|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu đặc trưng dòng chảy đối lưu bằng chương trình CFD
/
TS. Dương Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
CN. Đào Thị Thu Thủy, ThS. Hoàng Tân Hưng, ThS. Trần Thanh Trầm
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: CS/23/10-01.
- Trung tâm Đào tạo Hạt nhân,
. 01/01/2023 - 01/12/2023. - 2023 - 65 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dòng chảy; Đối lưu tự nhiên; Chương trình tính toán động học chất lỏng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23650
|
|
2
|
Lý thuyết định tính phương trình tiến hoá và ứng dụng
/
TS. Trịnh Viết Dược (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Trường Xuân; TS. Đinh Xuân Khánh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.02-2019.01.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/09/2019 - 01/09/2022. - 2023 - 58 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lý thuyết định tính; Phương trình tiến hoá; Ứng dụng; Tiệm cận nghiệm; Sự ổn định
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23320
|
|
3
|
Nghiên cứu xác định mối liên hệ nhiệt độ độ cao tầng đối lưu với tổng lượng nước mặt theo số liệu vệ tinh GNSS và dữ liệu viễn thám
/
ThS. Nguyễn Văn Quang (Chủ nhiệm),
TS. Trịnh Thị Hoài Thu; TS. Bùi Thị Thúy Đào; TS. Bùi Thị Hồng Thắm; TS. Lê Anh Cường; ThS. Ngô Thị Mến Thương; ThS. Nghiêm Quốc Dũng; ThS. Phạm Tuyết Minh; ThS. Hoàng Thị Hà; ThS. Hoàng Thị Phương Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2021.02.04.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,
. 01/01/2021 - 01/06/2023. - 2023 - 196 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nhiệt độ; Độ cao; Tầng đối lưu; Lượng nước mặt; Số liệu vệ tinh GNSS; Dữ liệu; Viễn thám.
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23336
|
|
4
|
Những ảnh hưởng của môi trường đến quá trình truyền sóng đối lưu
/
Tăng Bá Chơn, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện NC Kỹ thuật phát thanh và truyền hình,
. 1981 - 1985. - 1985 - 80 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Truyền sóng; Sóng đối lưu; Khí tượng; Môi trường; Quá trình truyền sóng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 730-2/3
|
|
5
|
Nghiên cứu mây đối lưu mùa hè và các hiện tượng thời tiết liên quan trên các khu vực Hà Nội thành phố Hồ Chí Minh
/
Trần Duy Bình, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1987 - 42 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khí tượng học; Hoàn lưu khí quyển; Mây đối lưu; Giông; Mưa rào; Dự báo thời tiết
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 500
|
|
6
|
Nghiên cứu sản xuất bột trà xanh giàu polyphenol cafein EGCG từ lá cây trà (Camellia Sinensis) và ứng dụng trong thực phẩm mỹ phẩm
/
GS.TS. Đống Thị Anh Đào (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Thị Nguyên; ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh; KS. Nguyễn Thị Thanh Phượng; ThS. Lê Thị Thúy; CN. Nguyễn Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh,
. 01/09/2019 - 01/07/2021. - 2021 - 174 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bột trà xanh; EGCG; Cây trà; Camellia Sinensis
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-028-2022
|
|
7
|
Nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật sấy thuốc lá sử dụng hồi lưu khí thải nhằm tiết kiệm nhiên liệu sấy và tăng hiệu quả kinh tế cho người sản xuất thuốc lá tại tỉnh Lạng Sơn
/
TS. Nguyễn Văn Biếu (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Biếu; TS. Nguyễn Tiến Mạnh; ThS. Nguyễn Văn Hiếu; TS. Dương Đường Bệ; TS. Nguyễn Quang Anh; ThS. Ngô Thị Mai; CN. Ngô Thị Thơm; ThS. Nguyễn Mạnh Khải
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm tư vấn, Đào tạo và Chuyển giao tiến bộ Khoa học Nông nghiệp,
. 01/05/2015 - 01/08/2018. - 2018 - 55 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật sấy thuốc lá
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ký hiệu kho : LSN-2019-002
|
|
8
|
Ứng dụng mô hình HEC-RAS đánh giá diễn biến xâm nhập mặn cho TP Hồ Chí Minh dưới các kịch bản nước biển dâng và thay đổi lưu lượng thượng nguồn
/
CN. Nguyễn Thị Diễm Thúy (Chủ nhiệm),
ThS. Lưu Đức Trung; ThS. Đỗ Quang Lĩnh; PGS. TS Nguyễn Xuân Hoàn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ Trẻ,
. 01/06/2018 - 01/06/2019. - 2019 - 88 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xâm nhập mặn; Nước biển dâng; Mô hình HEC-RAS; Lưu lượng thượng nguồn; Hiệu chỉnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-038-2020
|
|
9
|
Ứng dụng thiết bị sấy bằng năng lượng mặt trời trong sấy nông sản ở tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)
/
ThS. Huỳnh Kim Tước (Chủ nhiệm),
KS. Lê Văn Việt; ThS. Nguyễn Mạnh Tuân; ThS. Nguyễn Văn Phú; ThS. Đặng Thị Luận; CN. Diệp Thế Cường; KS. Dương Minh Tuấn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh,
. 01/05/2018 - 01/01/2019. - 2019 - 99tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: thiết bị sấy bằng năng lượng mặt trời
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN Ký hiệu kho : VLG.2020.001
|
|
10
|
Nghiên cứu các vấn đề liên quan đến phương trình truyền nhiệt trong không gian thực và phức
/
TS. Lý Kim Hà (Chủ nhiệm),
TS. Ông Thanh Hải; TS. Bùi Lê Trọng Thanh; ThS. Võ Đức Cẩm Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.02-2017.06.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh,
. 01/12/2017 - 01/12/2019. - 2020 - 146 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Toán học; Phương trình truyền nhiệt; Không gian thực; Không gian phức
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17589
|
|
11
|
Nghiên cứu tính toán số quá trình hóa rắn của hạt chất lỏng với sự ảnh hưởng của đối lưu tự nhiên và đối lưu cưỡng bức
/
TS. Vũ Văn Trường (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trương Việt Anh; TS. Trương Văn Thuận; TS. Nguyễn Tiến Cường; TS. Trần Xuân Bộ; TS. Trần Khánh Dương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.03-2017.01.
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội,
. 01/12/2017 - 01/12/2019. - 2019 - 8 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hạt chất lỏng; Hóa rắn; Đối lưu tự nhiên; Đối lưu cưỡng bức; Mô phỏng số; Động học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16666
|
|
12
|
Ứng dụng công nghệ sấy đối lưu ở nhiệt độ thấp kết hợp với tiền xử lý axit clohydric (HCl) xây dựng mô hình thí nghiệm sấy quả vải thiều tươi tại trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Đại học nông lâm Bắc giang,
. 01/01/2020 - 01/10/2020.
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
13
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm mô hình phần tử hữu hạn mô phỏng chuyển động và lan truyền các chất ô nhiễm và nhiễm mặn trong môi trường nước dưới đất-Ứng dụng cho khu vực ven biển miền Trung
/
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoàng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoàng; TS. Trần Văn Hùng; CN. Lê Thị Minh Tâm; ThS. Nguyễn Đức Rỡi; ThS. Lê Quang Đạo; ThS. Đông Thu Vân; ThS. Đoàn Anh Tuấn; ThS. Vũ Đình Hải; CN. Phạm Lan Hoa; ThS. Lê Thanh Tùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Không có mã số.
- Viện Địa Chất,
. 01/08/2013 - 01/08/2017. - 2018 - 206 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước dưới đất; Phần tử hữu hạn; Mô phỏng lan truyền; Chuyển động; Nhiễm mặn; Ven biển; Phần mềm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15202
|
|
14
|
Ứng dụng tổ hợp mô hình khí tượng hải dương dự báo nước dâng do bão thời hạn ba ngày khu vực ven biển TP Hồ Chí Minh
/
Nguyễn Văn Tín (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Phát triển KH&CN trẻ,
. - . - 2016 - 100 trangtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: khí tượng; hải dương; thủy văn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-0012-2017
|
|
15
|
Nghiên cứu mô phỏng số quá trình hóa rắn và nóng chảy của vật liệu chuyển pha
/
TS. Vũ Văn Trường (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trương Việt Anh, TS. Trần Khánh Dương, PGS.TS. Hoàng Thị Bích Ngọc, TS. Nguyễn Tiến Cường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.03-2014.21.
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội,
. 03/2015 - 03/2017. - 2016 - 120 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Động lực học; Cơ học; Chuyển pha
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13628
|
|
16
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị sấy lạnh kết hợp nhiệt vi sóng để sản xuất một số loại rau củ quả khô có thể hoàn nguyên
/
TS. Lưu Xuân Cường (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Vân Linh, ThS. Nguyễn Quốc Duy, CN. Vũ Đình An, ThS. Nguyễn Đình Phúc, TS. Bạch Long Giang, ThS. Đỗ Đình Nhật, ThS. Triệu Tuấn Anh, KS. Phạm Hoàng Danh, ThS. Nguyễn Hồng Khôi Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành,
. 01/2016 - 12/2016. - 2017 - 60 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị sấy; Rau củ; Công nghệ sau thu hoạch
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13479
|
|
17
|
Nghiên cứu phân tích thống kê dữ liệu trao đổi qua hệ thống VNIX
/
KS. Nguyễn Trần Hiếu (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Trường Giang, KS. Phan Xuân Dũng, KS. Lê Khắc Chính, KS. Vũ Quang Tuyến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Internet Việt Nam,
. 03/2017 - 11/2017. - 2017 - 85tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân tích; Thống kê; Dữ liệu; Hệ thống VNIX; Trạm trung chuyển internet quốc gia
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14860
|
|
18
|
Chế tạo mô hình hai vòng tuần hoàn lò phản ứng hạt nhân nước áp lực (pwr) Khảo sát các chế độ làm việc của thiết bị trao đổi nhiệt ở các điều kiện khác nhau và đánh giá an toàn thủy nhiệt của mô hình
/
ThS. Trịnh Hữu Toản (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thùy Dương, ThS. Cao Đức Lượng, ThS. Phạm Văn Tân, ThS. Lê Ngọc Quân, TS. Hoàng Sĩ Hồng, TS. Phạm Quang, ThS. Nguyễn Tất Thắng, ThS. Mai Đình Thủy, ThS. Lương Hữu Phước, KS. Lê Anh Đức
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 04/HĐ-ĐT 2012/ĐVPX.
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội,
. 01/2012 - 06/2014. - 2014 - 127 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo; Mô hình; Hai vòng tuần hoàn; Lò phản ứng; Hạt nhân; Nước áp lực; Thiết bị; Trao đổi nhiệp; An toàn thủy nhiệt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10929
|
|
19
|
Mô hình hóa qúa trình xâm nhập mặn đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long
/
Trần Văn Phúc, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 91-056.
- TCKTTV, Viện KTTV,
. - . - 1990 - 100tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xâm nhập mặn; Mô hình hoá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 711
|
|
20
|
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm truyền sóng ở dải tần số lớn hơn 1GHz
/
Phan AnhPhạm Văn Trì, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 91-133.
- Bộ GTVT và BĐ, Viện KHKTBĐ,
. - . - 1986
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Truyền sóng; Mô hình Grane; Trường điện từ; Giải tần; Mô hình LIN; Mô hình MISMA-FIMBEL; Đối lưu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 730
|