Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.628231
PGS. TS Đỗ Thị Tuyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đỗ Minh Trung; Đỗ Quyết; Hồ Anh Sơn; Phạm Thế Tài; Nguyễn Lĩnh Toàn; Đỗ Thị Tuyên; Mai Thị Minh Ngọc; Nguyễn Thị Ngọc Hà Nội khoa Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3190 |
[2] |
Phân tích trình tự gen mã hóa lumbrokinase và tối ưu codon cho hệ thống biểu hiện E.Coli Đỗ Thị Tuyên; Lý Thị Bích Thủy; Chu Thị Hoa; Vũ Thị Bích Ngọc; Quyền Đình ThiCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[3] |
Lê Thanh Hoàng; Lê Đình Quyền; Đỗ Thị Tuyên; Nguyễn Thị ánh Tuyết; Nguyễn Trọng Hải; Lê Văn Ty; Quyền Đình Thi Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển IV: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Đỗ Thị Tuyên; Vũ Văn Hạnh; Vũ Thị Thu Hằng; Trịnh Đình Khá; Quyền Đình Thi Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển II: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[5] |
Thu thập và định danh một số loài giun đất có hoạt tính thủy phân Fibrin tại Việt Nam Lê Đình Quyền; Lý Thị Bích Thủy; Đỗ Thị Tuyên; Vũ Thị Bích Ngọc; Trần Thị Thanh Bình; Quyền Đình ThiHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển II: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nghiên cứu thành phần môi trường lên men sinh tổng hợp Acarbose ở Actinoplanes sp. KCTC-9161 Nguyễn Thị Nương; Đỗ Thị Tuyên; Lê Thanh Hoàng; Quyền Đình ThiHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển II: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[7] |
Bùi Phương Linh; Chu Thị Hoa; Đỗ Thị Tuyên; Lý Thị Bích Thủy; Quyền Đình Thi Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[8] |
Đỗ Thị Tuyên; Quyền Đình Thi Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[9] |
Nguyễn Hữu Quân; Đỗ Thị Tuyên; Quyền Đình Thi Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Tối ưu biểu hiện và tinh sạch lumbrokinase trong Pichia pastoris X33 Vũ Thị Bích Ngọc; Đỗ Thị Tuyên; Lý Thị Bích Thủy; Quyền Đình ThiCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[11] |
Phân tích trình tự hai dạng đột biến trên người dân tộc Dao và Hà Nhì thiếu hụt Enzyme G6PD hồng cầu Đỗ Thị Tuyên; Quách Xuân Hinh; Quyền Đình ThiCông nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[12] |
Phân tích trình tự hai dạng đột biến trên người dân tộc Dao và Hà Nhì thiếu hụt Enzyme G6PD hồng cầu Đỗ Thị Tuyên; Quách Xuân Hinh; Quyền Đình ThiCông nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[13] |
Quy trình tinh sạch hoạt chất ức chế alpha- glucosidaza tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường Typ 2 Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Trung, Nguyễn Đặng Nhật Minh, Nguyễn Đức ThịnhCục sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ cấp năm 2023 theo Quyết định số số 96493/QĐ-SHTT ngày 10/11/2023. GPHI Số 2508 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[14] |
Nghiên cứu tạo đột biến gen RMSA từ Serratia marcescens QBN bằng CRISPR-CAS9 nhằm tăng sự tổng hợp prodigiosin Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Hiền Trang, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Lê Thanh Hoàng, Đỗ Thị Tuyên, Vũ Thanh Tùng, Nguyễn Sỹ Lê ThanhHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2023. 284-289 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 978-604-357-176-9 |
[15] |
Phân lập vi khuẩn thủy phân urea tạo kết tủa carbonate có tiềm năng xử lý kim loại nặng. Nguyễn Thị Hiền Trang, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Vũ Thanh Tùng, Đỗ Thị TuyênHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2023. 253-258 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 978-604-357-176-9 |
[16] |
Đánh giá bản chất của hoạt chất kháng khuẩn gây bệnh từ chủng vi khuẩn được phân lập trong nem chua Việt Nam. Nguyễn Vĩ Đăng, Nguyễn Thị Thanh Thư, Nguyễn Thị Hiền Trang, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Lê Thanh Hoàng, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Sỹ Lê ThanhHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2023. 290-295 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 978-604-357-176-9 |
[17] |
Sàng lọc và nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp các hoạt chất có hoạt tính ức chế enzyme HMG-CoA reductase (Lovastatin) từ chủng nấm Aspergillus phân lập ở Việt Nam Vũ Thanh Tùng, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Hiền Trang, Nguyễn Thị Trung, Đào Thị Mai Anh, Nguyễn Mạnh Đạt, Đỗ Thị Thanh Huyền, Lưu Minh Đức, Đỗ Thị TuyênHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2023. 184-190 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 978-604-357-176-9 |
[18] |
Investigation of culture conditions for recombinant xylanase A production and its enzymatic hydrolysis of agricutural wastes Do Thi Tuyen, Vu Thanh Tung, Nguyen Nhat Linh, Le Thanh Hoang, Nguyen Sy Le Thanh, Nguyen Thi Anh Tuyet, Nguyen Thi Thao, Nguyen Thi Hien Trang, Nguyen Thi Trung, Luu Minh Duc, Dao Thi Mai AnhVietnam Journal of Biotechnology 21(1): 179-187 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[19] |
Đánh giá khả năng làm giảm đường huyết trên chuột nhắt trắng sau khi uống chế phẩm acarbose Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Trịnh Đình Khá, Đào Thị Mai AnhHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2018. 619-625 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[20] |
Nghiên cứu nâng cao khả năng sinh tổng hợp prodigiosin từ chủng Serratia marcescens VTCC 910027 Đoàn Thị Nhung, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Nguyễn Hữu Đức, Đỗ Thị TuyênHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2018. 295- 299 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[21] |
Đánh giá hoạt tính kháng nấm Candida albicans của hoạt chất prodigiosin tách chiết từ chủng Serratia marcescens. Vũ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Hồng Dương, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Nguyễn Thị Thảo, Đỗ Thị Tuyên, Đỗ Minh TrungHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2018. 263- 269 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[22] |
Phân lập và tuyển chọn chủng Vibrio sp. có khả năng sinh tổng hợp chất chống ung thư prodigiosin Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị ThảoHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2018. 245- 250 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[23] |
Nghiên cứu điều chế phytosome mangostin từ vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.) Hoàng Mai Linh, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Minh Trí, Đoàn Thanh Huyền, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Thị TuyênHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2018. 239- 244 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[24] |
Tinh sạch và thử hoạt tính kháng dòng tế bào ung thư phổi LU1của hợp chất chống ung thư Prodigiosin từ chủng Serratia marcescens M10 Vũ Trọng Lượng, Đỗ Thị Thảo, Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Thảo, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Lệ, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Khánh Ly, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Sỹ Lê ThanhHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2019; 60-64 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[25] |
Nghiên cứu tinh sạch xylanase tự nhiên từ chủng Aspergillus oryzae VTCC-F187. Hoàng Thu Huyền, Nguyễn Thị Kim Thu, Lê Thanh Hoàng, Đào Thị Mai Anh, Đỗ Thị TuyênHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2019; 50-54 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[26] |
Nghiên cứu sử dụng poly-gamma-glutamic acid trong làm bền natokinase Nguyễn Thị Hiền Trang, Lê Linh Chi, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Sỹ Lê ThanhHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020. 315-320 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[27] |
Tinh sạch, sản xuất chế phẩm lumbrokinase và nghiên cứu giới hạn nhiễm khuẩn theo Dược điển V trong quá trình bảo quản Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Trung, Đỗ Thị TuyênHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020; 281-287 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[28] |
Nghiên cứu tạo phức hợp prodigiosin từ Serratia marcescens với phospholipid Nguyễn Thị Thảo, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Hiền TrangHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020. 274-279 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[29] |
Nghiên cứu điều kiện thích hợp cho tách chiết hỗn hợp acid béo không no (Omega- 3,6,7,9) từ sinh khối khô vi khuẩn tía quang hợp Trần Thị Thu Quỳnh, Trần Thu Hà, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Thu Huyền, Lại Thị Ngọc Hà, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị YếnHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020. 261-267 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[30] |
Xác định độc tính cấp và bán trường diễn của sản phẩm lumbrokinase tái tổ hợp. Lê Thanh Hoàng, Vũ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đỗ Thị TuyênTạp chí Y học Việt Nam Tháng 9, số chuyên đề (470): 133- 138 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[31] |
Nghiên cứu khả năng kháng chủng vi khuẩn Serratia marcescens của hoạt chất α-mangostin gắn nano bạc ứng dụng tạo sản phẩm trong y dược. Hoàng Mai Linh, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Quang Dương, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Thị TuyênTạp chí Y học Việt Nam Tháng 8, số chuyên đề (470): 141- 145 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[32] |
Nghiên cứu độ ổn định của thrombin tái tổ hợp tạo sản phẩm băng gạc cầm máu nhanh vết thương. Nguyễn Thị Trung, Vũ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Hiền Trang, Phùng Vĩnh Phúc, Đỗ Thị TuyênTạp chí Y học Việt Nam Tháng 8, số chuyên đề (470): 128- 133 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[33] |
Screening bacterial strains for production of maltooligosyl trehalose trehalohydrolase and maltooligosyl trehalose synthase Nguyen Thi Hien Trang, Nguyen Thi Thao, Le Thanh Hoang, Nguyen Thi Anh Tuyet,Nguyen Manh Dat, Le Duc Manh, Do Thi TuyenJournal of Vietnamese environment 9(3); 55-60 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[34] |
Isolation, characterization of Bacillus sp. producing heavy metal absorption γ-PGA Nguyen Sy Le Thanh, Keiatou Kimura, Do Thi Tuyen, Le Thi Ngoc AnhJournal of Vietnamese environment 9(3); 49-54 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[35] |
identification and characterization of a purple nonsulfur bacterium isolated from coastal area of Hai Phong for using in production of unsaturated fatty acis (Omega 6, 7, 9) Hoang Thi Yen, Tran Thi Thu Quynh, Chu Hoang Ha, Do Thi Tuyen, Dang Tat Thanh, Dinh Thi Thu HangVietnam Journal of Science and Technology 57(6); 665-676 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[36] |
Cloning and expression of gene in Escherichia coli Do Minh Trung, Do Hai Quynh, Tran Viet Tien, Nguyen Duy Bac, Do Thi Tuyen, Nguyen Thuy DuongJournal of Biotechnology 16(4); 757-765 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[37] |
Optimization of L- asparaginase production from Escherichia coli using response surface methodology Nguyen Thi Hien Trang, Le Thanh Hoang, Do Thi TuyenJournal of Biotechnology 16(4); 767-775 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[38] |
Nghiên cứu đánh giá hoạt tính ức chế dòng tế bào ung thư H460 và Hep2 của prodigiosin in vitro Đỗ Minh Trung, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Lĩnh Toàn, Trần Việt Tiến, Nguyễn Duy Bắc, Lê Thị Hồng HạnhTạp chí Y học Việt Nam 1-2(473); 107-112 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[39] |
Nghiên cứu tỷ lệ thiếu hụt G6PD ở một số dân tộc sống ở phía bắc Việt Nam Nghiêm Thị Thanh Nga, Đào Thị Mai Anh, Quách Xuân Hinh, Đỗ Thị TuyênTạp chí Y học thực hành 4(1094); 2-5 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[40] |
Đánh giá hoạt tính kháng nấm Candida albicans và nấm Cryptococus neoformans của hợp chất prodigiosin Đỗ Minh Trung, Đỗ Ngọc Ánh, Trần Viết Tiến, Mai Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thùy Dương, Đỗ Thị TuyênTạp chí Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng 1(109); 90-95 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[41] |
Hoạt tính ức chế dòng tế bào ung thư Hep3B và MCF7 của prodigiosin in vitro Tạp chí Sinh lý học 23(1); 1-7Trần Viết Tiến, Nguyễn Lĩnh Toàn, Đỗ Thị Tuyên, Đỗ Minh Trung - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[42] |
Cloning and expression of maltooligosyltrehalose trehalohydrolase from Sulfolobus solfataricus DSM 1616 in bacillus subtilis WB800 Nguyen Tien Cuong, Nguyen Thi Hien Trang, Nguyen Thi Thao, Le Thanh Hoang, Nguyen Sy Le Thanh, Nguyen Thi Anh Tuyet, Nguyen Manh Dat, Le Duc Manh, Do Thi Thanh Huyen, Nguyen Thi Thu, Nguyen Thi Trung, Hoang Thi Yen, Do Thi TuyenJournal of Biotechnology 18(2); 363-372 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[43] |
Tinh sạch, nhận dạng và đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt tính lumbrokinase từ giun quế Perionyx excavatus Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Linh, Nguyễn Thị TrungVietnam J. Chem 58(6E12), 41-46 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[44] |
Purification and characteration of xylanase from Aspergillus oryzae VTCC F187 Do Thi Tuyen, Hoang Thu Huyen, Nguyen Sy Le Thanh, Hoang Thi Yen, Dao Thi Mai AnhJournal of Biotechnology 18(4): 723-732 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[45] |
Evaluation of thermal stability of an antifungal protein from Bacillus subtilis isolated in Vietnam Do Thi Tuyen, Le Thanh Hoang, Nguyen Thi Thao, Nguyen Thi Trung, Nguyen Sy Le Thanh, Vu Thi Bich NgocJournal of Vietnamese environment 9(3); 151-155 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[46] |
Nghiên cứu tạo chủng đột biến sinh tổng hợp prodigiosin từ chủng Serratia marcescens QBN VTCC 910027 (2021). Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Nguyễn Thị Hiền Trang, Nguyễn Thị Thảo, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Lê Thanh Hoàng (2021)Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021. 35-39 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[47] |
Chủng xạ khuẩn đột biến Actinoplanes SP.EBL.VN1 có khả năng sinh tổng hợp acarboza. Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh HoàngCục sở hữu trí tuệ. Cấp theo Quyết định số 48871/QĐ-SHTT ngày 11/07/2018Số. 1788: - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[48] |
Quy trình sản xuất Lovastatin (axit menvinolinic dạng lacton hóa) Quyền Đình Thi, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Hoài Trâm, Đỗ Thị Thanh HuyềnCục sở hữu trí tuệ. Cấp theo Quyết định số 59436/QĐ-SHTT ngày 21/08/2018. Số. 1832. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[49] |
Quy trình sản xuất chế phẩm Lumbrokinaza có tác dụng thủy phân cục máu đông Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh HoàngCấp theo Quyết định số 1566w/QĐ-SHTT ngày 16/10/2020. Số. 2508 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[50] |
Quy trình sản xuất phytosom mangostin từ vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.) Đỗ Thị Tuyên, Lê Minh Trí và cộng sựCấp theo Quyết định số 15234w/QĐ-SHTT ngày 2/10/2020. Số. 2473 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[51] |
Isolation, selection and evaluation of α-glucosidase inhibitory activity from endophytic Streptomyces sp. isolated from Citrus Myrtifolia cultivar in Hoa Binh, Vietnam Nguyen Thi Trung, Nguyen Thi Thao, Phan Thi Hong Thao, Tran Thanh Tuan, Pham Duy Nam, Le Thanh Hoang, Do Thi TuyenVietnam Journal of Biotechnology 20(4): 693-704 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[52] |
Cloning, expression and anticancer activity of azurin from Pseudomonas aeruginosa VTCC-B-657 Trinh Dinh Kha, Nguyen Thi Thao, La Thi Huyen, Nguyen Thi Thu Huyen, Do Thi TuyenResearch Journal of Biotechnology 18(1): 1-6 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0973-6263 |
[53] |
Antifungal activity of secondary metabolites purified from Bacillus subtilis isolated in Vietnam and evaluated on in vitro and in vivo models Do Thi Tuyen, Nguyen Thi Trung, Nguyen Thi Thao, Nguyen Sy Le Thanh, Nguyen Phuong Dai Nguyen, Nguyen Thi Anh Tuyet, Nguyen Tien Cuong, Sook Sin Chan, Kuan Shiong Khoo, Pau Loke ShowInternational Biodeterioration & Biodegradation. 179 (2023) 10558 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0964-8305 |
[54] |
Optimization, purification and characterization of recombinant L-asparaginase II in Escherichia coli Trang Thi Hien Nguyen, Cuong Tien Nguyen, Thanh Sy Le Nguyen and Tuyen Thi DoAfrican Journal of Biotechnology 15(31); 1681-1691 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1684-5315 |
[55] |
Tinh sạch và đánh giá khả năng thủy phân arabinoxylan của xylanase tự nhiên và tái tổ hợp Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thu Ngân, Đào Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Hồng NhungTạp chí Công nghệ Sinh học 19(4): 741-748. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[56] |
Optimization of Culture Conditions and Medium Components for Carboxymethyl Cellulase (CMCase) Production by a Novel Basidiomycete Strain Peniophora sp. NDVN01 Dinh Kha Trinh, Dinh Thi Quyen, Thi Tuyen Do, Thi Thu Huong Nguyen, Ngoc Minh NghiemIranian Journal of Biotechnology 11(4); 251-259 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1728-3043 |
[57] |
Elucidation and identification of an antifungal compound from Pseudomonas aeruginosa DA3.1 isolated from soil in Vietnam Nguyen Thi Trung, Nguyen Tien Cuong, Nguyen Thi Thao, Dao Thi Mai Anh, Do Thi TuyenJundishapur J Microbiol 13(10):e103792 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2008-3645 |
[58] |
Sustainable cultivation via waste soybean extract for higher vaccenic acid production by purple non-sulfur bacteria Thị Yến Hoàng, Kuan Shiong Khoo, Hà Lại Thị Ngọc, Quỳnh Trần Thị Thu, Tuyên Đỗ Thị, Hang Đinh Thị Thu, Ha Chu Hoàng, Sasikala Chinthalapati, Chyi-How Lay & Pau Loke ShowClean Technologies and Environmental Policy 23, 103–112 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1618-954X |
[59] |
Selection, purification, and evaluation of acarbosean a-glucosidase inhibitor from Actinoplanes sp. Do Thi Tuyen, Guo Yong Yew, Nguyen Tien Cuong, Le Thanh Hoang, Hoang Thi Yen, Phan Thi Hong Thao, Nguyen Thi Thao, Nguyen Sy le Thanh, Nguyen Thi Hien Trang, Nguyen Thi Trung, Ruqayya Afridi, Dao Thi Mai Anh, Pau Loke ShowChesmophere 265, 129167 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0045-6535 |
[60] |
Cloning, expression, and characterization of xylanase G2 from Aspergillus oryzae VTCC-F187 in Aspergillus niger VTCC-F017 Do Thi Tuyen, Nguyen Tien Cuong, Nguyen Sy le Thanh, Nguyen Thi Thao, Le Thanh Hoang, Nguyen Thi Hien Trang, Nguyen Thi Trung, Dao Thi Mai AnhBioMed Research International 2021, Article ID 8840038 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2314-6133 |
[61] |
Discovery of α glucosidase inhibitors from marine microorganisms: Optimization of culture conditions and medium composition Nguyen Thi Hien Trang, Doris Ying Ying Tang, Kit Wayne Chew, Nguyen Thi Linh, Le Thanh Hoang, Nguyen Tien Cuong, Hoang Thi Yen, Nguyen Thi Thao, Nguyen Thi Trung, Pau Loke Show, Do Thi TuyenMolecular Biotechnology 63, 1004–1015 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1073-6085 |
[62] |
Study on the Anticancer Activity of Prodigiosin from Variants of Serratia Marcescens QBN VTCC 910026 Sy Le Thanh Nguyen, Tien Cuong Nguyen, Thi Tuyen Do, Trong Luong Vu, Thi Thao Nguyen, Thi Thao Do, Thi Hien Trang Nguyen, Thanh Hoang Le, Dinh Kha Trinh, and Thi Anh Tuyet NguyenBioMed Research International - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2314-6133 |
[63] |
Purification, identification, and characterization of a glycoside hydrolase family 11‑xylanase with high activity from Aspergillus niger VTCC 017 Dao Thi Mai Anh, Nguyen Tien Cuong, Nguyen Thi Trung, Nguyen Phuong Dai Nguyen, Do Thi TuyenMolecular Biotechnology 64, 187–198 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1073-6085 |
[64] |
Enhance production of recombinant lumbrokinase by optimizing gene codon usage for expression in Pichia pastoris and its properties Thi Bich Ngoc Vu, Thi Tuyen Do, Thanh Hoang Le, Thi Thao Nguyen, Sy Le Thanh NguyenJournal of Biotech Research 6; 96-106. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1944-3285 |
[65] |
Expression and characterization of recombinant L-asparaginase in Pichia pastoris Thị Hien Trang Nguyen, Van Van Vu, Huu Quan Nguyen, Dinh Thi Quyen, Thi Tuyen DoThe 4 th Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students From Asean countries; 240-248 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[66] |
Research on production of recombinant lumbrokinase for medical antithrombotic application. The 1st international conference on Pharmacy Education and research network of Asean Do Thi Tuyen, Nguyen Sy Le Thanh, Nguyen Thi Thao, Dao Thi Mai Anh, Le Thanh HoangThe Landmark Bangkok, Thai lan; PO-BB-22; 62-66 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[67] |
Purification of acarbose from Actinoplanes sp. mutant strains and evaluation ability the hypoglycemia in rat Thi Mai Huong Nguyen, Thi Mai Anh Dao, Dinh Kha Trinh, Thanh Hoang Le, Thi Tuyen DoThe 2ND international conference on pharmacy education and research networck of asean. Conference proceedings 2017, 257-264 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[68] |
Optimization of extracellular lipase production from Geotrichum Geo 26.3 using response surface method-central composite design (RMS-CCD). Thi Mai Anh Dao, Thi Thap Nguyen, Thanh Hoang Le, Thi Tuyen DoThe 2ND international conference on pharmacy education and research networck of asean. Conference proceedings 2017, 287-293 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[69] |
Chế phẩm sinh học có hoạt tính kháng nấm Rhizoctonia solani và Fusarium osxysporum Quyền Đình Thi, Đỗ Thị Tuyên, Lê Đình Quyền, Nguyễn Ngọc Dũng, Nguyễn Thị Quỳnh MaiCục sở hữu trí tuệ. Cấp theo quyết định số: 58677/QĐ-SHTT, ngày 19.09.2016. Số 1431 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[70] |
Nghiên cứu công nghệ gắn thrombin và tanic acid lên băng gạc ở điều kiện nhiệt độ thường. Lê Minh Trí, Đoàn Thanh Huyền,Ngô Thị Thúy Phương, Lê Thị Vui, Đỗ Thị TuyênTạp chí Nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự. Số đặc san Viện Hóa học- Vật liệu, 10-2015; 190- 195 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[71] |
Đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của flavonoid tách ra từ lá chè xanh và trầu không Đoàn Thanh Huyền, Lê Minh Trí, Ngô Thị Thúy Phương, Đỗ Thị TuyênTạp chí Nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự. Số đặc san Viện Hóa học- Vật liệu, 10-2015; 185-189 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[72] |
Nghiên cứu tách chiết, tinh sạch và đánh giá hoạt tính của hoạt chất chống khuẩn và chống nấm prodigiosin từ chủng Serratia marcescens M6 Vũ Trọng Lượng, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Hồng NhungTạp chí y học Việt Nam. Số đặc biệt (433); 190-195 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[73] |
Nghiên cứu độ ổn định của sản phẩm acarbose được tinh sạch từ chủng Actinoplanes sp. KCTC 9161 Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thế Dương, Đỗ Thị TuyênTạp chí y học Việt Nam. Số đặc biệt (433); 184- 189 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[74] |
Hoạt tính chống ung thư của L-asparaginase tái tổ hợp Nguyễn Thị Hiền Trang, Đỗ Thị TuyênTạp chí y học Việt Nam. Số đặc biệt (433); 66- 70 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[75] |
Tối ưu codon nâng cao khả năng sinh tổng hợp lumbrokinase Chu Thị Hoa, Vũ Thị Bích Ngọc, Lê Thanh Hoàng, Đỗ Thị TuyênTạp chí y học Việt Nam. Số đặc biệt (433); 60- 65 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[76] |
Sự biến đổi một số thành phần polyphenol ở vỏ quả vải thiều Thanh hà sau thu hoạch Nguyễn Xuân Thụ, Nguyễn Văn Thiết, Đỗ Thị TuyênTạp chí sinh học 1(37) 46-52 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[77] |
Nghiên cứu tạo chủng Pichia pastoris tái tổ hợp có khả năng sinh tổng hợp Xylitol từ glucose Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Đỗ Thị Tuyên, Châu Thị Loan, Nguyễn Thị Hồng NhungTạp chí Công nghệ sinh học 13(2); 387- 392 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[78] |
Ảnh hưởng môi trường dinh dưỡng và một số yếu tố hóa lý lên hoạt tính kháng nấm của các chủng vi khuẩn phân lập ở Việt Nam Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Quỳnh MaiTạp chí Công nghệ sinh học. 13(2A); 695- 702 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[79] |
Nghiên cứu độ ổn định của chế phẩm acarbose- chất ức chế alpha- glucosidase bằng phương pháp lão hóa cấp tốc Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Chu Thị HoaTạp chí y học Việt Nam. Số chuyên đề 445; 137- 143 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[80] |
Construction of yeast Pichia pastoris expressing the recombinant p53 as a secreted protein into culture. Tran Thi Thuy Nga, Nguyen Quang Hoa, Hoang Van Tuyen, Do Thi Tuyen, Dinh Nho ThaiVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology 32(1S); 336-343 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[81] |
Purification and evaluation for effects of temperature on extracellular xylanase activity from Aspergillus oryzae DSM 1863 Do Thi Tuyen, Nguyen Sy Le Thanh, Nguyen Thi ThaoJournal of Vietnamese environment 8(1); 9-13 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[82] |
Cloning and expression of recombinant thrombin in Escherichia coli JM109 (DE3). Vu Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi Thao, Chu Thi Hoa, Do Thi TuyenJournal of Vietnamese environment 8(1); 21-25 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[83] |
Optimization of culture medium for the cultivation of Actinoplanes sp. mutant strains and purification of acarbose Nguyen The Duong, Le Thanh Hoang, Do Thi TuyenJournal of Vietnamese environment 8(1); 14-20 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[84] |
Mutagenesis development of Actinoplanes sp. KCTC 9161 by N-methyl-N´-nitro-N-nitrosoguanidine (NTG) and screening for acarbose production Do Thi Tuyen, Nguyen The Duong, Le Thanh HoangJournal of Biotechnology 14(4); 753-760. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[85] |
Phân lập và đánh giá hoạt tính kháng nấm của các chủng vi khuẩn chống lại nấm Fusarium oxsporum và Rhizoctonia solani Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Quỳnh MaiHội nghị Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam; 111- 120 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[86] |
Đánh giá hoạt tính của hợp chất prodigiosin chống lại một số loại nấm bệnh Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Thảo, Lê Thị Huệ, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Lê Thanh HoàngHội nghị Quốc gia Bệnh hại thực vật Việt Nam; 197-202 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[87] |
Đánh giá hiệu quả của chế phẩm Vietzyme M lên sự sinh trưởng của heo con sau cai sữa Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Thảo, Trịnh Đình KháHội nghị Khoa học Chăn nuôi- Thú y toàn quốc. Trường Đại học Cần thơ 3/2017; 195- 201 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[88] |
Đánh giá tác động của Somatotropin bò tái tổ hợp từ E. coli đến năng suất sữa ở Bò sữa tại Việt Nam Lê Thị Huệ, Nguyễn Thị Hiền Trang, Đỗ Văn Thu, Đoàn Việt Bình,Trần Xuân Khôi, Tăng Xuân Lưu, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Thảo. Hội nghị Khoa học Chăn nuôi Thú y toàn quốc. Trường Đại học Cần thơ tháng 3/2017; 304- 310 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[89] |
Nghiên cứu tối ưu hóa khả năng sinh tổng hợp lipase từ nấm Geotrichum candida Geo26.3 sử dụng phương pháp đáp ứng bề mặt- phương án cấu trúc có tâm Nguyễn Thị Thập, Đỗ Thị Tuyên, Đào Thị Mai AnhTạp chí Dược học 498; 26-29 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[90] |
Nghiên cứu biểu hiện, tinh sạch, đánh giá hoạt tính sinh học của thrombin người tái tổ hợp từ vi khuẩn Escherichia coli Vũ Thị Hồng Duyên, Chu Thị Hoa, Đào Thị Mai Anh, Đỗ Thị TuyênTạp chí y học thực hành 4(1040); 46-50 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0748 |
[91] |
Nghiên cứu hoạt tính kháng nấm Fusarium oxysporum và Rhizoctonia solani của hợp chất peroxide hữu cơ Trần Thanh Tuấn, Nguyễn Thị Linh, Lê Thanh Hoàng, Đào Nguyên Mạnh, Quách Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Trung, Ivan Andreevich Yaremenko, Đỗ Thị TuyênHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2021. 1167-1173 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[92] |
Purification and characterization of an antifungal protein from Bacillus subtilis XL62 isolated in Vietnam Thi Tuyen Do, Thanh Hoang Le, Sy Le Thanh Nguyen, Thi Thao Nguyen, Thi Mai Anh DaoScienceAsia 43; 294- 301 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[93] |
Nghiên cứu độ ổn định của chế phẩm acarbose- chất ức chế alpha- glucosidase bằng phương pháp lão hóa cấp tốc Đỗ Thị Tuyên*, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Chu Thị HoaTạp chí y học Việt Nam, 445:137-143 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 1859- 1868 |
[94] |
Expression and characterization of recombinant L-asparaginase in Pichia pastoris Thị Hien Trang Nguyen, Van Van Vu, Thi Tuyen Do*The 4 th Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students From Asean countries - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-913-088-5 |
[95] |
Research on production of recombinant lumbrokinase for medical antithrombotic application Do Thi Tuyen*, Nguyen Sy Le Thanh, Nguyen Thi Thao, Dao Thi Mai Anh, Le Thanh HoangThe 1st international conference on Pharmacy Education and research network of Asean Số ISSN: The Landmark Bangkok, Thai lan; PO-BB-22 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[96] |
Optimization, purification and characterization of recombinant L-asparaginase II in Escherichia coli Trang Thi Hien Nguyen, Cuong Tien Nguyen, Thanh Sy Le Nguyen and Tuyen Thi Do*African Journal of Biotechnology 15(31); 1681-1691 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1684-5315 |
[97] |
Effect of mutations to amino acid A301 and F361 in thermostability and catalytic activity of the β-galactosidase from Bacillus subtilis VTCC-DVN-12-01 Thao Thi Nguyen, Hanh Van Vu, Nhung Thi Hong Nguyen, Tuyen Thi Do, and Thanh Sy Le NguyenBMC Biochem, 17(15) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1471-2091 |
[98] |
Optimization, purification, and characterization of an extracellular antifungal protein from Serratia marcescens DT3 isolated from soil in Vietnam Tuyen Thi Do, Thao Thi Nguyen, Thanh Le Sy Nguyen, Hoang Thanh LeTurkish Journal of Biology (2017) 41: © TÜBİTAK doi:10.3906/biy-1607-22 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1300-0152 |
[99] |
Đánh giá hoạt tính kháng nấm của dịch chiết ngoại bào chủng Serratia marcescens DT3 trong các môi trường nuôi cấy khác nhau Trần Thị Thùy Linh, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Đỗ Thị Tuyên. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học bảo vệ thực vật toàn quốc 2015. Chuyên đề Quản lý bền vững dịch hại nông nghiệp; 258- 264. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[100] |
Ảnh hưởng của chế phẩm BCF trên cây Hồ tiêu tại Bà rịa- Vũng tàu Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Ngọc Dũng, Lê Đình Đôn, Quyền Đình ThiHội thảo quốc gia Bệnh hại thực vật Việt nam; 278-285 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[101] |
Tối ưu sinh tổng hợp Lovastatin của Aspergillus terreus VTCC-F702 và A. terreus VTCC-F916 dưới các điều kiện lên men rắn Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Đỗ Thị Tuyên., et al.,Tạp chí Y học Việt nam,2:12-17 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859- 1868 |
[102] |
Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến khả năng sinh tổng hợp acarbose từ chủng Actinoplanes sp. VTCC-A1779 và các biến thể Hà Thị Tâm Tiến, Đỗ Thị Tuyên., et al.,Tạp chí y học Việt Nam, 2:71-76 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859- 1868 |
[103] |
Optimization of Culture Conditions and Medium Components for Carboxymethyl Cellulase (CMCase) Production by a Novel Basidiomycete Strain Peniophora sp. NDVN01. Dinh Kha Trinh, Dinh Thi Quyen, Thi Tuyen Do, Thi Thu Huong Nguyen, Ngoc Minh NghiemIranian Journal of Biotechnology; 4(11); 251-259. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[104] |
Enzyme bổ sung thức ăn chăn nuôi Quyền Đình Thi, Đỗ Thị TuyênNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. 366 trang - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 9786049131707 |
[105] |
Phân lập, định danh chủng vi sinh vật màu đỏ sinh tổng hợp hoạt chất prodigiosin ứng dụng hỗ trợ điều trị ung thư Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Lê Đình Quyền, Vũ Trọng Lượng, Đỗ Thị Tuyên, Vũ Thị Ngọc, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Quyền Đình ThiTap chí y học Việt Nam, 421:120-124 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859- 1868 |
[106] |
Biểu hiện tinh sạch L-asparaginase tái tổ hợp trong E. coli và thử nghiệm độc tính cấp trên dòng tế bào ung thư máu Nguyễn Thị Hiền Trang, Đỗ Thị Tuyên, Quyền Đình ThiTap chí y học Việt Nam,421:13-17 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859- 1868 |
[107] |
Khảo sát hàm lượng thrombin trong phổi của một số động vật ứng dụng làm nguyên liệu sản xuất băng gạc cầm máu tức thì Nguyễn Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Thảo, Lê Minh Trí, Quyền Đình ThiTap chí y học Việt Nam,421:132-136 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859- 1868 |
[108] |
Cloning expression and purification of gene encoding L- asparaginae in Pichia pastoris GS115. Do Thi Tuyen, Nguyen Tien Cuong, Nguyen Thi Hien Trang, Quyen Dinh ThiThe 3rd Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students From Asean countries. 11-15, November 2013, Phnom penh, Cambodia; 279-289 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[109] |
Expression of Asparaginase gene in E.coli. Nguyen Thi Hien Trang, Do Thi Tuyen, Quyen Dinh ThiThe 3rd Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students From Asean countries. 11-15, November 2013, Phnom penh, Cambodia; 307- 316 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[110] |
Expression, purification and evaluation of recombinant L-asparaginase in mehthylotrophic yeast Pichia pastoris Tien Cuong Nguyen, Thi Tuyen Do, Thi Hien Trang Nguyen, Dinh Thi QuyenJ. Viet. Env. 6(1-3); 288-292 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2193-6471 |
[111] |
Optimization and purification of α-glucosidase inhibitor from Bacillus subtilis YT20 Tien Cuong Nguyen, Thanh Hoang Le, Van Hien Mai, Thi Yen Hoang, Thi Trung Nguyen, Thi Mai Anh Dao, Manh Cuong Nguyen, Thi Tuyen DoVietnam Journal of Science and Technology 59 (2);179-188 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2518 |
[112] |
Xác định độ độc tính cấp và bán trường diễn của α-mangostin Đỗ Thị Tuyên, Quyền Đình Thi, Hoàng Công MinhTạp chí Y học Việt nam,2:76-81 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859- 1868 |
[113] |
Molecular characterization of a glycosyl hydrolase family 10 xylanase from Aspergillus niger Thi Tuyen Do, Dinh Thi Quyen, Thi Nuong Nguyen, Van Thuat NguyenProtein Expression and Purification; 92; 196- 202. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[114] |
Tinh sạch và xác định cấu trúc hóa học của hoạt chất acarbose từ chủng xạ khuẩn Actinoplanes sp. KCTC 9161. Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thi Ánh Tuyết, Trần Thị Thu ThủyTạp chí hóa học 55(4E23); 266-271 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[115] |
Ảnh hưởng của các phương pháp lên men và điều kiện tách chiết hợp chất chống ung thư prodigiosin từ Serratia marcescens QBN Lê Thị Huệ, Nguyễn Thị Thảo, Lê Huỳnh Thanh Phương, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Sỹ Lê ThanhTạp chí hóa học 55(4E23); 56-63. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[116] |
Tinh sạch thrombin tái tổ hợp và định hướng ứng dụng tạo băng gạc cầm máu nhanh Chu Thị Hoa, Vũ Thị Hồng Duyên, Nguyễn Thị Thảo, Đào Mai Anh, Đỗ Thị TuyênTạp chí hóa học 55(4E23); 52-55 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[117] |
Tinh sạch và xác định cấu trúc của prodigiosin từ chủng Serratia marcescens M10 Nguyễn Thị Hồng Nhung, Lê Thị Huệ, Lê Huỳnh Thanh Phương, Nguyễn Thị Thảo, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Sỹ Lê ThanhTạp chí hóa học 55(4E23); 61-65. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[118] |
Biểu hiện peptide có hoạt tính kháng Staphylococus aureus trong Escherichia coli Nguyễn Thị Hiền Trang, Lê Huỳnh Thanh Phương, Đỗ Thị Tuyên, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Sỹ Lê ThanhTạp chí y học. Số đặc biệt (458); 151-155 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[119] |
Prodigiosin purification from Serratia marcescens M10 and its antitumor activities. Vu Trong Luong, Nguyen Sy Le Thanh, Do Thi Tuyen, Do Thi Cuc, Do Thi ThaoVietnam Journal of Biotechnology 19(2): 289-299 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[120] |
Nghiên cứu tạo chế phẩm Lumbrokinase chất lượng cao và đánh giá độ ổn định của chế phẩm Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Hiền Trang, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Sỹ Lê Thanh, Nguyễn Thị Trung, Đỗ Thị TuyênHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2019. 102- 106 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu quy trình công nghệ điều chế acarbose làm nguyên liệu thuốc chữa bệnh đái tháo đường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 06/2012 - 11/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Bộ Công thương Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Bộ Công thương Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN và PTNT Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Sàng lọc, chiết xuất, tinh sạch và xác định cấu trúc của một số hợp chất thứ cấp định hướng ứng dụng trong điều trị bệnh mỡ máu từ chủng nấm phân lập ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2025; vai trò: Thư ký khoa học |
[10] |
Nghiên cứu bào chế viên nang chứa Phytosome của mangostin chiết xuất từ vỏ quả măng cụt dùng cho bộ đội làm việc trong điều kiện độc hại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Tham gia |
[11] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất Prodigiosin từ vi sinh vật tái tổ hợp ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Tham gia |
[12] |
Cải biến chủng Serratia marcescens ở Việt Nam nhằm nâng cao khả năng sinh tổng hợp chất chống ung thư prodigiosin và xác định cơ chế ảnh hưởng của prodigiosin trong tế bào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 04/2019 - 04/2022; vai trò: Tham gia |
[13] |
Sàng lọc và nghiên cứu các điều kiện nâng cao khả năng sinh tổng hợp hoạt chất ức chế α-glucosidase từ chủng Aspergillus niger Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Xây dựng phương pháp sàng lọc nhanh các chất ức chế α-glucosidase từ vi sinh vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Tách chiết thu nhận enzyme PETase từ sâu túi Tineola sp. có khả năng thủy phân màng PET Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Khảo sát hoạt tính enzyme PETase từ loài sâu bướm có khả năng thủy phân PET Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[17] |
Phân lập, tuyển chọn và tinh sạch một số hoạt chất thứ cấp mới ức chế α- glucosidase định hướng ứng dụng trong điều trị bệnh đái tháo đường type II từ các chủng vi sinh vật phân lập ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Phát triển sản phẩm Lumbrokinase chất lượng cao làm nguyên liệu thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị chống tắc nghẽn mạch máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2019 - 06/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[19] |
Nghiên cứu điều kiện biểu hiện và tinh sạch thrombin tái tổ hợp ứng dụng tạo băng gạc cầm máu nhanh vết thương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[20] |
Nghiên cứu qui trình sản xuất thrombin tái tổ hợp ứng dụng trong y dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Nghiên cứu chọn lựa các chủng vi sinh vật phân lập ở Việt Nam có hoạt tính trehalase Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[22] |
Tách dòng và biểu hiện gene mã hóa thrombin từ phổi bò trong E. coli Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[23] |
Nghiên cứu qui trình sản xuất L-asparaginase tái tổ hợp, thử nghiệm diệt các dòng tế bào ung thư và định hướng dùng hỗ trợ điều trị bệnh ung thư máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thư ký khoa học |
[24] |
Khai thác và phát triển nguồn gene vi sinh vật tổng hợp prodigiosin có hoạt tính chống ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ quỹ gen, Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Thư ký khoa học |
[25] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ điều chế lovastatin làm thuốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
[26] |
Sàng lọc, chiết xuất, tinh sạch và xác định cấu trúc của một số hoạt chất (dẫn xuất) thứ cấp mới kháng nấm Fusarium và Rhizoctonia có nguồn gốc từ Bacillus, Burkholderia, Pseudomonas và Serratia phân lập ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 6/2013 - 6/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[27] |
Nghiên cứu sản xuất và sử dụng vi nấm để kiểm soát rệp hại cây trồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN&PTNT Việt Nam, ĐH Suwon, Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia |
[28] |
Nâng cao họat tính xúc tác của β-galactosidase tái tổ hợp bằng kỹ thuật sao chép lỗi vòng DNA và đột biến điểm trực tiếp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học & công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia |
[29] |
Nghiên cứu phát hiện các đột biến gen ở các cá thể người thiếu hụt G6PD hồng cầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học, VASTThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[30] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm BCF phòng chống bệnh cây trồng do nấm Fusarium sp. và Rhizoctonia solani Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ NN và PTNTThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia |
[31] |
Nghiên cứu qui trình công nghệ tách chiết và tinh chế mangostin và các hoạt chất khác trong vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.)làm thuốc hỗ trợ điều trị ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |