|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Phân tích sàng lọc các hóa chất bảo vệ thực vật và các sản phẩm chuyển hóa của chúng trong mẫu thực phẩm và môi trường tại Việt Nam
/
TS. Vũ Đức Nam (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Quang Trung; TS. Chu Đình Bính; TS. Bùi Văn Hợi; TS. Vũ Cẩm Tú; ThS. Vũ Thị Hồng Ân; CN. Nguyễn Thị Xuyên; CN. Lê Minh Thùy
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.04-2018.331.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ cao,
. 2019-04-01 - 2022-03-31. - 2024 - 124 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thực phẩm; Sản phẩm chuyển hóa; Hóa chất bảo vệ thực vật; Phân tích sàng lọc; Định lượng; Phầm mềm chuyên dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24573
|
|
2
|
Tập huấn, hỗ trợ áp dụng thí điểm công cụ triển khai chiến lược (BSC) và hệ thống đánh giá kết quả doanh nghiệp (KPI) cho các doanh nghiệp ngành công nghiệp: Dệt may, Da giầy, Nhựa, Hóa chất, Cơ khí, Điện tử - Tin học
/
PGS. TS. Nguyễn Thành Hiếu (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Phương Linh; TS. Trương Tuấn Anh; PGS.TS. Hồ Đình Bảo; ThS. Dương Công Doanh; PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Dung; ThS. Đỗ Ngọc Điệp; TS. Lương Thu Hà; TS. Đoàn Xuân Hậu; PGS.TS. Lê Công Hoa; TS. Phan Thị Thanh Hoa; ThS. Lê Phan Hòa; ThS. Mai Vũ Xuân Hoành; TS. Nguyễn Vũ Hùng; ThS. Trần Mạnh Linh; PGS.TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai; ThS. Phạm Thị Bích Ngọc; PGS.TS. Nguyễn Minh Ngọc; TS. Tạ Thu Phương; TS. Nguyễn Thị Hồng Thắm; TS. Đặng Thị Kim Thoa; TS. Nguyễn Thu Thuỷ; ThS. Phạm Lâm Hạnh Trang; TS. Bùi Kiên Trung; TS. Hoàng Xuân Trường; TS. Hà Sơn Tùng; TS. Đào Thanh Tùng; TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 09.18/HĐ-KHCN-NSCL.
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân,
. 2018-01-01 - 2020-10-30. - 2021
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công cụ triển khai chiến lược; Đánh giá kết quả doanh nghiệp; Hiệu quả hoạt động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23999
|
|
3
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ xây dựng Quy định kỹ thuật xây dựng bản đồ nhạy cảm môi trường do dầu tràn
/
ThS. Nguyễn Hải Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Nguyệt Anh, KS. Nguyễn Hoàng Anh, TS. Phạm Văn Hiếu, ThS. Mai Kiên Định, TS. Nghiêm Văn Tuấn, ThS. Bùi Thị Thủy, ThS. Lê Thị Hoa, ThS. Nguyễn Xuân Lâm, ThS. Nguyễn Khắc Đoàn
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2020.1862.02.
- Viện Khoa học môi trường, biển và hải đảo,
. 2020-10-26 - 2023-09-30. - 2024 - 123 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sự cố; Tràn dầu; Nhạy cảm môi trường; Mức độ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23977
|
|
4
|
Nghiên cứu sản xuất thuốc nổ hỗn hợp TR, mồi nổ TR-H dùng cho công nghiệp trên dây chuyền hiện có của Công ty TNHH MTV Cơ khí Hóa chất 13
/
KS. Vũ Đức Long (Chủ nhiệm),
KS. Phạm Thanh Quân; KS. Nguyễn Thế Toản; KS. Trần Thị Tuyết Lan; KS. Trần Thị Huyền Trang; KS. Nguyễn Mạnh Huân; KS. Triệu Văn Trung; KS. Trần Văn Sang; KS. Hà Văn Cảnh; KS. Nguyễn Thanh Liêm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty TNHH MTV Cơ khí Hóa chất 13,
. 2024-03-06 - 2024-08-20. - 2024 - 58 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cơ khí hóa chất; Thuốc nổ hỗ hợp TR; Mồi nổ TR-H; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24253
|
|
5
|
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các hệ vật liệu nano từ dị thể chức năng trong cảm biến để theo dõi các dấu hiệu sinh tồn ở người và xác định hàm lượng một số thuốc hóa chất trong thực phẩm
/
GS. TS. Vũ Đình Lãm (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Lê Anh Tuấn, ThS. Mẫn Hoài Nam, TS. Vũ Ngọc Phan, TS. Đoàn Quảng Trị, ThS. Hoàng Văn Tuấn, TS. Trần Quang Huy, TS. Ngô Xuân Đinh, PGS. TS. Nguyễn Văn Quy, TS.Vũ Thị Trang
- Viện Khoa Học Vật Liệu,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hệ vật liệu nano dị thể; Cảm biến; Thuốc; Hóa chất; Thực phẩm
|
|
6
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ sản xuất nhiên liệu sạch, hóa chất từ khí tự nhiên và đề xuất phương án triển khai để khai thác có hiệu quả các nguồn khí đồng hành tại mỏ cận biên của Việt Nam
/
TS. Nguyễn Hữu Lương (Chủ nhiệm),
TS. Lê Phúc Nguyên; TS. Nguyễn Mạnh Huấn; ThS. Ngô Thúy Phượng; TS. Đặng Thanh Tùng; TS. Vũ Xuân Hoàn; TS. Nguyễn Võ Xuân Phương; ThS. Trần Văn Trí; ThS. Lương Ngọc Thủy; KS. Nguyễn Huỳnh Hưng Mỹ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.57.KR/19.
- Viện Dầu khí Việt Nam,
. 01/09/2019 - 31/08/2023. - 2024 - 361 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ FGTL/FGTC; Nhiên liệu sạch; Khí tự nhiên giàu CO2; Methanol; Hệ xúc tác
Ký hiệu kho : 23825
|
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng thí điểm mô hình tổng thể cho hoạt động cải tiến năng suất và quản lý chất lượng đối với các doanh nghiệp ngành Dệt may Nhựa Cơ khí và Hóa chất
/
ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Tăng Văn Khiên, CN. Nguyễn Huy Đoàn, ThS. Nguyễn Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Thu Hiền, CN. Đặng Thị Mai Phương, ThS. Cao Hoàng Long, ThS. Nguyễn Thanh Hải, CN. Nguyễn Tuyết Trinh, CN. Vũ Thị Thu Hà, CN. Nguyễn Duy Dũng, CN. Vũ Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Ngọc Thi, CN. Tôn Nữ Như Huyền, CN. Lưu Cẩm Tú, CN. Lê Xuân Biên, CN. Hoàng Văn Huy, CN. Trần Thanh Lan, CN. Trần Thị Thanh Nga, TS. Nguyễn Thế Anh, PGS.TS. Phạm Hồng
- Viện Năng suất Việt Nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Cải tiến năng suất; Quản lý chất lượng; Mô hình
|
|
8
|
Hỗ trợ xây dựng thí điểm mô hình tổng thể cho hoạt động cải tiến năng suất và quản lý chất lượng đối với các doanh nghiệp ngành Dệt may Nhựa Cơ khí và Hóa chất
/
ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Tăng Văn Khiên, CN. Nguyễn Huy Đoàn, ThS. Nguyễn Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Thu Hiền, CN. Đặng Thị Mai Phương, ThS. Cao Hoàng Long, ThS. Nguyễn Thanh Hải, CN. Nguyễn Tuyết Trinh, CN. Vũ Thị Thu Hà, CN. Nguyễn Duy Dũng, CN. Vũ Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Ngọc Thi, CN. Tôn Nữ Như Huyền, CN. Lưu Cẩm Tú, CN. Lê Xuân Biên, CN. Hoàng Văn Huy, CN. Trần Thanh Lan, CN. Trần Thị Thanh Nga, TS. Nguyễn Thế Anh, PGS.TS. Phạm Hồng
- Viện Năng suất Việt Nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Cải tiến năng suất; Quản lý chất lượng; Mô hình
|
|
9
|
Hỗ trợ xây dựng thí điểm mô hình tổng thể cho hoạt động cải tiến năng suất và quản lý chất lượng đối với các doanh nghiệp ngành Dệt may Nhựa Cơ khí và Hóa chất
/
ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Tăng Văn Khiên, CN. Nguyễn Huy Đoàn, ThS. Nguyễn Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Thu Hiền, CN. Đặng Thị Mai Phương, ThS. Cao Hoàng Long, ThS. Nguyễn Thanh Hải, CN. Nguyễn Tuyết Trinh, CN. Vũ Thị Thu Hà, CN. Nguyễn Duy Dũng, CN. Vũ Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Ngọc Thi, CN. Tôn Nữ Như Huyền, CN. Lưu Cẩm Tú, CN. Lê Xuân Biên, CN. Hoàng Văn Huy, CN. Trần Thanh Lan, CN. Trần Thị Thanh Nga, TS. Nguyễn Thế Anh, PGS.TS. Phạm Hồng
- Viện Năng suất Việt Nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Cải tiến năng suất; Quản lý chất lượng; Mô hình
|
|
10
|
Hỗ trợ xây dựng thí điểm mô hình tổng thể cho hoạt động cải tiến năng suất và quản lý chất lượng đối với các doanh nghiệp ngành Dệt may Nhựa Cơ khí và Hóa chất
/
ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Tăng Văn Khiên, CN. Nguyễn Huy Đoàn, ThS. Nguyễn Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Thu Hiền, CN. Đặng Thị Mai Phương, ThS. Cao Hoàng Long, ThS. Nguyễn Thanh Hải, CN. Nguyễn Tuyết Trinh, CN. Vũ Thị Thu Hà, CN. Nguyễn Duy Dũng, CN. Vũ Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Ngọc Thi, CN. Tôn Nữ Như Huyền, CN. Lưu Cẩm Tú, CN. Lê Xuân Biên, CN. Hoàng Văn Huy, CN. Trần Thanh Lan, CN. Trần Thị Thanh Nga, TS. Nguyễn Thế Anh, PGS.TS. Phạm Hồng
- Viện Năng suất Việt Nam,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Doanh nghiệp; Cải tiến năng suất; Quản lý chất lượng; Mô hình
|
|
11
|
Xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng Litopenanus vannamei theo hướng hữu cơ sử dụng công nghệ sinh học thay thế thuốc kháng sinh và hóa chất
/
Đỗ Hoàng Hiệp (Chủ nhiệm),
Đỗ Hoàng Hiệp; Trần Thị Hải Bình; Trần Duy Chinh; Đỗ Quang Nam; Nguyễn Xuân Đoàn; Nguyễn Thị Khoát; Lương Đức Sinh; Nguyễn Xuân Dự; Trần Thị Phương Thảo; Lê Văn Trung;
- Công ty TNHH sản xuất giống và nuôi trồng thủy sản Hoàng Hiệp,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; tôm thẻ chân trắng; tôm; tôm Litopenanus vannamei;
|
|
12
|
Nghiên cứu , đề xuất giải pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất tại các cơ sở hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Nam Định
/
Đặng Ngọc Rung (Chủ nhiệm),
Vũ Thị Kim; Trần Thanh Minh; Lê Văn Đông; Vũ Hồng Minh; Nguyễn Tiến Dũng; Phan Thị Thùy Dung; Bùi Đức Phong; Phạm Thị Thương Giang; Phan Chí Nhân;
- Sở Công thương Nam Định,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hóa chất; sự cố hóa chất; phòng ngừa; ứng phó;
|
|
13
|
Nghiên cứu , đề xuất giải pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất tại các cơ sở hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Nam Định
/
Đặng Ngọc Rung (Chủ nhiệm),
Vũ Thị Kim; Trần Thanh Minh; Lê Văn Đông; Vũ Hồng Minh; Nguyễn Tiến Dũng; Phan Thị Thùy Dung; Bùi Đức Phong; Phạm Thị Thương Giang; Phan Chí Nhân;
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Công thương Nam Định,
. 10/2022 - 12/2023. - 2024 - 103tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hóa chất; sự cố hóa chất; phòng ngừa; ứng phó;
|
|
14
|
Nghiên cứu thành phần loài phân bố tập tính tính nhạy cảm với hóa chất và phát hiện dấu ấn virus viêm não Nhật Bản trên muỗi Culex sp tại Hà Nội
/
Hoàng Vũ Hùng (Chủ nhiệm),
- Học viện Quân y,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: phần loài, phân bố, tập tính, nhạy cảm, virus, viêm não
|
|
15
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất thơm từ các chủng nấm men chuyển hóa chất béo (oleaginous yeast) ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thực phẩm
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Trâm (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Thủy Lê, ThS. Đỗ Thị Thanh Huyền, ThS. Bùi Thị Hồng Phương, ThS. Phạm Đức Toàn, KS. Chu Thắng, TS. Tạ Thị Minh Ngọc, ThS. Nguyễn Hải Đăng
- Viện Công nghiệp thực phẩm,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Chất thơm; Nấm men; Chất béo; Công nghệp thực phẩm
|
|
16
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất thơm từ các chủng nấm men chuyển hóa chất béo (oleaginous yeast) ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thực phẩm
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Trâm (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Thủy Lê, ThS. Đỗ Thị Thanh Huyền, ThS. Bùi Thị Hồng Phương, ThS. Phạm Đức Toàn, KS. Chu Thắng, TS. Tạ Thị Minh Ngọc, ThS. Nguyễn Hải Đăng
- Viện Công nghiệp thực phẩm,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Chất thơm; Nấm men; Chất béo; Công nghệp thực phẩm
|
|
17
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất thơm từ các chủng nấm men chuyển hóa chất béo (oleaginous yeast) ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thực phẩm
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Trâm (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Thủy Lê, ThS. Đỗ Thị Thanh Huyền, ThS. Bùi Thị Hồng Phương, ThS. Phạm Đức Toàn, KS. Chu Thắng, TS. Tạ Thị Minh Ngọc, ThS. Nguyễn Hải Đăng
- Viện Công nghiệp thực phẩm,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Chất thơm; Nấm men; Chất béo; Công nghệp thực phẩm
|
|
18
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất thơm từ các chủng nấm men chuyển hóa chất béo (oleaginous yeast) ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thực phẩm
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Trâm (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Thủy Lê, ThS. Đỗ Thị Thanh Huyền, ThS. Bùi Thị Hồng Phương, ThS. Phạm Đức Toàn, KS. Chu Thắng, TS. Tạ Thị Minh Ngọc, ThS. Nguyễn Hải Đăng
- Viện Công nghiệp thực phẩm,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Chất thơm; Nấm men; Chất béo; Công nghệp thực phẩm
|
|
19
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất thơm từ các chủng nấm men chuyển hóa chất béo (oleaginous yeast) ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thực phẩm
/
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Trâm (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Thị Thủy Lê, ThS. Đỗ Thị Thanh Huyền, ThS. Bùi Thị Hồng Phương, ThS. Phạm Đức Toàn, KS. Chu Thắng, TS. Tạ Thị Minh Ngọc, ThS. Nguyễn Hải Đăng
- Viện Công nghiệp thực phẩm,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ; Chất thơm; Nấm men; Chất béo; Công nghệp thực phẩm
|
|
20
|
Nghiên cứu công nghệ phục hồi xúc tác FCC đã qua sử dụng làm xúc tác cho quá trình cracking để chuyển hóa chất thải hữu cơ thành nhiên liệu và các quá trình lọc hóa dầu khác
/
PGS.TS. Trần Thị Như Mai (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Thanh Hải, PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà, KS. Nguyễn Quang Minh, ThS. Lê Thị Hồng Ngân, KS. Dương Quang Thắng, TS. Đặng Thanh Tùng, KS. Nguyễn Hữu Đức, ThS. Lưu Văn Bắc, ThS. Nguyễn Thị Phương Hòa
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Xúc tác FCC;Cracking;Chất thải hữu cơ;Nhiên liệu hóa dầu;Lọc hóa dầu;Nghiên cứu
|