Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  18,848,862
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 366 bản ghi / 366 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu, hoàn thiện quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội; quản lý chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp gắn với chuyển đổi số / CN. Đỗ Ngọc Thọ (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thùy Phương; ThS. Hà Thị Hiền; ThS. Nguyễn Thị Thúy; ThS. Tống Mạnh Cường; ThS. Lê Thị Mai Hương; ThS. Lê Hải Anh; ThS. Bùi Thị Huệ; ThS. Phạm Long Sơn; ThS. Mai Đức Minh; ThS. Nguyễn Thị Vân Anh; Nguyễn Thị Hoài Hoan; Nguyễn Thị Hồng Phúc; Nguyễn Thị Hồng Nga; ThS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Nguyễn Thị Minh Huế; ThS. Hồ Thanh Tùng; ThS. Đỗ Quang Trung; Trần Thị Thu Hà; ThS. Mai Quốc Thắng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: T.009/2023. - Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, . 23/11/2023 - 12/02/2025. - 2025 - 202 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế độ; Bảo hiểm xã hội; Bảo hiểm thất nghiệp; Cải cách thủ tục hành chính; Quản lý

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24908

2

Nghiên cứu định hướng phát triển vật liệu xây dựng thông thường phục vụ nhu cầu phát triển kết cấu hạ tầng giao thông / ThS. Bùi Thị Ánh Nguyệt (Chủ nhiệm), TS. Dương Văn Chung; ThS. Nguyễn Vĩnh Phong; ThS. Nguyễn Mạnh Hùng; ThS. Đỗ Việt Hùng; ThS. Nguyễn Thế Đức; ThS. Nguyễn Đức Lưu; KS. Lưu Kim Trường; KS. Vũ Thị Tuyết Lan; KS. Hoàng Tùng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT 24415. - Viện Chiến lược và Phát triển Giao thông vận tải, . 01/01/2024 - 31/12/2024. - 2024 - 123 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu xây dựng; Kết cấu hạ tầng; Giao thông

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24912

3

Giải pháp nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tuyến huyện vùng Tây Bắc / TS. Trần Thị Phương Dịu (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thanh Thảo; ThS. Vũ Thị Lê Hoa; ThS. Hoàng Hải Ninh; ThS. Nguyễn Thị Thanh Hà; BS. Phạm Thị Tuyết Mỹ; DS. Trần Thị Phương; CN. Lương Ngọc Điệp; ThS. Nguyễn Phúc Khoát; BS. Chu Thị Hồng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Ban thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, . 2022-04-30 - 2024-04-30. - 2024 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Dịch vụ; Khám bệnh; Chữa bệnh; Bảo hiểm y tế; Chất lượng; Chính sách; Giải pháp nâng cao

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24552

4

Đánh giá thực trạng và một số giải pháp nâng cao Giáo dục thể chất của học sinh tiểu học ở thành phố Cần Thơ / ThS. Lư Quốc Nhiêu (Chủ nhiệm), ThS. Lương Quốc Hùng; ThS. Trần Việt Phường; Đỗ Minh Trưởng; Nguyễn Đình Cang; ThS. Lê Văn Cường; Bùi Thanh Tâm; Trần Trọng Cần; Nguyễn Minh Tâm; Trần Thanh Tài - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ, . 06/2011 - 12/2014. - 2015 - 154tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục thể chất; học sinh; tiểu học

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2016-08/KQNC

5

Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp chính sách tăng nguồn thu ngoài ngân sách nhà nước để từng bước nâng cao tự chủ tài chính đối với các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Thái Bình / TS. Phạm Thị Ánh Nguyệt (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Thị Bích Phượng; TS. Nguyễn Thị Kim Lý; TS. Đặng Nguyên Mạnh; TS. Trần Thị Thu Hương; ThS. Hoàng Thị Thu Hiền; ThS. Lê Tiến Dũng; ThS. Vũ Thị Bích Duyên; CN. Nguyễn Thị Hường; ThS. Vũ Thị Vân; ThS. Trần Văn Thiện; ThS. Nguyễn Ngọc An; ThS. Bùi Quang Trung; ThS. Nguyễn Thái Hà; ThS. Lê Văn Hoàn - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học Thái Bình, . 01/2022 - 11/2023. - 2023 - 136tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tăng nguồn thu ngoài ngân sách nhà nước; Tự chủ tài chính; Trường Đại học; Trường cao đẳng

Nơi lưu trữ: Số 36A, phố Quang Trung, Thành phố Thái Bình Ký hiệu kho : TBH-2023-081

6

Xây dựng mô hình nuôi cá chuối hoa (Channa maculata Lacépède, 1802) thương phẩm mật độ cao trong ao tại xã Minh Đức, thị xã Việt Yên / KS. Thân Văn Tuân (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Hợp tác xã Nông nghiệp Minh Đức, . 03/2024 - 12/2024. - 2024 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: cá chuối hoa

Nơi lưu trữ: Sở KHCN Bắc Giang Ký hiệu kho : 27/185/2024/KQNVCS

7

Nghiên cứu đặc điểm kiến tạo Pliocen-Đệ tứ khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông và kế cận làm tiền đề tìm kiếm khoáng sản rắn / PGS. TS. Nguyễn Văn Vượng (Chủ nhiệm), TS. Phạm Nguyễn Hà Vũ; TSKH. Lê Duy Bách; TS. Đoàn Huy Hiên; TS. Trần Tuấn Dũng; TS. Nguyễn Bá Minh; PGS. TS. Hoàng Văn Long; PGS. TS. Nguyễn Trọng Tín; TS. Nguyễn Thế Hùng; TS. Nguyễn Đình Nguyên; ThS. NCS Lường Thị Thu Hoài - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC09/16-20. - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, . 07/2018 - 12/2020. - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Pliocen - Đệ Tứ; Đặc điểm kiến tạo; Trầm tích; Khoáng vật; Khoáng sản rắn

Ký hiệu kho : 19545

8

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về Khung cho hệ thống trí tuệ nhân tạo (AI) sử dụng máy (ML) / TS. Nguyễn Đức Thủy (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thanh Tùng, ThS. Ngô Ngọc Trọng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Công nghệ số và Chuyển đổi số quốc gia, . 10/05/2023 - 01/12/2023. - 2023 - 139 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Trí tuệ nhân tạo; Tiêu chuẩn quốc gia; Hệ thống AI; Tiêu chuẩn quốc gia

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt Ký hiệu kho : 23962

9

Nghiên cứu xây dựng và khai thác hiệu quả học liệu số phục vụ cho đào tạo bồi dưỡng biên tập viên, phóng viên / TS. Đinh Đức Thiện (Chủ nhiệm), ThS. Lê Ngọc Bảo; ThS. Nguyễn Văn Long; ThS. Hà Thị Huê; ThS. Trần Anh Tuấn; TS. Nguyễn Thị Thu Trang; ThS. Lê Quang Nhật; CN. Nguyễn Thị Kim Oanh; CN. Trần Trọng Sơn; ThS. Nguyễn Xuân Toanh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.29/23. - Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông, . 19/01/2023 - 25/12/2023. - 2023 - 83 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đào tạo; Bồi dưỡng; Học liệu số

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23801

10

Lao động qua biên giới ở vùng biên giới Việt Nam – Trung Quốc: vấn đề, ảnh hưởng và giải pháp / PGS. TS. Nguyễn Xuân Trung (Chủ nhiệm), Ts. Lê Thị Thu; Ts. Nguyễn Bình Giang; Ts. Đặng Thu Thủy; Ts. Nguyễn Khánh Vân; Ts. Nguyễn Ngọc Trung; Ts. Hà Thị Hồng Vân; Ts. Nguyễn Đức Trung; Ts. Đặng Thái Bình; PGs. Ts. Trần Hồng Hạnh; Ts. Nguyễn Thị Hải Yến; ThS. Nguyễn Thị Hương - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Văn phòng Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, . 2021-12-01 - 2023-11-30. - 2024 - 250 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xã hội; Kinh tế; Lao động; Biên giới; Hiện trạng; Yếu tố ảnh hưởng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24294

11

Nghiên cứu, thiết kế hệ thống máy sấy thông minh có khử khuẩn cho sấy nông sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên / Tăng Cẩm Nhung (Chủ nhiệm), ThS. Tăng Cẩm Nhung; PGS.TS. Vũ Ngọc Kiên; TS. Nguyễn Tuấn Linh; TS. Phạm Văn Thiêm; PGS. TS. Đào Huy Du; TS. Nguyễn Thị Thanh Quỳnh; TS. Vũ Đức Vương; TS. Lương Hùng Tiến; ThS. Đặng Thị Hiên; ThS. Trần Thị Ngọc Linh; ThS. Nguyễn Thanh Tùng; ThS. Phạm Thị Thu Hằng; ThS. Tạ Minh Tiến; ThS. Bùi Thị Thi; KS. Trần Mạnh Tuấn - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT/KTCN/01/2022. - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, . 12/2022 - 09/2024. - 2024 - 398tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: hệ thống máy sấy thông minh có khử khuẩn; sấy nông sản

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên Ký hiệu kho : TNN-2024-31

12

Nghiên cứu ứng dụng giải pháp neo đất kết hợp phủ xanh mái dốc dùng lưới 3D cho khu vực đô thị thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc / TS. Đỗ Tuấn Nghĩa (Chủ nhiệm), TS. Phạm Nguyễn Hoàng, TS. Trần Thế Việt, TS. Phạm Huy Dũng, TS. Nguyễn Trung Kiên (Trường Đại học Thuỷ Lợi), TS. Nguyễn Duy Cường, PGS.TS. Nguyễn Châu Lân, TS. Nguyễn Đăng Nguyên, TS. Nguyễn Trung Kiên (Viện Địa chất), TS. Hoàng Thị Lụa, TS. Nguyễn Thị Ngọc Hương, TS. Lê Hồng Lượng - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 41-22. - Trường Đại học Thủy lợi, . 01/04/2022 - 31/12/2023. - 2024 - 212 Tẻ. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Ứng dụng; Giải pháp neo đất; Phủ xanh mái dốc; Dùng lưới 3D; Khu vực đô thị

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23802

13

Nghiên cứu thực trạng nhân lực quản lý di sản văn hóa ở Hà Nội hiện nay / PGS.TS NGUYỄN SỸ TOẢN (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Thanh Xuân, TS. Nguyễn Anh Thư, ThS. Nguyễn Đức Bá, ThS. Nguyễn Tri Phương, ThS. Phạm Ngọc Quyên, ThS. Trần Thị Lệ, ThS. Lý Thị Ngọc Dung, ThS. Phạm Thu Hằng, ThS. Vũ Thị Nga, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Linh, ThS. Hoàng Thanh Mai. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, . 7/2021 - 6/2023 gia hạn đến 12/2023. - 2023 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: nguồn nhân lực quản lý di sản văn hóa

Ký hiệu kho : 2024 - 21/ĐKKQNV- SKHCN

14

Xây dựng mô hình cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông minh trong đào tạo nghề của Thành phố Hà Nội / ThS. NGUYỄN TRUNG DŨNG (Chủ nhiệm), ThS. Đặng Công Đoàn, TS. Phạm Xuân Khánh, TS. Trần Xuân Ngọc, TS. Khổng Hữu Lực, TS. Nguyễn Yên Thắng, ThS.Trương Thị Phượng, ThS. Phạm Thị Thanh Hà, ThS. Đào Huy Cường, ThS. Nguyễn Thị Út Linh, ThS. Nguyễn Thị Hà, ThS. Nguyễn Trọng Tùng, ThS. Nguyễn Thị Hồng, ThS. Nguyễn Đồng Bính, ThS. Đinh Văn Vương, ThS. Nguyễn Ngọc Thái, CN. Trần Thị Phương Dung, ThS. Đỗ Quang Huy, ThS. Hoàng Thị Minh, ThS. Lê Thu Hà, ThS. Phùng Thị Anh Vũ, ThS. Nguyễn Thị Hiên, TS. Võ Lê Cường, ThS. Nguyễn Thị Hải Yến, TS. Vũ Thu Thủy, TS. Nguyễn Văn Bình, ThS. Nguyễn Quốc Dũng, TS. Nguyễn Quang Việt, TS. Trần Minh Trâm, TS. Trần Thị Hoàn, ThS. Nguyễn Thị Thanh Thúy, ThS. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, ThS. Kiều Trọng Phong, ThS. Nguyễn Nhật Long, ThS. Trần Minh Chiến, CN. Nguyễn Thị Thương - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01X-12. - Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội, . 7/2021 - 12/2023 gia hạn đến 9/2024. - 2024 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Giáo dục nghề nghiệp thông minh, đào tạo nghề; mô hình giáo dục

Ký hiệu kho : 2024 - 75/ĐKKQNV- SKHCN

15

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin hỗ trợ kiểm soát an toàn đập theo thời gian thực trên địa bàn thành phố Hà Nội / PGS.TS. NGUYỄN HỮU HUẾ (Chủ nhiệm), PGS.TS Nguyễn Hữu Huế, NCS. Nguyễn Hữu Thảnh, PGS.TS Lê Xuân Khâm, TS. Trần Duy Quân, TS. Thân Văn Văn, TS. Mai Lâm Tuấn, TS. Đặng Công Hưởng, TS. Nguyễn Văn Sơn, TS. Khúc Hồng Vân, TS. Nguyễn Thị Huệ, ThS. Lê Thị Minh Hà, ThS. Trần Thị Thúy Lam, ThS. Nguyễn Thị Thanh Thúy - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: CT04. - Viện Kỹ thuật công trình, . 7/2022 - 12/2023. - 2023 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hệ thống thông tin; kiểm soát an toàn đập; Thời gian thực

Ký hiệu kho : 2024 - 01/ĐKKQNV- SKHCN

16

Kinh tế Đà Nẵng thời kì Pháp thuộc (1888-1945) qua những nguồn tư liệu mới / TS. Dương Thanh Mừng (Chủ nhiệm), Huỳnh Đình Quốc Thiện (Phó chủ nhiệm đề tài); ThS. Lê Thị Hoàng Mỹ (Thư ký đề tài); PGS.TS. Đoàn Triệu Long; PGS.TS. Trương Công Huỳnh Kỳ; TS. Huỳnh Văn Tuyết; TS. Nguyễn Minh Phương; ThS. Vũ Đình Anh; CN. Võ Hà - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Bảo tàng Đà Nẵng, . 08/2019 - 08/2021. - 2022 - 392tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Kinh tế; Kinh tế học; Kinh tế Đà Nẵng; Thời kỳ Pháp thuộc; Chính sách kinh tế; Chính sách phát triển; Phát triển kinh tế; Lịch sử; Sử học; Lịch sử kinh tế; Lịch sử phát triển; Hoạt động kinh tế

Nơi lưu trữ: Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng Ký hiệu kho : DNG-2022-TP-413

17

Nghiên cứu thiết kế chế tạo và triển khai ứng dụng hệ thống thiết bị trữ nhiệt cho máy điều hòa công suất trung bình và lớn nhằm nâng cao hiệu quả chạy máy và tránh vận hành giờ cao điểm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng / PGS.TS. Võ Chí Chính (Chủ nhiệm), ThS. Huỳnh Sang; ThS. Phạm Phú Thanh Sơn; ThS. Lê An; KS. Nguyễn Thanh Việt; CN. Trần Thị Thắm; ThS. Nguyễn Thanh Trí (Thư ký đề tài) - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ Đà Nẵng, . 01/01/2020 - 01/02/2022. - 2022 - 148tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ tiết kiệm năng lượng; Kỹ thuật năng lượng; Tiết kiệm điện; Năng lượng điện; Bể trữ lạnh; Bồn trữ nhiệt; Máy điều hòa; Trữ lạnh; Thiết bị trữ nhiệt

Nơi lưu trữ: Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng Ký hiệu kho : DNG-2022-TP-411

18

Xây dựng mô hình sử dụng chế phẩm sinh học trong sản xuất cây ăn quả (nhãn, vải) an toàn trên địa bàn xã Ea Pil, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk / ThS. Bùi Thị Minh Tuyết (Chủ nhiệm), ThS. Bùi Thị Minh Tuyết (Chủ nhiệm nhiệm vụ); CN. Hoàng Thị Thu Thơm (Thư ký); TS. Nguyễn Võ Linh; CN. Trần Thị Thúy; ThS. Ngô Thị Bé; TS. Ứng Xuân Thu; ThS. Kấn Triển; ThS. Bùi Mạnh Thắng; CN. Nguyễn Thị Lan Anh; CN. Nguyễn Thị Thủy. - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Công ty cổ phần Tư vấn Phát triển Nông nghiệp - Nông thôn Thịnh Phát, . 8/2024 - 12/2024. - 2023 - 75tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng mô hình sử dụng chế phẩm sinh học trong sản xuất nhãn, vải

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin - Ứng dụng KH&CN tỉnh Đắk Lắk Ký hiệu kho : ĐL40-2024-013

19

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào để tuyển chọn và xây dựng hệ thống giống cam quýt sạch bệnh không hạt chất lượng cao cho các tỉnh phía Bắc / GS.TS. Đỗ Năng Vịnh (Chủ nhiệm), PGS.TS. Hà Thị Thúy, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Trần Thị Hạnh, KS. Nguyễn Văn Nhị, CN. Trịnh Hồng Sơn, TS. Nguyễn Văn Liêm, ThS. Nguyễn Duy Khái, KS. Nguyễn Văn Toản, KS. Trần Trọng Bình - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Đề tài độc lập. - Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp, . 01/2011 - 12/2015. - 2021 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Tế bào; Tuyển chọn; Giống; Cam; Quýt; Giống sạch bệnh; Giống không hạt; Miền Bắc

Ký hiệu kho : 12444

20

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tế bào để tuyển chọn và xây dựng hệ thống giống cam quýt sạch bệnh không hạt chất lượng cao cho các tỉnh phía Bắc / GS.TS. Đỗ Năng Vịnh (Chủ nhiệm), PGS.TS. Hà Thị Thúy, TS. Lê Quốc Hùng, ThS. Trần Thị Hạnh, KS. Nguyễn Văn Nhị, CN. Trịnh Hồng Sơn, TS. Nguyễn Văn Liêm, ThS. Nguyễn Duy Khái, KS. Nguyễn Văn Toản, KS. Trần Trọng Bình - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Đề tài độc lập. - Phòng Thí nghiệm trọng điểm công nghệ tế bào thực vật - Viện Di truyền Nông nghiệp, . 01/2011 - 12/2015. - 2020 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Tế bào; Tuyển chọn; Giống; Cam; Quýt; Giống sạch bệnh; Giống không hạt; Miền Bắc

Ký hiệu kho : 12444