Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.024654

PGS. TS Hoàng Anh Lê

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu sơ bộ ô nhiễm vi nhựa trong đất nông nghiệp khu vực huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Võ Anh Thư; Đặng Thị Thơm; Dương Tuấn Mạnh; Lê Xuân Thanh Thảo; Mai Hương; Phạm Thu Huyền; Hoàng Anh Lê; Đỗ Văn Mạnh
Các khoa học Trái đất và Môi trường - Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9279
[2]

Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm hệ thống cảm biến chi phí thấp, sử dụng trong công tác quan trắc chất lượng không khí

Hoàng Anh Lê; Nguyễn Việt Thanh; Bùi Hoàng Nam; Lee Seung-Buk
Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X
[3]

Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm hệ thống cảm biến chi phí thấp, sử dụng trong công tác quan trắc chất lượng không khí

Hoàng Anh Lê; Nguyễn Việt Thanh; Bùi Hoàng Nam; Lee Seung-Buk
Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X
[4]

Tích hợp kiểm kê khí thải và mô hình hóa đánh giá lan truyền ô nhiễm bụi do đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng trên địa bàn thành phố Hà Nội

Hoàng Anh Lê; Ngô Quang Khôi
Các khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9279
[5]

Tích hợp kiểm kê khí thải và mô hình hóa đánh giá lan truyền ô nhiễm bụi do đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng trên địa bàn thành phố Hà Nội

Hoàng Anh Lê; Ngô Quang Khôi
Các khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9279
[6]

Đánh giá tiềm năng sản xuất điện sinh khối từ nguồn rơm rạ vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam

Trần Thiện Cường; Hoàng Anh Lê; Vũ Đình Tuấn; Phạm Hùng Sơn; Phương Tâm Thảo Ly
Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597
[7]

Tích hợp kiểm kê phát thải và mô hình hóa lan truyền bụi mịn từ phương tiện giao thông trên đường Nguyễn Trãi, Hà Nội

Nguyễn Việt Thanh; Hoàng Anh Lê; Ngô Quang Khôi
Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597
[8]

Đánh giá nồng độ và phân bố cấp hạt trong bụi mịn (PM2.5) khu vực thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Bùi Duy Linh; Hoàng Anh Lê; Nghiêm Xuân Trường; Nguyễn Việt Thanh; Nguyễn Thị Năng; Nguyễn Ngọc Hưng
Các khoa học Trái đất và Môi trường - ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9279
[9]

Giám sát lúa và ước tính sinh khối dựa trên thuật toán học máy với dữ liệu Sentinel-1A đa thời gian

Đỗ Thị Ngọc Anh; Nguyễn Thị Thảo Vân; Nguyễn Phương Anh; Phạm Minh Hải; Hoàng Anh Lê; Bùi Quang Thành; Phạm Văn Mạnh
Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7705
[10]

Ô nhiễm không khí trong nhà và ngoài trời bởi bụi (PM10, PM2.5, PM1) khi sử dụng các loại nhiên liệu đun nấu khác nhau

Hoàng Anh Lê; Đinh Mạnh Cường; Nguyễn Thị Kim Anh
TC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279
[11]

ước tính lượng khí phát thải do đốt rơm rạ tại đồng ruộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Hoàng Anh Lê; Nguyễn Thị Thu Hạnh; Lê Thùy Linh
Khoa học chuyên san các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8612
[12]

Nghiên cứu sơ bộ ô nhiễm vi nhựa trong đất nông nghiệp khu vực huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Võ Anh Thư, Đặng Thị Thơm, Dương Tuấn Mạnh, Lê Xuân Thanh Thảo, Mai Hương, Phạm Thu Huyền, Hoàng Anh Lê, Đỗ Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Các Khoa học Trái đất và Môi trường) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-8612
[13]

Đánh giá nồng độ và phân bố cấp hạt trong bụi mịn (PM2.5) khu vực thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Bùi Duy Linh, Hoàng Anh Lê, Nghiêm Xuân Trường, Nguyễn Việt Thanh, Nguyễn Thị Năng, Nguyễn Ngọc Hưng
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, 38(3) (2022) 93-100. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-8612
[14]

Tiếp cận kinh tế tuần hoàn trong sản xuất phân hữu cơ từ nguồn phụ phẩm nông nghiệp tại huyện Ba Vì, Hà Nội

Trần Thị Phương, Hoàng Anh Lê, Nguyễn Văn Thành
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, 38(4) (2022) 28-38. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-8612
[15]

Street-scale dispersion modelling framework of road-traffic derived air pollution in Hanoi, Vietnam

Khoi Quang Ngo, Hoang Anh Le, Ho Quoc Bang, Neil R.P. Harris, Gillian H. Drew, Mohammed Iqbal Mead
Environmental Research, 233 (2023) 116497 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0013-9351
[16]

Physico-chemical properties and transboundary transport of PM2.5 in Bien Hoa City, Dong Nai Province, Southeastern Vietnam

Bui Duy Linh, Hoang Anh Le, Nghiem Xuan Truong
Environmental Science and Pollution Research, 30(13) (2023) 36533–36544 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0944-1344
[17]

Evaluating major anthropogenic VOC emission sources in densely populated Vietnamese cities

Pamela A Dominutti, James R Hopkins, Marvin Shaw, Graham P Mills, Hoang Anh Le, Duong Huu Huy, Grant L Forster, Sekou Keita, To Thi Hien, David E Oram
Environmental Pollution, 318 (2023) 120927 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1352-2310
[18]

Chemical characterization, source apportionment, and health risk assessment nexus of PM2.5-bound major heavy metals in Bien Hoa city, southern Vietnam

Duy Linh Bui, Anh Le Hoang, Quang Khoi Ngo, Xuan Truong Nghiem
Atmospheric Environment: X, 17 (2023) 100209 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2590-1621
[19]

Kiểm kê phát thải và mô hình hóa lan truyền bụi đốt rơm rạ trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Kim Minh Thúy, Hoàng Anh Lê, Nguyễn Ngọc Hưng, Phạm Thu Huyền, Bùi Hoài Nam
Tạp chí Môi trường (Số chuyên đề Môi trường không khí), 9/2022 (2022) 37-39. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597
[20]

Artificial Neural Networks for Sustainable Development of the Construction Industry

Mohd. Ahmed, Saeed AlQadhi, Javed Mallick, Nabil Ben Kahla, Hoang Anh Le, Chander Kumar Singh, Hoang Thi Hang
Sustainability, 14, 14738. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Characterization of indoor and ambient air quality in modern commercial and recreational complex buildings in Hanoi

Van Minh Duong, Anh Le Hoang,
Atmospheric Environment xxx (xxxx) 119405 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1352-2310
[22]

Năng lượng sinh học và môi trường

Nguyễn Mạnh Khải, Trần Thiện Cường, Nguyễn Quang Huy, Hoàng Anh Lê, Trần Văn Quy, Trần Văn Sơn, Lê Anh Tuấn, Vũ Đình Tuấn
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Soluble trace metals associated with atmospheric fine particulate matter in the two most populous cities in Vietnam

To Thi Hien, Nguyen Doan Thien Chi, Duong Huu Huy, Hoang Anh Le, David E. Oram, Grant L. Forster, Graham P. Mills, Alex R. Baker
Atmospheric Environment: X - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2590-1621
[24]

Comprehensive volatile organic compound measurements and their implications for ground-level ozone formation in the two main urban areas of Vietnam

To Thi Hien, Duong Huu Huy, Pamela A. Dominutti, Nguyen Doan Thien Chi, James R. Hopkins, Marvin Shaw, Grant Forster, Graham Mills, Hoang Anh Le, David Oram
Atmospheric Environment - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1352-2310
[25]

GIS-Based Decision Support System for Safe and Sustainable Building Construction Site in a Mountainous Region

Javed Mallick, Abdulaziz Awad Ibnatiq, Nabil Ben Kahla, Saeed Alqadhi, Vijay P. Singh, Pham Viet Hoa, Hoang Thi Hang, Nguyen Van Hong và Hoang Anh Le
Sustainability - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2071-1050
[26]

Integrated emission inventory and modelling to assess the distribution of particulate matters from rice straw open burning in Hanoi, Vietnam

Hoang Anh Le, Ngo Quang Khoi và Javed Mallick
Atmospheric Pollution Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1309-1042
[27]

Inland vessels emission inventory: distribution and emission characteristics in the Red River, Hanoi, Vietnam

Nguyen Dat, Hoang Anh Le, Nguyen Viet Thanh, Nguyen Vu Anh Minh và Pham Tram Anh
Frontiers in Engineering and Built Environment - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2634-2499
[28]

Tích hợp kiểm kê phát thải và mô hình hóa lan truyền bụi mịn từ phương tiện giao thông trên đường Nguyễn Trãi, Hà Nội

Nguyễn Việt Thanh, Ngô Quang Khôi và Hoàng Anh Lê
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597
[29]

Rice straw-base power generation: A potential and economic cost–benefit analysis for a small power plant (10 MWe) in Vietnam

Hoang Anh Le, Do Ha Thu và Ngo Quang Khoi
Journal of Material Cycles and Waste Management - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1438-4957
[30]

Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm hệ thống cảm biến chi phí thấp, sử dụng trong công tác quan trắc môi trường không khí

Hoàng Anh Lê, Nguyễn Việt Thanh, Bùi Hoài Nam và Lee Seung-Bok
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597
[31]

Assessment of natural radioactivity levels and estimation of radiation dose by inhalation in environmental air samples from Hanoi

Hoang Anh Le, Nguyen Viet Thanh và Bui Duy Linh
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8612
[32]

Application of SAR Sentinel-1 Satellite for Air Emission Inventory from Rice Straw Open Burning in Hanoi

Hoang Anh Le, Nguyen Viet Thanh, Ho Quoc Bang, Nguyen Quang Hung và Dinh Manh Cuong
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8612
[33]

Tích hợp kiểm kê khí thải và mô hình hóa đánh giá lan truyền ô nhiễm bụi do đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng trên địa bàn thành phố Hà Nội

Hoàng Anh Lê và Ngô Quang Khôi
Tạp chí Đại học Quốc gia Hà Nội (Các Khoa học Trái đất và Môi trường) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8612
[34]

Đánh giá tiềm năng sản xuất điện sinh khối từ nguồn rơm rạ vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam

Trần Thiện Cường, Hoàng Anh Lê, Vũ Đình Tuấn, Phạm Hùng Sơn và Phương Tâm Thảo Ly
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597
[35]

Giám sát lúa và ước tính sinh khối dựa trên thuật toán học máy với dữ liệu Sentinel-1A đa thời gian

Đỗ Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Thảo Vân, Nguyễn Phương Anh, Phạm Minh Hải, Hoàng Anh Lê, Bùi Quang Thành và Phạm Văn Mạnh
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2734-9292
[36]

Tích hợp kiểm kê khí thải và mô hình hóa đánh giá lan truyền ô nhiễm bụi do đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng trên địa bàn thành phố Hà Nội

Hoàng Anh Lê, Ngô Quang Khôi
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa học Trái đất và Môi trường) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8612
[37]

Assessment of natural radioactivity levels and estimation of radiation dose by inhalation in environmental air samples from Hanoi

Hoang Anh Le, Nguyen Viet Thanh, Bui Duy Linh
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8612
[38]

Kiểm kê khí thải phát sinh do đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng trên địa bàn thủ đô Hà Nội bằng ứng dụng vệ tinh SAR Sentinel-1

Hoàng Anh Lê, Nguyễn Việt Thanh, Đỗ Minh Phương, Hồ Quốc Bằng, Nguyễn Quang Hưng, Đinh Mạnh Cường
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8612
[39]

Nghiên cứu thiết kế thử nghiệm hệ thống cảm biến chi phí thấp, sử dụng trong công tác quan trắc môi trường không khí.

H.A. Lê, Thanh, N.V., Nam, B.H., Seung-Bok, L.
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597
[40]

Size distribution and contribution of particles from rice straw open burning to the atmosphere in Hanoi

Pham Chau Thuy, Hoang Anh Le, Le Huu Tuyen, Nghiem Trung Dung
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2518
[41]

Renewable energy from biomass surplus resource: Potential of power generation from rice straw in Vietnam.

Tran Thien Cuong, Hoang Anh Le, Nguyen Manh Khai, Pham Anh Hung, Le Thuy Linh, Nguyen Viet Thanh, Ngo Dang Tri, Nguyen Xuan Huan
Scientific Reports - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2045-2322
[42]

Investigation of Indoor and Outdoor Air Quality at Elementary Schools in Hanoi, Vietnam

Hoang Anh Le, Vu Thi Quynh Linh
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8612
[43]

Emission inventories of rice straw open burning in the Red River Delta of Vietnam: Evaluation of the potential of satellite data

Le, H.A., Phuong, D.M., Linh, L.T.
Environmental Pollution - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0269-7491
[44]

Emission inventories of rice straw open burning in the Red River delta of Vietnam using Sentinel-1A satellite data

Hoang Anh Le, Do Minh Phuong, Ho Quoc Bang, Le Thuy Linh, Nguyen Quang Hung, Phan Van Tan
IFGMT 2019 - International Forum on Green Technology and Managemen, 27 - 28 Sep - Hanoi - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[45]

Air quality in Vietnam: overview and first results from the recent 2-Cities field campaigns

Alex Baker, Alex Etchells, Iq Mead, Jim Hopkins, Pamela Dominutti, Marvin Shaw, James Allan, Hoang Anh Le, Grant Forster, To Thi Hien, Duong Huu Huy, Nguyen Doan Thien Chi, Graham Mills
Atmospheric Science Conference 2019: Weather, Climate & Air Quality,2-3 July 2019, University of Birmingham (UK) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Trace Gas Observations in Hanoi, Vietnam

T. T. Hien, A. L. Hoang, J. D. Lee, M. I. Mead, G. Mills, D. Oram, K. A. Read, C. Reeves, M. S. Shaw., J. Hopkins, P. Dominutti, G. Forster
Atmospheric Science Conference 2019: Weather, Climate & Air Quality,2-3 July 2019, University of Birmingham (UK) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Ô nhiễm không khí trong nhà và ngoài trời bởi bụi (PM10, PM2.5, PM1) khi sử dụng các loại nhiên liệu đun nấu khác nhau.

Hoàng Anh Lê , Đinh Mạnh Cường, Nguyễn Thị Kim Anh
Tạp chí Đại học Quốc gia Hà Nội (Các Khoa học Trái đất và Môi trường) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612
[48]

Assessment of indoor and ambient air pollution at complex buildings in Hanoi

Hoang Anh Le, Le Thuy Linh
VNU Journal of Science: Earth and Environmenta-l Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8612
[49]

Ô nhiễm không khí trong nhà và ngoài trời bởi bụi (PM10, PM2.5, PM1) khi sử dụng các loại nhiên liệu đun nấu khác nhau

Lê, H.A., Cường, Đ.M., Anh, N.T.K.
Tạp chí Đại học Quốc gia Hà Nội (Các Khoa học Trái đất và Môi trường) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8612
[50]

Effect of Large-scale Biomass Burning on Aerosol Optical Properties at the GAW Regional Station Pha Din, Vietnam

Bukowiecki, N., Steinbacher, M., Henne, S., Anh, N.N., Anh, N.X., Le, H.A., Loc, N.D., Long, D.H., Engling, G., Wehrle, G., Gysel, M., Baltensperger, U.
Aerosol and Air Quality Research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1680-8584
[51]

Crystalline structure and electrical conductivity of nickel substituted spinel lithium manganese oxide

Tan A Ta Hieu S Nguyen Oanh T T Nguyen Chien T Dang Le A Hoang Long D Pham
Materials Research Express - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2053-1591
[52]

Đặc trưng của hợp chất Hydrocarbon thơm đa vòng PAHs trong bụi PM2.5 ở thành phố Hồ Chí Minh (Characterization of polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) in PM2.5 in Ho Chi Minh City)

Tô Thị Hiền, Nguyễn Thảo Nguyên, Nguyễn Đoàn Thiện Chí, Phạm Thi Thu Loan, Trần Ánh Ngân, Nhâm Thị Thu Hiền, Hoàng Anh Lê, Dương Hữu Huy
Khoa Môi trường - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[53]

Ước tính tổng lượng khí thải từ hoạt động đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Lê, H.A., Anh, T.V. and Hưng, N.T.Q.
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1523
[54]

Kiểm kê khí thải NH3, N2O, và CH4 từ hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm: Áp dụng trên địa bàn xã Thọ Vinh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên.

Lê, H.A., Hoa, Đ.T.X. and Cường, Đ.M.
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8612
[55]

Environmental Effects of Socio-Economic Development Activities, In Natural Resource and Environment at the Ba Vi National Park.

Lien, N.T.H., Le, H.A. and Tuyet, N.T.A.
Vietnam National University Press, Hanoi - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[56]

Real-time black carbon personal exposure levels in microenvironments: home to home on a round-trip Hanoi - Singapore

Hoang Anh Le
Journal of the Air & Waste Management Association - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2162-2906
[57]

Assessment of Impacts of The Emission Reduction Measures of Short - Lived Climate Forcing Pollutants on Air Quality and Climate in Southeast Asia

Hoang Xuan Co, Hoang Anh Le, Dinh manh Cuong
USAID Research Community Workshop - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[58]

Inhalation Exposure of Traffic Police Officers to Traffic-Related Air Pollutants in Thanh Xuan, Hanoi

Hoang Anh Le, Nguyen Le Nghia
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8612
[59]

Hiện trạng công tác quản lý môi trường và đề xuất giải pháp quản lý theo hướng tiếp cận sinh thái đối với các khu công nghiệp ở Tiền Giang

Nguyễn Kiến Trúc, Nguyễn Tri Quang Hưng, Nguyễn Minh Kỳ, Hoàng Anh Lê
Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1523
[60]

Atmospheric Pollution & Human Health: Summarise Priorities and Challenges for Vietnam.

Hoang Anh Le
UK-Southeast Asia Newton Fund Research Partnerships: Networking Workshop - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[61]

Climatic Effects of Aerosol and the Importance of Monitoring Aerosol. Assessment of Short - Lived Climate Pollutants Levels in Vietnam.

Hoang Anh Le, Hoang Xuan Co, Dinh Manh Cuong
- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[62]

Assessment of Black Carbon Concentration in Rice Straw Open Burning Season in Lai Yen Commune, Hanoi Suburban Area.

Hoang Xuan Co, Dinh Manh Cuong, Nguyen Thu Hang, Le Thi Hoang Yen, Hoang Anh Le, Hoang Thi Thom, Ngo Dang Tri
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612
[63]

Tính toán khí thải từ đốt rơm rạ ngoài đồng ở tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2010 - 2015 và đề xuất các giải pháp giảm thiểu.

Đinh Mạnh Cường, Hoàng Anh Lê, Hoàng Xuân Cơ
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa học Trái đất và Môi trường) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612
[64]

Đánh giá tình trạng Sol khí sinh học tại một số điểm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Vương Đức Hải, Nguyễn Tri Quang Hưng, Lê Việt Mỹ, Hoàng Anh Lê
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Các Khoa học Trái đất và Môi trường) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612
[65]

Đánh giá mức độ phát triển bền vững tỉnh Gia Lai giai đoạn 2008 - 2012 dựa trên bộ chỉ thị.

Ngô Đăng Trí, Trần Văn Ý, Trương Quang Hải, Nguyễn Thanh Tuấn, Hoàng Anh Lê
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Các Khoa học Trái đất và Môi trường) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612
[66]

Hiện trạng sử dụng nhiên liệu tại một số vùng nông thôn thuộc Đồng bằng Bắc Bộ

Đ.M. Cường, H.X. Cơ, H.A. Lê, H.V. Dinh, Đ.T. An, Đ.T.H. Vân, Đ.T. Dịu
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa học Tự nhiên và Công nghệ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8612
[67]

Particulate Matters and Black Carbon Concentration Level on Micro-environments, Hanoi, 2015.

Hoang Xuan Co, Hoang Anh Le
7-SEAS Planning Workshop for Northern Region - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[68]

Khả năng sử dụng mô hình lan truyền chất ô nhiễm không khí trong đanh giá, dự báo chất lượng không khí ở Việt Nam

Hoàng Xuân Cơ, Cấn Anh Tuấn, Hoàng Anh Lê, Kim Văn Chinh, Đàm Duy Ân
Hội nghị Môi trường toàn Quốc lần thứ 4, Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[69]

Đánh giá ô nhiễm không khí (PM10 và BTEX) tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2014

N.T.Q. Hưng, N.T. Lâm, H.A. Lê, L.B. Phước, V.Đ. Hải
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa học Tự nhiên và Công nghệ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8612
[70]

Review of Vietnam Policy (Brick kiln section)

Hoang Anh Le
Anil Agarwal Dialogue 2015: The Poor in Climate Change, Brick kiln section, 11-14 March 2015. Centre for Science and Environment (CSE) New Delhi, India. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[71]

Case study from Vietnam: Experiences with tunnel kilns.

Hoang Anh Le
Anil Agarwal Dialogue 2015: The Poor in Climate Change, Brick kiln section, 11-14 March 2015. Centre for Science and Environment (CSE) New Delhi, India. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[72]

Ảnh hưởng của lưu lượng phương tiện giao thông và tốc độ gió đến hàm lượng bụi PM10, PM2.5 tại đường Trường Chinh, thành phố Hà Nội

H.A. Lê, N.T. Hương, N.H. Phúc
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa học Tự nhiên và Công nghệ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8612
[73]

Phơi nhiễm black carbon khi sử dụng xe máy và xe buýt làm phương tiện giao thông trên đường Trường Chinh, thành phố Hà Nội

H.A. Lê, Đ.T. Xuân
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa học Tự nhiên và Công nghệ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8612
[74]

Modeling and optimization of a sono-assisted photocatalytic water treatment process via central composite design methodology

A.R. Soleymani, J. Saien, S. Chin, H.A. Le, E. Park, J. Jurng
Process Safety and Environmental Protection - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0957-5820
[75]

Improving Air Quality in Developing Counties: Compilation of Research Findings. Chapter 16: Air Quality Modeling and Applications for Air Quality Management in Southeast Asia.

Oanh, N.T.K., Permadi, D.A., Nghiem, L.H., Baoning, S., Phuong, N.L., Huy, T.N.Q., Le, H.A., An, D.D., Sothea, K. and Tuan, N.A.
Viet Nam Publishing House of Natural Resources, Environment and Cartography - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-6-04-904410-6
[76]

Ước tính lượng khí phát thải do đốt rơm rạ tại đồng ruộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

H.A. Lê; N.T.T. Hạnh; L.T. Linh
Tạp chí Đại học Quốc gia, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[77]

Biến trình mùa của black carbon và bụi (PM10, PM2.5) ở vườn quốc gia Tam Đảo

Hoàng Anh Lê, Hoàng Xuân Cơ, Lê Thùy Linh, Đinh Mạnh Cường
Tạp chí Đại học Quốc gia, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[78]

Levels and composition of ambient particulate matter at a rural mountainous site in Northern Vietnam

Hoang Xuan Co; Nghiem Trung Dung; Nguyen Thi Kim Oanh; Nguyen Thanh Hang; Nguyen Hong Phuc; Hoang Anh Le
Aerosol and Air Quality Research - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1680-8584
[79]

Enhanced low-temperature NH3-SCR activity of a V2O5/TiO2composite prepared via chemical vapor condensation and impregnation method

W-J Cha; H. A. Le; S-M Chin; M-S Kim; H-D Jung; S-T Yun; J-S Jurng
Materials Research Bulletin - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 00255408
[80]

Nâng cao chất lượng không khí ở Việt Nam (AIRPET Việt Nam)

H.X. Cơ; N.T. Kim Oanh; N.T. Dung; H.A. Lê, nnk.
Giải thưởng Khoa học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội giai đoạn 2006-2010 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[81]

Photodegradation of Methylene Blue by Carbonized Coconut Modified with TiO2.

H. A. Le (speaker), J.-S. Jurng, S.-M. Chin.
2nd UST conference, Korea - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[82]

NH3 SCR of NOx at Low Temperature Window: Commercial Catalysts in Comparison with V2O5 Loading on TiO2-CVC

H. A. Le, J.-S. Jurng (speaker), S.-M. Chin.
27th International Conference on Solid Waste Technology and Management, Philadelphia, PA U.S.A - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[83]

Modeling Tool to Develop Air Quality Management Strategies For A Brick Kiln Manufacturing Community in Vietnam.

Hoang Anh Le (speaker), Nguyen Thi Kim Oanh, Hoang Xuan Co, Dam Duy An, Nghiem Trung Dung
Better Air Quality (BAQ-2012, Thailand) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[84]

Integrated management strategies for brick kiln manufacturing in Vietnam. AIRPET. Integrated Monitoring and Modeling Tools to Better Air Quality Management in Vietnam.

Hoang Xuan Co; Hoang Anh Le (speaker); Dam Duy An; Kim Van Chinh
National Workshop - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[85]

Photocatalytic degradation of methylene blue by a combination of TiO2-anatase and coconut shell activated carbon.

Le, H. A.; Linh, L. T.; J-S Jurng; S-M. Chin
Powder Technology - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0032-5910
[86]

Black Carbon Concentration and Chemical Characteristics of Ambient PM2.5 and PM10 in Tam Dao, Vietnam

H.X. Co, N.T. Dung, N.T. Kim Oanh, N.T. Hang, N.H. Phuc, H.A. Le
Better Air Quality (BAQ-2012, Hongkong) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[87]

Preparation and characterization of Mn2O3/TiO2 nanomaterials synthesized by combination of CVC and impregnation method with different Mn loading concentration.

E-S. Park; Le, H. A.; Y-S. Kim; S-M. Chin; Bae, G-N.; J-S Jurng
Materials Research Bulletin - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0025-5408
[88]

Chemical Vapor Synthesis and Physico-chemical Properties of V2O5 Nanoparticles.

Le, H. A.; S-M. Chin; E-S. Park; Linh, L. T.; Bae, G-N.; J-S Jurng
Chemical Vapor Deposition - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0948-1907
[89]

Synthesis and enhanced photocatalytic activity of Mn/TiO2 mesoporous materials using the impregnation method through CVC process.

E-S. Park; Le, H. A.; Y-S. Kim; S-M. Chin; Bae, G-N.; J-S Jurng
Journal of Porous Materials - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1380-2224
[90]

Chemical Vapor Synthesis and Characterization of Manganese Oxides.

Le, H. A.; S-M. Chin; E-S. Park; Linh, L. T.; Bae, G-N.; J-S Jurng
Chemical Vapor Deposition - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0948-1907
[91]

Integrated Assessment of Brick Kiln Emission Impacts on Air Quality.

Le, H. A ; Oanh, N. T. K
Environmental Monitoring and Assessment - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0167-6369
[92]

Integrated management strategies for brick kiln emission reduction in Vietnam: a case study.

Co. H. X.; Dung, N. T.; Le, H. A.; An, D. D.; Chinh, K. V.; Oanh, N. T. K
International Journal of Environmental Studies - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0020-7233
[93]

Kim loại nặng trong môi trường ven biển bờ khu vực tuyển than Cửa Ông- Cẩm Phả

Bùi Duy Cam, Hoàng Anh Lê
Tạp chí phân tích Hoá, Lý - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868–3224
[1]

Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói gốm sứ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 06/2015; vai trò: Cán bộ phối hợp
[2]

Tích hợp công cụ kiểm kê khí thải và mô hình hóa (TAPOM) trong việc xác định mức độ ô nhiễm không khí từ nguồn đốt rơm rạ trên đồng ruộng tại địa bàn Thành phố Hà Nội và đề xuất các giải pháp giảm thiểu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Kiểm kê phát thải và đánh giá mức độ lan truyền chất ô nhiễm không khí từ hoạt động phương tiện giao thông đường bộ tại thủ đô Hà Nội bằng mô hình ADMS và đề xuất giải pháp không khí sạch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ trì dự án
[4]

Cập nhật số liệu kiểm kê phát thải do hoạt động đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng tại các quận/huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2021 - 12/2021; vai trò: Chủ trì dự án
[5]

Giảm thiểu rác thải biển thông qua quản lý chuỗi giá trị sản phẩm nhựa ở Đông Nam Á (vòng SEA).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Môi trường Liên hợp quốc
Thời gian thực hiện: 2020 - 12/2020; vai trò: Chủ trì
[6]

Kiểm kê phát thải do hoạt động đốt rơm rạ ngoài đồng ruộng tại các quận/huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2020 - 12/2020; vai trò: Chủ trì
[7]

Tích hợp các công cụ kiểm kê phát phải và mô hình hóa (ADMS) trong đánh giá mức độ ô nhiễm không khí từ đốt rơm rạ trên địa bàn thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp giảm thiểu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KIST)
Thời gian thực hiện: 2/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ trì
[8]

Thiết kế hệ thống cảm biến chi phí thấp để quan trắc chất lượng không khí

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KIST)
Thời gian thực hiện: 2020 - 12/2020; vai trò: Chủ trì
[9]

Tích hợp công cụ kiểm kê khí thải và mô hình hóa (TAPOM) trong việc xác định mức độ ô nhiễm không khí từ nguồn đốt rơm rạ trên đồng ruộng tại địa bàn thành phố Hà Nội và đề xuất các giải pháp giảm thiểu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ trì
[10]

Nghiên cứu hiệu quả kinh tế - môi trường đối với việc xây dựng các nhà máy điện sử dụng nhiên liệu rơm rạ tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký
[11]

Đánh giá ô nhiễm không khí trong nhà khi sử dụng các loại nhiên liệu đun nấu phổ biến

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ trì
[12]

Khảo sát và đánh giá tiềm năng năng lượng gió và mặt trời vùng bờ Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính thức
[13]

Nghiên cứu chất lượng không khí tại 2 thành phố của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted - UK
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên chính thức
[14]

Đánh giá mối quan hệ ô nhiễm không khí trong nhà và bên ngoài tại các tòa nhà hỗn hợp ở Hà Nội, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KIST)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ trì
[15]

Đánh giá tác động của biện pháp giảm thiểu các nhân tố ngắn hạn tới chất lượng không khí và khí hậu khu vực Đông Nam Á.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu
[16]

Xây dựng bản đồ phơi nhiễm bụi mịn (PM2.5) từ hoạt động giao thông tới cộng đồng dân cư sinh sống ven đường Trường Chinh và Nguyễn Ngọc Nại, thành phố Hà Nội.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ trì
[17]

Kiểm kê phát thải địa bàn thành phố Bắc Ninh, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức hợp tác quốc tế Cộng hòa liên bang Đức
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chuyên gia
[18]

Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói, gốm sứ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên
[19]

Hiện trạng ô nhiễm bụi thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp khắc phục

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Điều phối viên
[20]

Nâng cao chất lượng môi trường không khí Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức hợp tác phát triển quốc tế Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 2001 - 2008; vai trò: Điều phối viên