Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.034155
TS Huỳnh Thị Thu Huệ
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu hệ gen
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thiết kế vector CRISPR/Cas9 mang gRNA định hướng đột biến gen SlIAA9 của cà chua Bùi Mạnh Minh; Hà Hồng Hạnh; Lê Thị Thu Hiền; Huỳnh Thị Thu HuệTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[2] |
Thiết kế vector CRISPR/Cas9 mang gRNA định hướng đột biến gen SlIAA9 của cà chua Bùi Mạnh Minh; Hà Hồng Hạnh; Lê Thị Thu Hiền; Huỳnh Thị Thu HuệTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[3] |
Chuyển gen cải biến gdhA có nguồn gốc Escherichia coli vào cây thuốc lá Nicotiana tabacum Phạm Thị Hằng; Nguyễn Thùy Linh; Lê Bắc Việt; Nguyễn Thị Kim Liên; Lê Thị Thu Hiền; Huỳnh Thị Thu HuệSinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[4] |
Huỳnh Thị Thu Huệ; Bùi Thị Thu Huệ; Đoàn Thị Bích Thảo; Nông Văn Hải; Bùi Mạnh Cường Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[5] |
Thiết kế vector biểu hiện mang gen modiCspB và chuyển gen này vào cây ngô Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Văn Trường; Bùi Mạnh Minh; Đoàn Thị Bích Thảo; Nguyễn Xuân Thắng; Nông Văn Hải; Bùi Mạnh CườngCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[6] |
Huỳnh Thị Thu Huệ; Dương Thị Thu Hà; Lê Thị Thu Hiền; Nông Văn Hải Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[7] |
Huỳnh Thị Thu Huệ; Dương Thị Thu Hà; Lê Thị Thu Hiền; Nông Văn Hải Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[8] |
Amylaza trong hạt của một số giống đậu tương chịu nóng và một số giống đậu tương chịu hạn Trần Thị Phương Liên; Huỳnh Thị Thu Huệ; Nông Văn Hải; Lê Thị MuộiTC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[9] |
Xác định đột biến gen GJB2 ở một gia đình bệnh nhân có hai con mắc bệnh khiếm thính Nguyễn Thùy Dương; Phí Thị Thu Trang; Nguyễn Thị Xuân; Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Tuyết Xương; Nông Văn HảiCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Phân tích vùng chỉ thị DNA rbcL và trnL ở một số mẫu Bách bộ miền Bắc Việt Nam Huynh Thi Thu Hue, Dao Quang Ha, Le Hong Diep, Nguyen Dang TonTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[11] |
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích: Cấu trúc ADN biểu hiện mang gen ZmLEA14A và vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens chứa cấu trúc ADN biểu hiện này Huỳnh Thị Thu Huệ, Hà Hồng Hạnh, Lê Thị Thu Hiền, Lưu Hàn Ly, Nguyễn Thùy Linh, Phạm Thị Hằng, Nông Văn Hải, Nguyễn Huy HoàngCục sở hữu trí tuệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[12] |
Expression and purification of ZmDREB2.7 protein in bacteria for raising antibodies Nguyen Thuy Linh, Nguyen Thuy Duong, Nong Van Hai, Huynh Thi Thu Hue*Vietnam Jounal of Science, Technology and Engineering - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[13] |
Isolation and characterization of a C-repeat binding factor gene from Tevang-1 maize cultivar Nguyen Thuy Linh, Luu Han Ly, Nguyen Thuy Duong, Huynh Thi Thu Hue*Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[14] |
Expression of Oryza sativa galactinol synthase gene in maize (Zea may L.) Pham Xuan Hoi, Huynh Thi Thu Hue, Pham Thi Hang, Nguyen Duy PhuongTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[15] |
Isolation and characterization of the 4-coumarate:coenzyme A ligase (4CL1) promoter from Eucalyptus camaldulensis Huynh Thi Thu Hue, Duong Thi Thu Ha, Nong Van Hai, Le Thi Thu HienPhysiol Mol Biol Plants 22(3): 399–405 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0971-5894 / 0974-0430 |
[16] |
Nghiên cứu chuyển gen Mannitol 1-phosphate dehydrogenase (mtld) vào cây ngô Lưu Hàn Ly, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Xuân Thắng, Huỳnh Thị Thu HuệTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[17] |
Phân lập và mô tả trình tự các gen mã hóa leucoanthocyanidin reductase và anthocyanidin reductase từ chè Trung Du xanh Thái Nguyên (Camellia sinensis) Hoàng Thị Thu Yến, Dương Trung Thành, Phạm Thị Hằng, Dương Trung Dũng, Huỳnh Thị Thu HuệTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[18] |
DNA barcoding, an approach for molecular identification of Huyen Sam (Scrophularia L.) samples collected at Northern Vietnam Bui Manh Minh, Vu Anh Tuan, Vu Phuong Nhung, Pham Quang Cu, Nguyen Dang Ton, Huynh Thi Thu HueVietnam Jounal of Science, Technology and Engineering - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[19] |
Application of DNA barcodes in identification of ginseng samples in the genus Panax L. Le Thanh Huong, Nguyen Nhat Linh, Bui Manh Minh, Ha Hong Hanh, Huynh Thi Thu Hue, Nong Van Hai, Ha Van Huan, Le Thi Thu HienTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[20] |
Evaluating the systematic position of Ehretia asperula Zoll. & Moritzi based on ITS1, matK and trnL-trnF DNA sequences Thuy Linh Nguyen, Thi Hang Pham, Van Truong Do, Thi Thu Hue HuynhVietnam Jounal of Science, Technology and Engineering - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[21] |
Thiết kế vector biểu hiện mang gen mã hóa mannitol-1-phosphate dehydrogenase (mtld) từ chủng Escherichia coli JM109 để chuyển vào cây ngô Lê Bắc Việt, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Huy Hoàng, Nông Văn Hải, Huỳnh Thị Thu HuệTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[22] |
Tạo dòng và phân tích trình tự gen mã hóa flavonol synthase từ chè Trung Du Thái Nguyên Hoàng Thị Thu Yến, Mai Thị Huyền Trang, Phạm Thị Hằng, Huỳnh Thị Thu HuệTạp chí Khoa học ĐHQG - Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[23] |
Thiết kế vector và tạo chủng Agrobacteriums mang gen Zmbip72 phân lập từ cây ngô Phạm Thị Hằng, Hà Hồng Hạnh, Nguyễn Thùy Linh, Lê Thị Thu Hiền, Nông Văn Hải, Huỳnh Thị Thu HuệTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[24] |
Phân lập và xác định trình tự đoạn gen mã hóa tiểu đơn vị β của RNA polymerase ở vi khuẩn Liberibacter Huỳnh Thị Thu Huệ, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Thùy Dương, Nông Văn Hải, Đặng Văn HạnhTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[25] |
Đánh giá sự ổn định về phân ly di truyền một số giống đậu tương la bằng chỉ thị SSR và isozyme amylase SP1 Lương Thị Thu Hường, Huỳnh Thị Thu Huệ, Trần Thị Phương Liên, Trịnh Đình Đạt, Lê Thị MuộiTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[26] |
Nghiên cứu đa hình đoạn gen mã hóa 5S rDNA của Thông đuôi ngựa ở Việt Nam Vũ Hải Chi, Kiều Kim Khánh,Huỳnh Thị Thu Huệ, Hồ Văn Giảng, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[27] |
Mutational analysis of GJB2, GJB6 and 12S rRNA genes in Vietnamese non-syndromic deaf children Nguyen Thuy Duong, Nguyen Thi Xuan, Nguyen Hai Ha, Nguyen Dang Ton, Huynh Thi Thu Hue, Phi Thi Thu Trang, Duong Thi Thu Ha, Nguyen Van Phong, Nguyen Tuyet Xuong, Ian Holt, Nong Van HaiAsian j. biomed. pharm. Sci - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[28] |
Sàng lọc đột biến gen gây bệnh già trước tuổi Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Văn Phòng, Phí Thị Thu Trang, Nguyễn Duy Bắc, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nông Văn Hải.Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[29] |
Phân tích đa dạng kiểu đơn bội trong quần thể Tôm sú (Penaeus monodon) Việt Nam dựa trên trình tự đoạn điều khiển genome ty thể (D- loop) Kim Thị Phương Oanh, Trần Trung Thành, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hữu Ninh, Phạm Anh Tuấn, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[30] |
Modification of vip3A gene to improve its expression in plants Trần Thị Ngọc Diệp, Kim Thị Phương Oanh, Huỳnh Thị Thu Huệ, Lê Thị Thu Hiền, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[31] |
Phát hiện vi khuẩn Bacillus pumilus trên nhãn bị bệnh đọt chổi (Witches’ Broom) bằng kỹ thuật PCR. Huỳnh Thị Thu Huệ, Lê Thị Vân Anh, Nguyễn Văn Hòa, Nông Văn Hải, Đặng Văn HạnhTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[32] |
Thiết kế vector và kiểm tra biểu hiện của gen cryIA(c) trên lá thuốc lá Nicotinana benthamiana Huỳnh Thị Thu Huệ, Trần Thị Ngọc Diệp, Lê Thị Thu Hiền, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[33] |
Đa hình kiểu đơn bội DNA ty thể của các cá thể người Việt Nam Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thị Tú Linh, Vũ Hải Chi, Trần Thị Ngọc Diệp, Địch Thị Kim Hương, Bùi Thị Tuyết, Nguyễn Hải Hà, Huỳnh Thị Thu Huệ, Lê Thị Thu Hiền, Trần Thị Phương Liên, Phan Văn Chi, Nông VănTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[34] |
Xác định trình tự gen ND6 ty thể của một số cá thể người Việt Nam Vũ Hoài Thu, Nguyễn Đình Cường, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Đăng Tôn, Lê Thị Thu Hiền, Trần Thị Phương Liên, Phan Văn Chi, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[35] |
Phân tích trình tự gen ND5 ty thể của một số cá thể người Việt Nam Nguyễn Thị Tú Linh, Nguyễn Đình Cường, Nguyễn Đăng Tôn, Lê Thị Thu Hiền, Huỳnh Thị Thu Huệ, Phan Văn Chi, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[36] |
Phân tích trình tự vùng điều khiển (D-loop) trên genome ty thể của 5 cá thể người Việt Nam Huỳnh Thị Thu Huệ, Hoàng Thị Thu Yến, Nguyễn Đăng Tôn, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Đình Cường, Phan Văn Chi, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[37] |
Study on biodiversity of Vietnamese soybean local varieties Lien Tran Thi Phuong, Hien Le Thi Thu, Hue Huynh Thi Thu, Ton Nguyen Dang, Truong Tran Thi, Hai Nong VanWorld soybean research conference VIII, August 10-15, 2009 Beijing China - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[38] |
Polymorphism of mitochondrial DNA control (D-LOOP) region in four Vietnamese Chickens breeds Nguyen Dang Ton, Dich Thi Kim Huong, Vu Hai Chi, Huynh Thi Thu Hue, Le Thi Thuy, Nong Van HaiProceedings of Satellite Symposium, September 23rd, 2008, ICC Hanoi, Vietnam, International symposium on Biotechnology in Animal Production, XIIIth AAAP Animal Science Congress 2008, Asian Australian - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[39] |
Sequencing of cDNA/EST of black tiger shrimp genome database Kim Thi Phuong Oanh, Tran Trung Thanh, Nguyen Dang Ton, Vu Hai Chi, Huynh Thi Thu Hue, Tran Thi Ngoc Diep, Le Thi Thu Hien, Nguyen Huu Ninh, Pham Anh Tuan, Nong Van HaiNational conference of Biotechnology in Aquaculture - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[40] |
Potential effect(s) of mixed xenoestrogens during gestation stage on reproductive organs in mouse offspring models Vo TTB, Nguyen TD, Huynh HTT, Nguyen PV, Duong HTT, Nong HV33th International symposium on halogenated Persistent organic Pollutionts and POPs. August 25-30, 2013. Hotel Inter-Burgo, Daegu, Korea - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[41] |
Đánh giá sự biểu hiện của gen mã hóa flavonol synthase ở chè Trung Du xanh và Trung Du tím bằng kỹ thuật Real time PCR và HPLC. Hoàng Thị Thu Yến, Nguyễn Thùy Linh, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hải ĐăngTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 36(2):7-15 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[42] |
Study on characterization of Chalcone synthase gene from Pueraria lobata and Pueraria mirifica in Vietnam Huynh Thi Thu Hue*, Nguyen Minh Phuong, Nguyen Xuan CanhTạp chí Sinh học 43(3) 47-58 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[43] |
Characterizing and designing promoter of gene ZmDREB2.7 into plant expression vector Huynh Thi Thu Hue, Dao Quang Ha, Nguyen Thuy DuongTạp chí Sinh học 44(1): 83-92 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[44] |
Analysis of DNA markers from Vietnamese Asarum l. species Huynh Thi Thu Hue, Le Dinh Ky, Nguyen Huy HoangTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 38(4): 56-63 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[45] |
Characterization of chalcone isomerase 4A (CHI4A) gene in Pueraria mirifica Cao Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Bich Ngoc, Pham Thi Kieu Oanh, Cao Thi Thu Dung, Huynh Thi Thu HueTạp chí Sinh học 45(2): 19–26 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[46] |
Potential effect of combined xenoestrogens during gestation stages on mouse offspring Thuy Thi Bich Vo, Phong Van Nguyen, Ha Thi Thu Duong, Ton Dang Nguyen, Hue Thi Thu Huynh, Hai Van NongJournal of Environmental Biology, 36(2):337-344 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0254-8704 / 2394-0379 |
[47] |
Aristolochia neinhuisii (Aristolochiaceace), a new species from Vietnam Truong Van Do, Cuong Quang Truong, Hue Thi Thu HuynhAnn. Bot. Fennici 54: 203-208 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0003-3847 / 1797-2442 |
[48] |
Polymorphic analysis of CYP2C9 gene in Vietnamese populations Nhung Phuong Vu, Thuong Thi Huyen Ma, Ngoc Thi Bich Tran, Hue Thi Thu Huynh, Ton Dang Nguyen, Duong Thuy Nguyen, Hai Van Nong, Ming Ta Michael Lee, Ha Hai NguyenMolecular Biology Reports https://doi.org/10.1007/s11033-018-4235-3 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0301- 4851 |
[49] |
Developing DNA Barcodes for Species Identification of Berberis and Dysosma Genera in Vietnam. Le Thi Thu Hien, Nguyen Nhat Linh, Pham Le Bich Hang, Nguyen Phuong Mai, Ha Hong Hanh, Huynh Thi Thu Hue and Ha Van HuanInternational Journal of Agriculture and Biology 20(5): 1097-1106 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1560-8530 / 1814-9596 |
[50] |
Complete human mtDNA genome sequences from Vietnam and the phylogeography of Mainland Southeast Asia Nguyen Thuy Duong, Enrico Macholdt, Nguyen Dang Ton, Leonardo Arias, Roland Schröder, Nguyen Van Phong, Vo Thi Bich Thuy, Nguyen Hai Ha , Huynh Thi Thu Hue, Nguyen Thi Xuan, Kim Thi Phuong Oanh, Le Thi Thu Hien, Nguyen Huy Hoang, Brigitte Pakendorf, Mark Stoneking, and Nong Van HaiScientific Reports (2018) 8:11651 | DOI:10.1038/s41598-018-29989-0 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2045- 2322 |
[51] |
Whole genome sequencing and mutation rate analysis of Vietnamese trios with paternal dioxin exposure Nguyen Dang Ton, Hidewaki Nakagawa, Nguyen Hai Ha, Nguyen Thuy Duong, Vu Phuong Nhung, Le Thi Thu Hien, Huynh Thi Thu Hue, Nguyen Huy Hoang, Jing Hao Wong, Kaoru Nakano, Kazuhiro Maejima, Aya Sasaki-Oku, Tatsuhiko Tsunoda, Akihiro Fujimoto, and Nong Van HaiHuman Mutation 2018;1–9. DOI: 10.1002/humu.23585 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1059- 7794 |
[52] |
CYP2C19 genetic polymorphism in the Vietnamese population Nhung Phuong Vu, Thuong Thi Huyen Ma, Ngoc Thi Bich Tran, Hue Thi Thu Huynh, Ton Dang Nguyen, Duong Thuy Nguyen, Hai Van Nong, Ming Ta Michael Lee, Ha Hai NguyenAnnals of Human Biology 46(6):49 1-497 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0301-4460 |
[53] |
A LEA gene from a Vietnamese maize landrace can enhance the drought tolerance of transgenic plants Bui Manh Minh, Nguyen Thuy Linh, Ha Hong Hanh, Le Thi Thu Hien, Nguyen Xuan Thang, Nong Van Hai, Huynh Thi Thu HueAgronomy 9, 2 62; doi:10.3390/agronomy 902006 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2073-4395 |
[54] |
Isolation and characterization of a DREB homolog gene from a local drought-tolerant maize cultivar Thi Thu Hue Huynh, Thuy Linh Nguyen, Han Ly Luu, Hai Ha Nguyen, Hong Diep Le, Manh Minh Bui, Thi Hang Pham, Thi Bich Thao Doan, Thi Thu Hien Le, Hong Hanh Ha, and Van Hai NongACTA Biologica Cracoviensia Series Botanica 61(2): 13-24 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0001-5296 / 1898-0295 |
[55] |
A comparison of the production of polyphenol contents and the expression of genes involved in Vietnamese tea cultivars Hoang T T Y, Luu H L, Nguyen T L, Duong T D, Nguyen H D. and Huynh T T HInternational Food Research Journal 26(6): 1781-1788 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1985-4668 / 2231-7546 |
[56] |
Begonia xuansonensis, a new orange-flowered species of Begoniaceae from northern Vietnam Truong Van Do, Yu-Min Shui, Phuc Van Le, Hue Thu Thi Huynh, Svetlana P. Kuznetsova, Maxim S. NuralievPhytotaxa 510 (3): 251–262 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3155 / 1179-3163 |
[57] |
Differential expression of ginsenoside biosynthesis-related genes at an early developmental stage of Panax vietnamensis Ly H. Luu • Hang L. B. Pham• Hue T. T. Huynh• Linh N. Nguyen • Trinh T. Vu• Hien T. T. LePlant Biotechnol Rep https://doi.org/10.1007/s11816-022-00751-3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1863-5466 / 1863-5474 |
[58] |
A novel study on bio-ecological and genetic characteristics of Abies delavayi subsp. Fansipanensis distributed at different altitudes on Fansipan-mountain, Lao Cai province, Vietnam H. M. Nguyen, V. S. Nguyen, V. N. Le, T. T. H. Huynh and T. H. DoJournal of Animal and Plant Sciences, 32 (5) pp 1331-1346 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1018-7081 / 2309-8694 |
[59] |
Target Capture Reveals the Complex Origin of Vietnamese Ginseng Hien Thi Thu Le, Linh Nhat Nguyen, Hang Le Bich Pham, Hao Thi My Le, Toan Duc Luong, Hue Thi Thu Huynh, Van Tuong Nguyen, Hai Van Nong, Irene Teixidor-Toneu, Hugo J. De Boer and Vincent ManzanillaFront. Plant Sci. 13:814178 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1664-462X |
[60] |
Evolutionary analysis and expression profiling of the HSP70 gene family in response to abiotic stresses in tomato (Solanum lycopersicum) Nam Tuan Vu, Ngoc Bich Thi Nguyen, Hanh Hong Ha, Linh Nhat Nguyen, Ly Han Luu, Ha Quang Dao, Trinh Thi Vu, Hue Thu Thi Huynh and Hien Thu Thi LeScience Progress Vol. 106(1) 1–19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0036-8504 / 2047-7163 |
[61] |
Species discrimination of novel chloroplast DNA barcodes and their application for identification of Panax (Aralioideae, Araliaceae) Linh NN, Hang PLB, Hue HTT, Ha NH, Hanh HH, Ton ND, Hien LTTPhytoKeys 188: 1–18 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1314-2011 / 1314-2003 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Thư ký đề tài |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Nghiên cứu biến đổi gen nhiễm sắc thể ở những người có nồng độ dioxin trong máu cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Nghiên cứu biến đổi gen nhiễm sắc thể ở những người có nồng độ dioxin trong máu cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[7] |
Nghiên cứu tái sinh in vitro và tạo cây cacao (Theobroma cacao L) chuyển gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/03/2019; vai trò: Thư ký đề tài |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[16] |
Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2014 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[17] |
Phân lập thiết kế gen chịu hạn phục vụ công tác tạo giống ngô biến đổi gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/12/2014 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[20] |
Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ (Giai đoạn 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[23] |
Nghiên cứu giải trình tự một phần bộ gen và xây dựng cơ sở dữ liệu genome tôm sú (Pmonodon) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[24] |
Xây dựng cơ sở khoa học cho dự án khả thi giải trình tự và phân tích bộ gen người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[25] |
Nghiên cứu tính đa dạng và bảo tồn họ Tai voi (Gesneriaceae) trên núi đá vôi của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[26] |
Nghiên cứu tính đa dạng và bảo tồn họ Tai voi (Gesneriaceae) trên núi đá vôi của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giáThời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[28] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ gen biến thể ty thể và nhiễm sắc thể Y của một số dân tộc người Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thư ký đề tài |
[29] |
Nghiên cứu phân tích các đoạn gen matK, trnL hoặc ITS trên một số loài thuộc chi Sa nhân (Amomum) của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[30] |
Nghiên cứu biểu hiện tạm thời gen ZmLea14A trên cây thuốc lá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[31] |
Nghiên cứu tạo sự kiện (event) ngô biến đổi gen chịu hạn đáp ứng về an toàn sinh học và có giá trị kinh tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2019; vai trò: Thành viên đề tài |