc Lan Nguyen, Thanh Hien Nguyen, Huy Hoang Nguyen.Livestock Research for Rural Development. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 34: 07. |
[29] |
Association of PSORS1C3, CARD14 and TLR4 genotypes and haplotypes with psoriasis susceptibility Linh NTT, Giang NH, Lien NTK, Trang BK, Trang DT, Ngoc NT, Nghia VX, My LT, Mao CV, Hoang NH, Xuan NTGenet Mol Biol. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: doi: 10.1590/1678-4685-GMB-2022-0099 |
[30] |
Novel mutations in unrelated Vietnamese patients with chronic granulomatous disease. Binh NT, Lien NTK, Anh NTV, Mai NTP, Ha NTV, Ha DT, Tung NV, Hoang NH.Clin Chim Acta. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: doi: 10.1016/j.cca.2022.06.003 |
[31] |
Novel mutations in unrelated Vietnamese patients with chronic granulomatous disease. Binh NT, Lien NTK, Anh NTV, Mai NTP, Ha NTV, Ha DT, Tung NV, Hoang NHClin Chim Acta. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: doi: 10.1016/j.cca.2022.06.003 |
[32] |
Chẩn đoán phân tử: Sự phát triển và ứng dụng trong nghiên cứu Nguyễn Huy HoàngNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. Số xác nhận đăng ký xuất bản: 861-2021/CXBIPH/02-09/KHTNVCN. ISBN: 978-604-9985-89-8. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[33] |
Di truyền phân tử một số bệnh/hội chứng hiếm gặp ở người Việt Nam Nguyễn Huy HoàngNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. Số xác nhận đăng ký xuất bản: 861-2021/CXBIPH/01-09/KHTNVCN. ISBN: 978-604-9985-88-1. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[34] |
Đột biến một số gen liên quan đến rối loạn sinh tổng hợp steroid hormone Nguyễn Huy HoàngNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2020. Số xác nhận đăng ký xuất bản: 1250-2020/CXBIPH/02-10/KHTNVCN. ISBN: 978-604-913-994-9. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[35] |
Draft Genome Sequence of Marinobacter sp. Strain C7 Isolated from Seawater in Con Bung Coast, Vietnam Nguyen NL, Vu VD, Nguyen VT, Nguyen TKL, Nguyen HHMicrobiol Resour Announc. 2022 Jun 8:e0040422. doi: 10.1128/mra.00404-22. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[36] |
Characterization of a thermophilic cytochrome P450 of the CYP203A subfamily from Binh Chau hot spring in Vietnam Nguyen KT, Nguyen NL, Milhim M, Nguyen VT, Lai TH, Nguyen HH, Le TT, Phan TT, Bernhardt RFEBS Open Bio.11. doi: 10.1002/2211-5463.13033 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[37] |
Four novel mutations in the androgen receptor gene from Vietnamese patients with androgen insensitivity syndrome Nguyen TH, Nguyen DQ, Kim LNT, Thi TNN, Nguyen TPM, Tran ND, Nguyen HH.Genes Genomics. 2022 Apr 21. doi: 10.1007/s13258-022-01249-6. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[38] |
Genetic Etiology of Neonatal Diabetes Mellitus in Vietnamese Infants and Characteristics of Those With INS Gene Mutations Can Thi Bich, Dung Vu Chi, De Franco Elisa, Lan Nguyen Ngoc, Thao Bui Phuong, Khanh Nguyen Ngoc, Flanagan Sarah E., Craig Maria E., Hoang Nguyen Huy, Dien Tran MinhFrontiers in Endocrinology.doi.org/10.3389/fendo.2022.866573 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[39] |
Biliary atresia combined Wilson disease identified by whole exome sequencing in Vietnamese patient with severe liver failure. Hoa NPA, Lien NTK, Tung NV, Lan NN, Mai NTP, Huong NTM, Thach HN, Hoang NH.Medicine (Baltimore). 2022 Jan 14;101(2):e28547. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[40] |
The role of p.Val444Ala variant in the ABCB11 gene and susceptibility to biliary atresia in Vietnamese patients. Van Tung N, Lien NTK, Lan NN, Mai NTP, Yen PTH, Hoa NPA, Hoang NHMedicine (Baltimore). 2021 Nov 24;100(47):e28011. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[41] |
Two novel CD40LG gene mutations causing X-linked hyper IgM syndrome in Vietnamese patients. Lien NTK, Van Anh NT, Chi LQ, Le NNQ, Huyen TT, Mai NTP, Van Tung N, Hoang NH.Clin Exp Med. 2021 Nov 29. doi: 10.1007/s10238-021-00774-0. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[42] |
Phenolic metabolites from the leaves and term of Dioscorea bulbifera with anti-inflammatory activity Nguyen Thị Thanh Ngan, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thu Hien, Nguyen Ngoc Lan, Nguyen Van Tung, Pham Thi Mai Huong, Tran Hong Quang.J Medicinal Materials, 26(3):p143-148, ISSN: 1859-4735. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[43] |
Lắp ráp và chú giải hệ gen tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) bị nhiễm bệnh virus đốm trắng ở Việt Nam. Nguyễn Văn Tụng, Nguyễn Thị Kim Liên, Dương Chí Thành, Nguyễn Thu Hiền, NguyễnNgọc Lan, Nguyễn Thị Thanh Ngân, Nguyễn Huy Hoàng, Trịnh Thị Trang, Nguyễn Hữu Ninh, Nguyễn Hữu Hùng.ạp chí Công nghệ Sinh học, 19(2):p271-277, ISSN: 1811-4989. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[44] |
Isolation and in vitro cultivation of human urothelial cells from urine of patients. Phan Thi Kieu Trang, Nguyen Thanh Duong, Nguyen Huy HoangAcademia J Biology, 43(3):p19-26, ISSN: 2615-9023. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[45] |
Isolation and identification of endophytic fungi from Catharanthus roseus and Scutallaria barbata. Tran Thi Huong Giang, Nguyen Duc Quan, Duong Anh Linh, Nguyen Ngoc Lan, Le Quang Huy, Nguyen Thi Kim Lien, Nguyen Huy Hoang.Academia J Biology, 43(2):p1-10, ISSN 2615-9023. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[46] |
A comparison of three variant calling pipelines using simulated data. Nguyen Van Tung, Nguyen Thi Kim Lien, Nguyen Huy Hoang.Academia J Biology, 43(2):p47-53 ISSN 2615-9023. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[47] |
Secondary metabolites from the tubers of Dioscorea persimilis. Nguyen Thi Thanh Ngan, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thu Hien, Nguyen Ngoc Lan,Pham Thi Mai Huong, Tran Hong Quang.Vietnam J. Chem, 59(5):p684-688, ISSN: 0866-7144. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[48] |
Regulation of cell activation by A20 through STAT signaling in acute lymphoblastic leukemia. Nguyen Xuan Canh, Nguyen Van Giang, Vu Xuan Nghia, Mentor Sopjani, Nguyen Thi Thanh Ngan, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thi Xuan.Journal of Receptors and Signal Transduction, 41(4):p331-338, ISSN: 1079-9893. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[49] |
Molecular Analysis of Vietnamese Patients with Mucopolysaccharidosis Type I Ngoc Thi Bich Can, Dien Minh Tran, Thao Phuong Bui, Khanh Ngoc Nguyen, Hoang Huy Nguyen, Tung Van Nguyen, Wuh-Liang Hwu, Shunji Tomatsu, Dung Chi VuLife 11(11):1162, ISSN 2075-1729. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[50] |
Analysis of microbial communities in Binh Chau hotspring through metagenomic DNA sequencing Thanh Thuy Tran, Ngoc Lan Nguyen, Van Tung Nguyen, Dinh Man Tran, Huy Hoang Nguyen, Kim Thoa NguyenJournal of Biotechnology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[51] |
Phát hiện đột biến c.199-10T>G trên gen SLC25A20 ở bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa acid béo ở Việt Nam Nguyễn Huy Hoàng, Dương Chí Thành, Vũ Chí Dũng.Tạp chí Công nghệ Sinh học, 19(1):p40-51, ISSN: 1811-4989. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[52] |
Ứng dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới trong nghiên cứu di truyền bệnh rối loạn chu trình chuyển hóa urê Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Huy HoàngVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology. 37(2): 1-13 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[53] |
Anti-inflammatory norclerodane diterpenoids and tetrahydrophenanthrene from the leaves and stems of Dioscorea bulbifera NguyenThi Thanh NganNguyenHuy HoangVu Van TruongNguyenThu HienNguyenNgoc LanNguyenVan TungPham Thi Mai HuongHyuncheolOhTran Hong QuangFitoterapia 0367-326X ISSN - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[54] |
Cultivation of Caenorhabditis elegans on new cheap monoxenic media without peptone Tho Son Le,*, T. T. Hang Nguyen, Bui Thi Mai Huong, H. Gam Nguyen, B. Hong Ha, Van Sang Nguyen, Minh Hung Nguyen, Huy-Hoang Nguyen and John WangJOURNAL OF NEMATOLOGY, Volume 53, Pages 1-23, DOI: https://doi.org/10.21307/jofnem-2021-036 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[55] |
Identification of three novel mutations in PCNT in vietnamese patients with microcephalic osteodysplastic primordial dwarfism type II Thu Hien Nguyen, Ngoc‑Lan Nguyen, Chi Dung Vu, Can Thi Bich Ngoc, Ngoc Khanh Nguyen, Huy Hoang NguyenGenes & Genomics 43:115–121 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[56] |
A novel thermostable cytochrome P450 from sequence-based metagenomics of Binh Chau hot spring as a promising catalyst for testosterone conversion Kim-Thoa Nguyen, Ngoc-Lan Nguyen, Nguyen Van Tung, Huy Hoang Nguyen, Mohammed Milhim, Thi-Thanh-Xuan Le, Thi-Hong-Nhung Lai, Thi-Tuyet-Minh Phan, Rita BernhardtCatalysts 10(9): 1083 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[57] |
Cytotoxic phenanthrenes and phenolic constituents from the tubers of Dioscorea persimilis Nguyen Thi Thanh Ngan, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thu Hien, Nguyen Ngoc Lan, Nguyen Thi Kim Lien, Tran Hong Quang, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Chau Van MinhPhytochemistry Letters 40: 139-143 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[58] |
Stimulation of dendritic cell functional maturation by capsid protein from chikungunya virus Vu Xuan Nghia, Nguyen Van Giang, Nguyen Xuan Canh, Nguyen Hai Ha, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thi XuanIranian Journal of Basic Medical Sciences 23: 1-7. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[59] |
Regulation of dendritic cell function by A20 through high glucose-induced Akt2 signaling Nguyen Thi Xuan, Nguyen Linh Toan, Can Van Mao, Nguyen Ba Vuong, Nguyen Truong Giang, Nguyen Huy HoangJournal of Receptors and Signal Transduction 39(5-6): 434-441 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[60] |
Regulation of cell activation by A20 through STAT signaling in acute lymphoblastic leukemia Nguyen Xuan Canh, Nguyen Van Giang, Vu Xuan Nghia, Mentor Sopjani, Nguyen Thi Thanh Ngan, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thi XuanJournal of Receptors and Signal Transduction https://doi.org/10.1080/10799893.2020.1808678 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[61] |
Whole exome sequencing as a diagnostic tool for unidentified muscular dystrophy in a Vietnamese family Ngoc-Lan Nguyen, Can Thi Bich Ngoc, Chi Dung Vu, Thi Thu Huong Nguyen, Huy Hoang NguyenDiagnostics 10(10): 741 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[62] |
Identification of novel mutations in BCKDHB and DBT genes in Vietnamese patients with maple sirup urine disease Thi Thanh Ngan Nguyen, Chi Dung Vu, Ngoc Lan Nguyen, Thi Thu Huong Nguyen, Ngoc Khanh Nguyen, Huy Hoang NguyenMolecular Genetics & Genomic Medicine 8: 8 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[63] |
Late-onset ornithine transcarbamylase deficiency and variable phenotypes in Vietnamese females with OTC mutations Huy Hoang Nguyen, Ngoc Khanh Nguyen, Chi Dung Vu, Thi Thu Huong Nguyen, Ngoc-Lan NguyenFrontiers in Pediatrics 8: 321 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[64] |
A novel frameshift PHKA2 mutation in a family with glycogen storage disease type IXa: a first report in Vietnam and review of literature Ngoc-Lan Nguyen, Can Thi Bich Ngoc, Chi Dung Vu, Nguyen Van Tung, Huy Hoang NguyenClinica Chimica Acta, 508: 9-15 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[65] |
De novo NIPBL Mutations in Vietnamese Patients with Cornelia de Lange Syndrome. Thanh DC, Ngoc CTB, Nguyen NL, Vu CD, Tung NV, Nguyen HH.Medicina (Kaunas) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 14;56(2) |
[66] |
Whole exome sequencing revealed a pathogenic variant in a gene related to malignant hyperthermia in a Vietnamese cardiac surgical patient: A case report. Nguyen TT, Le NT, Nguyen TT, Nguyen HH, Nguyen KT, Dinh LD, Nguyen TB, Do AT, Nguyen CH, Nguyen TH, Pham HT, Vu TT.Ann Med Surg (Lond). - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 6;48:88-90. |
[67] |
Three novel mutations in the ATP7B gene of unrelated Vietnamese patients with Wilson´s disease Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Thi Kim Lien, Ngo Diem Ngoc, Nguyen Thi Phuong Mai, Nguyen Pham Anh Hoa, Le Thanh Hai, Phan Van Chi, Ta Thanh Van, Tran Van Khanh, Nguyen Huy HoangBMC Medical Genetics - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[68] |
The role of p.Ser1105Ser (in NPHS1 gene) and p.Arg548Leu (in PLCE1 gene) with disease status of Vietnamese patients with congenital nephrotic syndrome: Benign or Pathogenic? Nguyen Thi Kim Lien, Pham Van Dem, Nguyen Thu Huong, Tran Minh Dien, Ta Thi Thu Thuy, Nguyen Van Tung, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Thi Quynh HuongMedicina - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: doi: 10.3390/medicina55040102 |
[69] |
Regulation of p38MAPK-mediated dendritic cell functions by the deubiquitylase otubain 1. Xuan NT, Trung DM, Minh NN, Nghia VX, Giang NV, Canh NX, Toan NL, Cam TD, Nga NT, Tien TV, Hoang NH.HLA - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: doi: 10.1111/tan.13534. |
[70] |
A Novel Nonsense Mutation c.374C>G in CYP21A2 Gene of a Vietnamese Patient with Congenital Adrenal Hyperplasia. Vu CD, Van Ta T, Nguyen NL, Nguyen HH, Nguyen TKL, Tran TH, Tran VK.Adv Exp Med Biol. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: doi: 10.1007/5584_2018_300. |
[71] |
Transcriptome Sequencing and Analysis of Changes Associated with Insecticide Resistance in the Dengue Mosquito (Aedes aegypti) in Vietnam. Lien NTK, Ngoc NTH, Lan NN, Hien NT, Tung NV, Ngan NTT, Hoang NH, Binh NTH.Am J Trop Med Hyg. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: doi: 10.4269/ajtmh.18-0607. |
[72] |
Distal duplication of chromosome 16q22.1q23.1 in a Vietnamese patient with midface hypoplasia and intellectual disability. Nguyen HH, Pham VA, Barcia G, Malan V, Nguyen KLT, Ngo DN, Nguyen TH, Landrieu P, Colleaux L, Nong VH, Nguyen LS.Am J Med Genet A. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 176(9):1981-1984. doi: 10.1002/ajmg.a.40375. |
[73] |
Complete human mtDNA genome sequences from Vietnam and the phylogeography of Mainland Southeast Asia. Duong NT, Macholdt E, Ton ND, Arias L, Schröder R, Van Phong N, Thi Bich Thuy V, Ha NH, Thi Thu Hue H, Thi Xuan N, Thi Phuong Oanh K, Hien LTT, Hoang NH, Pakendorf B, Stoneking M, Van Hai N.Sci Rep. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 8(1):11651. doi: 10.1038/s41598-018-29989-0. |
[74] |
Whole genome sequencing and mutation rate analysis of trios with paternal dioxin exposure. Ton ND, Nakagawa H, Ha NH, Duong NT, Nhung VP, Hien LTT, Hue HTT, Hoang NH, Wong JH, Nakano K, Maejima K, Sasaki-Oku A, Tsunoda T, Fujimoto A, Van Hai N.Hum Mutat - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 39(10):1384-1392. doi: 10.1002/humu.23585. |
[75] |
Regulation of dendritic cell function by A20 through high glucose-induced Akt2 signaling Xuan NT, Toan NL, Mao CV, Vuong NB, Giang NT, Hoang NH.J Recept Signal Transduct Res. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 39(5-6):434-441 |
[76] |
Biểu hiện gen mã hóa protein bất hoạt ribosome của cây mướp đắng ở vi khuẩn Escherichia coli Nguyễn Đình Cường, Nguyễn Thùy Dương, Lê Thị Thu Hiền, Lương Thị Thu Hường, Trần Thị Phương Liên, Nguyễn Huy Hoàng, Phan Văn Chi, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ sinh học. 1(4): 451-460 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[77] |
IDENTIFICATION OF XANTHOMONAS AXONOPODIS PV. MANIHOTIS, CAUSING CASSAVA BACTERIAL BLIGHT BASED ON rpoD AND gyrB GENES Duong Thi Nguyen, Trinh Xuan Hoat, Nguyen Huy HoangTạp chí Công nghệ sinh học. 15(3) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[78] |
Xác định nguồn gen kháng rầy nâu ở một số giống lụa bằng chỉ thị phân tử Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Huy Hoàng, Lê Bắc Việt, Phan Thị Bích Thu, Nguyễn Huy ChungTạp chí Công nghệ Sinh học 14(2): 261-269 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[79] |
Cơ sở di truyền của bệnh vảy nến. Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ sinh học. 14(2): 197-207 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[80] |
Nghiên cứu hoạt động của promoter LRR-RLK VIII điều khiển tính chống chịu asenic trong cây mô hình Arabidopsis Nguyễn Thị Thúy Quỳnh, Nguyễn Huy Hoàng, Hao Jen HoangTạp chí Công nghệ Sinh học 14(3): 499-505 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[81] |
Thiết kế vector biểu hiện mang gen mã hóa mannitol-1-phosphate dehydrogenase (mtld) từ chủng Escherichia coli JM109 để chuyển vào cây ngô Lê Bắc Việt, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Huy Hoàng, Nông Văn Hải, Huỳnh Thị Thu HuệTạp chí Sinh học 39(1): 61-67 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[82] |
Bệnh rối loạn 11-beta hydroxylase Nguyễn Thị Phương Mai, Nông Văn Hải, Nguyễn Huy HoàngTạp chí công nghệ sinh học. ISSN: 1811-4989 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN: 1811-4989 |
[83] |
11β-Hydroxylase Deficiency Detected by Urine Steroid Metabolome Profiling Using Gas Chromatography-Mass Spectrometry Mai Thi Chi Tranb, Ngoc Anh Thi Tran, Phuong Mai Nguyen, Chi Dung Vu, Minh Dien Tran, Diem Ngoc Ngo, Huy Hoang Nguyen, Ronda F. Greavese,Clinical Mass Spectrometry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 7: 1-5 |
[84] |
Two novel mutations in the voltage-gated sodium channel associated with knockdown resistance (kdr) in the dengue vector Aedes aegypti in Vietnam. Lien NTK, Ngoc NTH, Hien NT, Hoang NH, Binh NTHJournal of Vector Ecology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 43(1):184-189. doi: 10.1111/jvec.12298. |
[85] |
Transformation of glycosyltransferase dnrS and auxiliary dnrQ genes into the Streptomyces peucetinus MH9.2 for the enhance of Doxorubicin production. Tạ Thị Thu Thủy, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ Sinh học 15(1): 151-159. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[86] |
Vai trò thụ thể AhR (Aryl hydrocarbon receptor) đối với ung thư ở người có nồng độ dioxin cao. Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Huy Hoàng, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học 15(1): 1-13. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN 1811-4989 |
[87] |
Tế bào tua trong điều trị ung thư và cơ chế sinh học phân tử. Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 10(11): 3 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[88] |
Phát hiện đột biến trên gen KCNJ5 ở bệnh nhân mang khối u tuyến tổng hợp aldosterone ở vỏ thượng thận. Lê Bắc Việt, Hoàng Thị Lan, Lương Thị Lan Anh, Nguyễn Huy HoàngTạp chí công nghệ Sinh học 14(1):15-21 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[89] |
Phân lập và xác định một số đặc điểm sinh học của vi khuẩn phân giải cellulose từ đất trồng sâm ngọc linh tại tỉnh Quảng Nam. Trần Bảo Trâm, Phạm Hương Sơn, Nguyễn Thị Hiền, Ngô Thị Hoa, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Huy HoàngTạp chí công nghệ Sinh học 14(1):55-61 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[90] |
Bệnh rối loạn tổng hợp aldosterone do đột biến trên gen CYP11B2 Nguyễn Huy Hoàng, Lê Bắc Việt, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học. 13(1): 1-11 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[91] |
Whole-exome sequencing identifies two novel missense mutations (p.L111P and p.R3048C) of RYR3 in a Vietnamese patient with autism spectrum disorders. Thu Hien Nguyen, Thi Thanh Ngan Nguyen, Bac Viet Le, Ngoc Minh Thanh, Thi Kim Lien Nguyen, Van Hai Nong, Huy Hoang NguyenGenes & Genomics.DOI:10.1007/s13258-016-0495-2 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[92] |
Phenotypic, metabolic, and molecular genetic characterization of six patients with congenital adrenal hyperplasia caused by novel mutations in the CYP11B1 gene. Nguyen HH, Eiden-Plach A, Hannemann F, Malunowicz EM, Hartmann MF, Wudy SA, Bernhardt R.J Steroid Biochem Mol Biol. 2016 Jan;155(Pt A):126-34. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[93] |
Regulation of dendritic cell function by insulin/IGF-1/PI3K/Akt signaling through klotho expression. Xuan NT, Hoang NH, Nhung VP, Duong NT, Ha NH, Hai NV.J Recept Signal Transduct Res. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 37(3):297-303 |
[94] |
Klotho sensitive regulation of dendritic cell functions by vitamin E. Xuan NT, Trang PT, Van Phong N, Toan NL, Trung DM, Bac ND, Nguyen VL, Hoang NH, Van Hai N.Biol Res. 24;49(1):45. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[95] |
Oleanane-type Saponins from Glochidion hirsutum and Their Cytotoxic Activities. Thang NV, Thu VK, Nhiem NX, Dung DT, Quang TH, Tai BH, Anh HLT, Yen PH, Ngan NTT, Hoang NH, Kiem PV.Chem Biodivers. 14(5) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[96] |
Three Novel Mutations in the NPHS1 Gene in Vietnamese Patients with Congenital Nephrotic Syndrome. Nguyen TK, Pham VD, Nguyen TH, Pham TK, Nguyen TQ, Nguyen HH.Case Rep Genet. doi: 10.1155/2017/2357282. Epub 2017 Mar 14. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[97] |
Nghiên cứu biến đổi gen AIP ở người có hàm lượng dioxin trong máu cao Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Đăng Tôn, Đặng Tiến Trường, Nông Văn Hải, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ Sinh học. 13(1): 207-212 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 13(1): 207-212 |
[98] |
A novel homozygous mutation IVS6+5G>T in CYP11B1 gene in a Vietnamese patient with 11β-hydroxylase deficiency Nguyen Thi Phuong Mai1,2, Nguyen Thu Hien1, Ngo Diem Ngoc2, Vu Chi Dung2, Nguyen Thi Kim Lien1, Nong Van Hai1, Nguyen Huy Hoang1*GENE. 565(2):291-4. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[99] |
Biểu hiện của gen DHS-21 mã hóa dicarbonyl/L-xylulose reductase trong caenorhabditis elegans Lê Thọ Sơn, Johong Ahnn, Jeong Hoon Cho, Nguyễn Huy HoàngTạp chí CNSH - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[100] |
Identification of non plastidic ADP-Glucose Pyrophosphorylase unconventional partners in Arabidopsis Thaliana Phạm Ngọc Vinh, Nguyễn Huy Hoàng, Hong Gil NamTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[101] |
Xác định đột biến gen Kras ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng Việt Nam Nguyễn Thị Kim Liên, Hồ Quang Huy, Nguyễn Huy HoàngTạp chí CNSH - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[102] |
Nghiên cứu bước đầu tế bào gốc trung mô cuống rốn định hướng thành tế bào gan thông qua yếu tố phiên mã HNF-4lapha Lê Bắc Việt, Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thanh Ngà, Vi Đại Lâm, Nguyễn Văn HạnhTạp chí CNSH - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[103] |
Một đột biến (p.R51K) mới được xác định trên một bệnh nhân Việt Nam có biểu hiện tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thu Hiền, Rita Bernhardt, Nguyễn Huy HoàngTap chí CNSH. 12(1): 11-16 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[104] |
Yếu tố di truyền gây bệnh tự kỷ ở trẻ em: Hiện trạng và các phương pháp chẩn đoán Lê Bắc Việt, Nông Văn Hải, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ sinh học.12(1): 1-9 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[105] |
BIỂU HIỆN GEN KERATINASE TRONG TẾ BÀO Bacillus subtilis 168M Nguyễn Kim Thoa, Lại Thị Hồng Nhung, Trần Đình Mấn, Nguyễn Huy HoàngTap chí CNSH. 11(4): 761-767 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[106] |
Xác định đột biến trên gen CFTR ở bệnh nhân vô sinh nam do sơ nang Nguyễn Thị Kim Liên, Lương Thị Lan Anh, Trần Đức Phấn, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ Sinh học. 11(4): 613-618 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[107] |
Giải trình tự gen thế hệ mới trong nghiên cứu di truyền bệnh tự kỷ. Nguyễn Thu Hiền, Nông Văn Hải, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ Sinh học 13(4):989-998 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[108] |
Phân lập và định danh chủng nấm gây thối dưa hấu ở Nghệ An. Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Huy Hoàng.Tạp chí Công nghệ Sinh học 13(2) - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[109] |
Nghiên cứu cấu trúc protein cytochrome P450C21 (CYP21A2) ở các đột biến trên người bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh Lê Bắc Việt, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Kim Thoa, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Y dược học quân sự . 37: 14-19. ISSN 1859-0748. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[110] |
Xác định sự có mặt của Legionella trong nước Nguyễn Thu Hiền và Nguyễn Huy HoàngTạp chí Y học thực hành. 12(855): 23-26. ISSN 1859-1663 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[111] |
Mối tương quan giữa Methyl hóa Asen vô cơ và đa hình gen AS3MT Trần Phương Thảo, Tạ Thị Bình, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Y học thực hành. 12(855): 18-23. ISSN 1859-1663 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[112] |
Nghiên cứu đa dạng hệ nấm cộng sinh Arbuscular Mycorhiza trong đất và rễ cam tại Quỳ Hợp - Nghệ An Nguyễn Thị Kim Liên, Lê Thị Thủy, Nguyễn Viết Hiệp, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Sinh học 34(4): 436-440 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[113] |
Nghiên cứu di truyền phân tử một bệnh nhân Việt Nam có hiện tượng tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) do suy giảm 21-hydroxylase (CYP21A2) Lê Bắc Việt, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Kim Thoa, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Khoa học Công nghệ. 50 (3B). 318 - 323 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[114] |
Bước đầu nghiên cứu những biến đổi đa hình gen AS3MT ở trẻ sơ sinh bị phơi nhiễm Arsenic trước sinh Đỗ Thị Ngát, Trần Phương Thảo, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Y học Việt Nam. 396 (2): 48-53 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[115] |
Đánh giá sự biểu hiện của CYP11Bs trong dòng tế bào HCT116 Nguyễn Huy Hoàng, Rita BernhardtTạp chí sinh học. 34(3se). 326-330 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[116] |
Nghiên cứu một số đột biến thay thế amino acid (Missense mutation) trên gen CXCL1 ở người bị phơi nhiễm Asen Lê Bắc Việt, Trần Phương Thảo, Tạ Thị Bình, Nguyễn Khắc Hải, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Y học quân sự. 39(2). 56 - 62 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[117] |
Đột biến trên gen CXCL1 ở người Việt Nam do phơi nhiễm Asen Trần Phương Thảo, Tạ Thị Bình, Nguyễn Huy HoàngHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[118] |
Bệnh xơ nang (Cystic fibrosis - CF): Biểu hiện bệnh liên quan tới đột biến trên gen CFTR. Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Huy HoàngHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[119] |
Functional characterization of RNA polymerase III subunit RPC4 in Arabidopsis Thaliana Phạm Ngọc Vinh, Hong Gil Nam, Nguyễn Huy HoàngHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[120] |
Chọn dòng và biểu hiện gen keratinase trong E. Coli BL21 (DE3) Nguyễn Thu Hiền, Hoàng Thị Thu Hiền, Khuất Hữu Thanh, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Sinh học. 35(3SE): 51-57 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[121] |
Phân tích câu trúc 3D của một số đột biến trên gen CYP11B1 được tìm thấy ở bệnh nhân tăng sản thượng thận bẩm sinh ở Việt Nam Nguyễn Thu Hiền và Nguyễn Huy HoàngHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[122] |
Xác định đột biến gen KRAS ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng Việt Nam. Nguyễn Thị Kim Liên, Hồ Quang Huy, Nguyễn Huy Hoàng.Tạp chí Công nghệ Sinh học 12(4) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 12,4 |
[123] |
Nhân dạng hai đột biến điểm (R43Q và A386V) trên gen CYP11B1 ở trẻ em Việt Nam có hiện tượng tăng sản thượng thận bẩm sinh Lê Bắc Việt, Trần Phương Thảo, Vũ Chí Dũng, Nguyễn Kim Thoa, Rita Bernhardt, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ Sinh học. 3. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[124] |
Đột biến trên gen CYP11B1 là nguyên nhân gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) ở trẻ em Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thu Hiền, Lê Bắc Việt, Trần Phương Thảo, Nguyễn Thị Phương Mai, Rita Bernhardt, Nguyễn Kim ThoaHội nghị Mekonsante Hội nghị quốc tế dị tật bẩm sinh. 11/5/2012 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[125] |
Biomass Potentials in Vietnam: Current Status and Prospects for Biofuel Development Kim Thoa NGUYEN, Huy Hoang NGUYEN, Thai Hoa DOAN, and Dinh Man TRANJournal of the Japan Institute of Energy, 92, 99-105 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[126] |
Nghiên cứu cấu trúc protein cytochrome P450C21 (CYP21A2) ở các đột biến trên người bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh Lê Bắc Việt, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Kim Thoa, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Y dược học quân sự . 37: 14-19. ISSN 1859-0748. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[127] |
Xác định sự có mặt của Legionella trong nước Nguyễn Thu Hiền và Nguyễn Huy HoàngTạp chí Y học thực hành. 12(855): 23-26. ISSN 1859-1663. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[128] |
Mối tương quan giữa Methyl hóa Asen vô cơ và đa hình gen AS3MT Trần Phương Thảo, Tạ Thị Bình, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Y học thực hành. 12(855): 18-23. ISSN 1859-1663 . - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[129] |
Nghiên cứu đa dạng hệ nấm cộng sinh Arbuscular Mycorhiza trong đất và rễ cam tại Quỳ Hợp - Nghệ An Nguyễn Thị Kim Liên, Lê Thị Thủy, Nguyễn Viết Hiệp, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Sinh học 34(4): 436-440. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[130] |
Nghiên cứu di truyền phân tử một bệnh nhân Việt Nam có hiện tượng tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) do suy giảm 21-hydroxylase (CYP21A2) Lê Bắc Việt, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Kim Thoa, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Khoa học Công nghệ. 50 (3B). 318 - 323. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[131] |
Aldosterone synthase deficiency caused by a homozygous L451F mutation in the CYP11B2 gene Nguyen, H. H., Hannemann, F., Hartmann, M. F., Wudy, S. A., and Bernhardt, RMol Genet Metab. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 93(4):458-67. |
[132] |
Novel homozygous p.Y395X mutation in the CYP11B1 gene found in a Vietnamese patient with 11 Gene. 509: 295-297. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[133] |
LỰA CHỌN MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY CHỦNG PSEUDOMONAS sp. DA3.1 SINH CHẤT KHÁNG NẤM NGOẠI BÀO Nguyễn Thị Quỳnh Mai, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Ngọc Dũng.Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 4. 1216-1220. 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[134] |
PHÂN LOẠI BỌ PHẤN BEMISIA TABACI (GENNADIUS) BIOTYPE B (HEMIPTERA: ALEYRODIDAE) TRÊN CÂY ĐẬU TƯƠNG Ở VÙNG HÀ NỘI Đàm Ngọc Hân, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ Sinh học 10(1): 87-91. 2012. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[135] |
Phân lập và tuyển chọn chủng vi sinh vậtcó khả năng thủy phân lông vũ gia cầm và thiết kế vector biểu hiện keratinase trong Escherichia coli Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Huy HoàngHội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 4. 1221-1226. 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[136] |
Phân lập chủng vi khuẩn Chryseobacterium có khả năng thủy phân lông vũ Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thị Quỳnh Mai, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Công nghệ Sinh học. 8(3A): 923-928 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[137] |
Heterozygote mutation E181Q is associated with aldosterone synthase deficiency type II Nguyen Kim Thoa, Nguyen Huy Hoang, Rita BernhardtJounal of Biotechnolgoy (Vietnam) 8 (3A): 699-705. 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[138] |
Effect of saturation mutagenesis at positions A395 and G397 of CYP106A2 on altering the regioselectivity of progesterone hydroxylation Nguyen Kim Thoa, Nguyen Huy Hoang, Rita BernhardtJounal of Biotechnolgoy (Vietnam) 8 (3A): 707-716. 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[139] |
Phân loại và đánh giá khả năng phân hủy lông vũ của các chủng vi khuẩn Bacillus sp. phân lập từ đất ở nơi giết mổ gia cầm Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thị Quỳnh MaiTạp chí Công nghệ Sinh học 8(4): 1869-1875. 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[140] |
Alu Sx repeat-induced homozygous deletion of the StAR gene causes lipoid congenital adrenal hyperplasia Eiden-Plach A, Nguyen HH, Schneider U, Hartmann MF, Bernhardt R, Hannemann F, Wudy SA.J Steroid Biochem Mol Biol. May;130(1-2):1-6. 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[141] |
Phân lập cDNA mã hóa ACC oxidase từ quả đu đủ Việt Nam Nguyễn Huy Hoàng, Umi K AB, Nông văn Hải, Lê Trần Bình.Hội nghị quốc gia về sinh vật biến đổi gen và quản lý an toàn sinh học. 171-175. 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[142] |
Thiết kế cấu trúc antisense của gen ACC oxidase để biến nạp vào cây đu đủ của Việt Nam Nguyễn Huy Hoàng, Umi K AB, Nông văn Hải, Lê Trần Bình.Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc. 151-153. 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[143] |
Five novel mutations in CYP11B2 gene detected in patients with aldosterone synthase deficiency type I: functional characterization and structural analyses Nguyen HH, Hannemann F, Hartmann MF, Malunowicz EM, Wudy SA, Bernhardt RMol Genet Metab. Aug;100(4):357-64. 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[144] |
Bước đầu nghiên cứu những biến đổi đa hình gen GST01 ở trẻ sơ sinh bị phơi nhiễm Arsenic trước sinh Tạ Thị Bình, Trần Phương Thảo, Nguyễn Thị Thu Minh, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Huy HoàngTạp chí Khoa học và Phát triển. 11(6): 784-789 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[145] |
Nghiên cứu gen tổng hợp aldosterene ở người bệnh có tăng cao aldosterone Nguyễn Huy Hoàng, Rita BernhardtTạp chí CNSH 1 (11): 27-32 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[146] |
Khả năng kháng nấm gây bệnh thán thư được phân lập trên cây nho Ninh Thuận của một số chủng vi khuẩn Nguyễn Huy Hoàng và Nguyễn Thu HiềnHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[147] |
của hai loài lan hài Paphiopedilium helenae và Paphiopedilium micranthum Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Huy Hoàng, Đặng Văn Hạnh, Nông Văn Hải, Lê Trần BìnhTạp chí Sinh học, 25(1): 35-38, 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[148] |
Phân lập và xác định trình tự gien RPLA-RPLJ của vi khuẩn gây bệnh vàng lá (Greening) ở cây có múi Nguyễn Thùy Dương, Huỳnh Thị Thu Huệ, Lê Thị Thu Hồng, Phạm Thu Thủy, Kiều Hữu Ảnh, Cao Xuân Hiếu, Nguyễn Huy Hoàng, Nông Văn HảiTạp chí Khoa học và Công nghệ, 41(4): 8-12., 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[149] |
A Homozygous L299P Mutation in the CYP11B1 Gene Leads to Complete Virilization in 46,XX Individuals with 11-Beta-Hydroxylase Deficiency Riedl, S., Nguyen, H. H., Clausmeyer, S., Schulze, E., Waldhauser, F., and Bernhardt, R.Horm Res. 70(3):145-149, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0301-0163 |
[150] |
A novel CYP11B2 gene mutation in an Asian family with aldosterone synthase deficiency Løvås, K., McFarlane, I., Nguyen, H.H., Curran, S., Schwabe, J., Halsall, D., Bernhardt, R., Wallace, A.M., Chatterjee, V.K.J J Clin Endocrinol Metab. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 94(3):914-9. |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/06/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[2] |
Nghiên cứu di truyền phân tử trên bệnh nhân rối loạn quá trình tổng hợp aldosterone Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 03/2014 - 01/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên chính |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên chính |
[8] |
Nghiên cứu di truyền phân tử bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/03/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp giải trình tự toàn bộ vùng gen mã hóa (WES) và trí tuệ nhân tạo để dự báo nguy cơ ung thư vú Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 4.0, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2021 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
[11] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới trong xây dựng cơ sở dữ liệu hệ gen người Việt Nam mắc bệnh tim bẩm sinh phục vụ cho chẩn đoán và dự phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 09/2021 - 09/2023; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu đột biến gen ở các bệnh nhân người việt nam mắc một số bệnh hiếm gặp bằng công nghệ giải trình tự gen toàn bộ vùng mã hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Nghiên cứu khai thác vi nấm nội sinh trên cây dừa cạn và các cây dược liệu khác nhằm thu nhận vinblastine, vincristine hoặc một số hợp chất có hoạt tính sinh dược học khác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Nghiên cứu vai trò của biến đổi di truyền trên các gen liên quan ở bệnh nhân teo đường mật bẩm sinh bằng giải trình tự toàn bộ vùng mã hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 04/2019 - 04/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Giải trình tự toàn bộ hệ gen biểu hiện (exome) ở một số con/ cháu của các nạn nhân chất độc da cam/ dioxin bị thiểu năng trí tuệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[16] |
Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật tiên tiến để đánh giá sự biến đổi về nhiễm sắc thể và gen ở trẻ sơ sinh phơi nhiễm Asen trước sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm nhánh đề tài |
[17] |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm giàu astaxanthin có nguồn gốc từ vi khuẩn Paracoccus carotinifaciens bổ sung vào thức ăn cá cảnh, cá hồi và tôm bố mẹ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 1/2016 - 1/2018; vai trò: Thành viên chính |
[18] |
Nghiên cứu tạo vật liệu ban đầu phục vụ chọn giống tôm thẻ chân trắng kháng bệnh đốm trắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 6/2017 - 6/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhánh đề tài |
[19] |
Xác định đa dạng di truyền và biotype của quần thể rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) bằng chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống lúa kháng rầy ở Việt nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhánh đề tài |
[20] |
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng chỉ thị phân tử để chọn tạo tôm chân trắng bố mẹ tăng trưởng nhanh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 6/2015 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhánh đề tài |
[21] |
Nghiên cứu biến đổi gen ở các bệnh nhân mắc một số hội chứng/bệnh hiếm gặp ở Việt Nam bằng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[22] |
Giải trình tự toàn bộ vùng mã hóa (exome) ở bệnh nhân tự kỷ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[23] |
Nghiên cứu di truyền phân tử trên bệnh nhân rối loạn quá trình tổng hợp aldosterone Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 3/2014 - 3/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[24] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm CBF phòng chống bệnh cây trồng do nấm Fusarium sp. và Rhizoctonia solani Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNTThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Tham gia |
[25] |
Phân lập và tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng thủy phân lông vũ gia cầm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Sinh học, VASTThời gian thực hiện: 09/2009 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[26] |
Nghiên cứu nấm Mycorrhiza phân lập trên cây cam nhằm tạo chế phẩm phân bón làm tăng năng suất cho cây Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ Sinh học, VASTThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[27] |
Nghiên cứu di truyền phân tử bệnh rối loạn chuyển hóa 11-hydroxylase trong quá trình chuyển hóa steroid hormone ở người bệnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[28] |
Nghiên cứu di truyền phân tử bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[29] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất keratinase ứng dụng trong chế biến lông vũ làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ công thươngThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |