Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026439
TS Ngô Huỳnh Phương Thảo
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Công nghệ Sinh học TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Lê Lưu Phương Hạnh; Nguyễn Hoàng Chi Mai; Trần Ngọc Phương Linh; Lê Văn Hậu; Nguyễn Đăng Quân; Ngô Huỳnh Phương Thảo Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Lê Văn Hậu; Phạm Thị Hoa Mai; Lê Lưu Phương Hạnh; Ngô Huỳnh Phương Thảo Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[3] |
Bùi Thị Thanh Tịnh; Lê Lưu Phương Hạnh; Nguyễn Hoàng Chi Mai; Trần Ngọc Phương Linh; Lê Văn Hậu; Nguyễn Đăng Quân; Ngô Huỳnh Phương Thảo Khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[4] |
Bùi Thị Thanh Tịnh; Trần Phạm Vũ Linh; Trần Thị Thanh Hương; Liêu Bảo Nam; Lại Minh Tín; Nguyễn Đăng Quân; Ngô Huỳnh Phương Thảo Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[5] |
Hiệu quả bảo vệ của chủng Aeromonas spp. nhược độc bất hoạt phòng bệnh xuất huyết trên cá tra Vũ Thị Thanh Hương; Nguyễn Mỹ Thảo Thư; Bùi Nguyễn Chí Hiếu; Nguyễn Đăng Quân; Ngô Huỳnh Phương ThảoKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Nguyễn Thị Diễm Phương; Trần Phạm Vũ Linh; Bùi Thị Thanh Tịnh; Bùi Thị Mỹ Hạnh; Trần Thị Yến Nhi; Ngô Huỳnh Phương Thảo Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
[7] |
Lê Văn Hậu; Nguyễn Thành An; Lê Lưu Phương Hạnh; Ngô Huỳnh Phương Thảo Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
[8] |
Sử dụng chủng Bacillus amyloliquefaciens AGWT 13-031 ở quy mô sản xuất cá tra giống Lê Lưu Phương Hạnh; Lê Văn Hậu; Ngô Huỳnh Phương Thảo; Bùi Nguyễn Chí Hiếu; Huỳnh Tấn Phát; Nguyễn Quốc BìnhTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
[9] |
So sánh trình tự các gen liên quan đến hệ quorum sensing ở chủng Aeromonas hydrophila có độc lực cao và chủng không có độc lực. Lê Thị Thu Thảo, Vũ Thị Thanh Hương, Bùi Nguyễn Chí Hiếu, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 4 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[10] |
Sự hiện diện của loài Aeromonas spp. ở cá tra bệnh xuất huyết và bước đầu đánh giá các kiểu hình liên quan đến độc lực của chủng Aeromonas hydrophila. Lê Thị Thu Thảo, Vũ Thị Thanh Hương, Bùi Nguyễn Chí Hiếu, Hồ Phú Khánh, Phan Đỗ Trọng Nghĩa, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 3 (145). - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[11] |
Non-antibiotic approaches to combat motile Aeromonas infections in aquaculture: Current state of knowledge and future perspectives Le Thanh Dien, Thao Phuong Huynh Ngo, Thao V. Nguyen, Pattanapon Kayansamruaj, Krishna R. Salin, Chadag Vishnumurthy Mohan, Channarong Rodkhum, Ha Thanh DongReviews in Aquaculture, DOI: 10.1111/raq.12721 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1753-5131 |
[12] |
Aeromonas hydrophila ST251 and Aeromonas dhakensis are major emerging pathogens of striped catfish in Vietnam Kerry L. Bartie, Thao P. H. Ngô, Michaël Bekaert, Dang Thi Hoang Oanh, Rowena Hoare, Alexandra Adams and Andrew P. DesboisFrontiers in Microbiology, DOI 10.3389/fmicb.2022.1067235 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1664-302X |
[13] |
A global survey of hypervirulent Aeromonas hydrophila (vAh) identified vAh strains in the lower Mekong River basin and diverse opportunistic pathogens from farmed fish and other environmental sources Tingbi Xu, Cody R. Rasmussen-Ivey, Francesco S. Moen, Ana Fernández-Bravo, Brigitte Lamy, Roxana Beaz-Hidalgo, Chan Dara Khan, Graciela Castro Escarpulli, Ina Salwany M. Yasin, Maria J. Figueras, Mohamad Azzam-Sayuti, Muhammad Manjurul Karim, K. M. Mazharul Alam, Thao Thu Thi Le, Ngo Huynh Phuong Thao, Samuel Addo, Samuel Duodu, Shahzad Ali, Tooba Latif, Sothea Mey, Thay Somony, Mark R. LilesMicrobiology Spectrum, DOI: 10.1128/spectrum.03705-22 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2165-0497 |
[14] |
Tilapia Lake Virus (TiLV) from Vietnam is genetically distantly related to TiLV strains from other countries Triet Hanh Tran, Vy Thuy Hoang Nguyen, Hieu Chi Nguyen Bui, Yen Binh Thi Tran, Huong Thanh Thi Tran, Thao Thu Thi Le, Huong Thanh Thi Vu, Thao Phuong Huynh NgoJournal of Fish Diseases - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0140-7775 |
[15] |
Comparative genomic analysis of hypervirulent Aeromonas hydrophila strains from striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) in Vietnam Thao P.H. Ngo, Huong T.T. Vu, Thao T.T. Le, Hieu C.N. Bui, Mark R. Liles, Channarong RodkhumAquaculture - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[16] |
A New Bacterial Soft Rot Disease of Aloe vera in Vietnam Infected by Enterobacter cloacae Thi Nha Nguyen, Thanh Viet Nguyen, Thi Cam Nguyen Ho, Huynh Phuong Thao Ngo, Hong Minh Nguyen, Van Phan Le, Maytiya Konkit, Van Thai ThanInternational Journal of Agriculture and Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1814-9596 |
[17] |
Synergic degradation of yeast β-glucan with a potential of immunostimulant and growth promotor for tiger shrimp Le Quang Luan, Nguyen Thanh Vu, Nguyen Trong Nghia, Ngo Huynh Phuong ThaoAquaculture reports - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2352-5134 |
[18] |
Oral vaccination of Nile tilapia (Oreochromis niloticus) against francisellosis elevates specific antibody titres in serum and mucus R. Hoare, W. Leigh, T. Limakom, R. Wongwaradechkul, M. Metselaar, A.P. Shinn, T. P.H. Ngo, K.D. Thompson, A. AdamsFish and Shellfish Immunology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2667-0119 |
[19] |
Protection of Lipopenaeus vannamei against white spot syndrome by bath administration of an attenuated Vibrio harveyi harbouring protein VP28 Thao Thu Mai, Linh Vu Pham Tran, Thao Phuong Huynh Ngo, Binh Quoc NguyenThe Thai Journal of Veterinary Medicine - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0125-6491 |
[20] |
Sàng lọc chủng Bacillus spp. có tính đối kháng Streptococcus agalactiae gây bệnh phù mắt, xuất huyết trên cá rô phi (Oreochromis sp.) Lê Văn Hậu, Phạm Thị Hoa Mai, Lê Lưu Phương Hạnh, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1256 |
[21] |
Hiệu quả bảo vệ của chủng Aeromonas spp. nhược độc bất hoạt phòng bệnh xuất huyết trên cá tra Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Mỹ Thảo Thư, Bùi Nguyễn Chí Hiếu, Nguyễn Đăng Quân, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[22] |
Đánh giá in vitro khả năng kháng vi-rút gây bệnh Đốm trắng của các loại cao chiết trên mô hình tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) Bùi Thị Thanh Tịnh, Trần Phạm Vũ Linh, Trần Thị Thanh Hương, Liêu Bảo Nam , Lại Minh Tín, Nguyễn Đăng Quân, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1256 |
[23] |
Điều chỉnh quy trình semi-nested RT-PCR chẩn đoán Tilapia Lake Virus (TiLV) và bước đầu phân lập TiLV từ cá rô phi Việt Nam Ngô Huỳnh Phương Thảo, Trần Hạnh Triết, Nguyễn Hoàng Thụy Vy, Lê Thị Thu Thảo, Bùi Nguyễn Chí Hiếu, Trần Thị Thanh Hương, Nguyễn Hoàng Chi Mai, Lê Hoàng Thế Huy, Trần Nhựt LinhTạp chí Nghề cá sông Cửu Long - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[24] |
Phân tích đa dạng di truyền nhóm Bacillus subtilis bằng phương pháp giải trình tự protein ngón tay kẽm (Zinc finger protein) và kỹ thuật PCR dùng mồi thiết kế trên các chuỗi lặp (Rep-PCR) Bùi Thị Thanh Tịnh, Lê Lưu Phương Hạnh, Nguyễn Hoàng Chi Mai, Trần Ngọc Phương Linh, Lê Văn Hậu, Nguyễn Đăng Quân, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[25] |
Hoạt động đối kháng của chủng Bacillus amyloliquefaciens B894 với vi khuẩn Edwardsiella ictaluri và Aeromonas hydrophila Lê Lưu Phương Hạnh, Nguyễn Hoàng Chi Mai, Trần Ngọc Phương Linh, Lê Văn Hậu, Nguyễn Đăng Quân, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[26] |
Hiệu quả của chủng Aeromonas hydrophila nhược độc sử dụng làm vắc-xin cho ăn trong phòng bệnh xuất huyết cá tra giống Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Hồng Đức, Lê Thị Thu Thảo, Ngô Huỳnh Phương Thảo, Nguyễn Quốc BìnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[27] |
Sử dụng chủng Bacillus amyloliquefaciens AGWT 13-031 ở quy mô sản xuất cá tra giống Lê Lưu Phương Hạnh, Lê Văn Hậu, Ngô Huỳnh Phương Thảo, Bùi Nguyễn Chí Hiếu, Huỳnh Tấn Phát, Nguyễn Quốc BìnhTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[28] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn tới khả năng sản xuất kén và các yếu tố bảo quản tới tỷ lệ nở của trứng nghỉ Moina micrura KURZ, 1874 Lê Văn Hậu, Nguyễn Thành An, Lê Lưu Phương Hạnh, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[29] |
Khảo sát một số thảo dược kháng Vibrio parahaemolyticus pVPA3-1 gây bệnh hoại tử gan tụy cấp tính trên tôm nuôi Nguyễn Thị Diễm Phương, Trần Phạm Vũ Linh, Bùi Thị Thanh Tịnh, Bùi Thị Mỹ Hạnh, Trần Thị Yến Nhi, Ngô Huỳnh Phương ThảoTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[30] |
Efficacy of a polyvalent injectable vaccine against Flavobacterium psychrophilum administered to rainbow trout (Oncorhynchus mykiss L.) Hoare R., Jung SJ, Ngo TPH, Bartie K, Thompson KD, Adams AJournal of Fish Diseases - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0140-7775 |
[31] |
Ứng dụng marker phân tử DNA barcobe trong định danh các mẫu Moina spp. phân lập tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long Lê Văn Hậu, Lê Lưu Phương Hạnh, Ngô Huỳnh Phương Thảo, Nguyễn Phúc Cẩm Tú và Nguyễn Quốc BìnhTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[32] |
Influence of incubation temperature and time on the precision of MIC and disc diffusion antimicrobial susceptibility test data Smith P, Finnegan W, Ngo T, Kronvall GAquaculture - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[33] |
Efficacy and safety of a non-mineral oil adjuvanted injectable vaccine for the protection of Atlantic salmon (Salmo salar L.) against Flavobacterium psychrophilum Hoare R, Jung SJ, Ngo TPH, Bartie K, Bailey J, Thompson KD, Adams AFish and Shellfish Immunology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1050-4648 |
[34] |
Efficacy of a polyvalent immersion vaccine against Flavobacterium psychrophilum and evaluation of immune response to vaccination in rainbow trout fry (Onchorynchus mykiss L.) Hoare R, Ngo TPH, Bartie KL and Adams AVeterinary Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0928-4249 |
[35] |
Detection of the florfenicol resistance gene floR in Chryseobacterium isolates from rainbow trout. Exception to the general rule? Verner-Jeffreys DW, Brazier T, Perez RY, Ryder D, Card RM, Welch TJ, Hoare R, Ngo T, McLaren N, Ellis R, Bartie KL, Feist SW, Rowe WMP, Adams A, Thompson KDFEMS Microbiology Ecology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0168-6496 |
[36] |
Genetic and serological diversity of Flavobacterium psychrophilum isolates from salmonids in United Kingdom Ngo TPH, Bartie KL, Thompson KD, Verner-Jeffreys DW, Hoare R, Adams AVeterinary Microbiology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0378-1135 |
[37] |
Antimicrobial susceptibility of Flavobacterium psychrophilum isolates from the United Kingdom Ngo TPH, Smith P, Bartie KL, Thompson KD, Verner-Jeffreys DW, Hoare R, Adams AJournal of Fish Diseases - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0140-7775 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/05/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ sinh học TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/06/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Phân tích đặc điểm chức năng loại bỏ gen Keap1 bằng CRISPR-Cas9 ở cá ngựa vằn trong cân bằng oxy hóa khử và bảo vệ tế bào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/2021 - 01/2024; vai trò: Thành viên |
[5] |
Khảo sát hệ quorum sensing của chủng Aeromonas hydrophila độc lực cao từ cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 04/2019 - 04/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Phân tích hệ gen phiên mã (Transcriptome) của cá rô phi đỏ (Oreochromis spp.) nhằm sàng lọc các chỉ thị phân tử tiềm năng có liên quan đến tính kháng virus TiLV (Tilapia Lake virus) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ sinh học Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 04/2019 - 06/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Tối ưu vaccine đường ruột thế hệ mới để ngăn ngừa bệnh do vi khuẩn trên cá rô phi (Oreochromis niloticus Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BactiVAcThời gian thực hiện: 03/2019 - 09/2019; vai trò: thành viên |
[8] |
Đánh giá hiệu quả bảo vệ của vaccine ngâm và cho ăn phòng bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá rô phi và cá Tra Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Vắc-xin thú y Thế giớiThời gian thực hiện: 01/2019 - 06/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Phân lập các chủng vi khuẩn có hoạt tính đối kháng với vi khuẩn gây bệnh gan thận mủ và xuất huyết trên cá Tra ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 11/2018 - 05/2021; vai trò: thành viên chính |
[10] |
Tìm hiểu sự đa dạng của chủng Flavobacterium psychrophilum để kiểm soát Hội chứng chết sớm của cá hồi vân ở giai đoạn cá hương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học StirlingThời gian thực hiện: 11/2012 - 02/2017; vai trò: nghiên cứu sinh |
[11] |
Phát triển bộ kit LAMP (Loop-mediated isothermal amplification) chẩn đoán bệnh Đốm trắng trên tôm nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ sinh học Tp. HCMThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: thành viên |
[12] |
Phát triển bộ kit Multiplex PCR chẩn đoán đồng thời vi-rút gây bệnh Đốm trắng (WSSV), bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan lập biểu mô (IHHNV) và bệnh Còi (MBV) ở tôm nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Công nghệ sinh học Tp. HCMThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: thành viên |
[13] |
Nghiên cứu týp gen và con đường lan truyền của Staphylococcus aureus và Klebsiella pneumonia kháng thuốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ TP. HCMThời gian thực hiện: 02/2004 - 05/2005; vai trò: cộng tác viên đề tài |