|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị tượng lăng mộ thế kỉ XVII - XVIII ở Đồng bằng Bắc Bộ
/
TS. Nông Tiến Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Giang Nguyệt Ánh; TS. Nguyễn Văn Hùng; TS. Nguyễn Hữu Đức; PGS.TS. Nguyễn Nghĩa Phương; ThS. Đoàn Thị Hồng Minh; ThS. Nguyễn Thị Thu Hương; TS. Nguyễn Đạt Thức; ThS. Nguyễn Thị Hải Yến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam,
. 2022-01-01 - 2023-12-30. - 2023 - 237 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lăng mộ; Kiến trúc; Tượng lăng mô; Kỹ thuật; Thế kỷ XVII-XVIII
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24029
|
|
2
|
Tạo lập quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể MộcVân Du cho sản phẩm đồ gỗ mỹ nghệ của làng mộc xã Vân Du huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ
/
Lê Trung Kiên (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- ,
. 04/2020 - 04/2022.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Đồ gỗ mỹ nghệ
|
|
3
|
Sản xuất thử giống khoai lang mới KTB4
/
TS. Phạm Văn Linh (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Đức Anh, ThS. Phạm Thế Cường, ThS. Phạm Thị Trang, KS. Nguyễn Xuân Hoàng, ThS. Trần T. Quỳnh Nga, KS. Hoàng Thi Trang, ThS. Lê Thị Thanh Thủy, ThS. Trịnh Đức Toàn, CN. Nguyễn Nữ Thanh Linh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung Bộ,
. 01/01/2019 - 01/12/2021. - 2022 - 108 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Khoai lang KTB4; Giống khoai; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20937
|
|
4
|
Tạo lập quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận Bánh nhãn Hải Hậu cho sản phẩm bánh nhãn của huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định
/
ThS. Đặng Phúc Giang (Chủ nhiệm),
CN. Hà Thị Ngọc Bích; TS. Đào Đức Huấn; ThS. Ngô Sỹ Đạt; CN. Bùi Tuấn Anh; CN. Nguyễn Văn Ba; ThS. Bùi Quang Nguyên; CN. Hoàng Thị Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm phát triển nông thôn,
. 01/10/2018 - 01/09/2020. - 2020 - 58 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bánh nhãn Hải Hậu; Nhãn hiệu; Chứng nhận; Quản lý;Đặc sản; Làng nghề truyền thống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : NDH-007-2021
|
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống khoai lang có hàm lượng tinh bột cao cho các tỉnh phía Bắc giai đoạn 2
/
ThS. Nguyễn Thị Thúy Hoài (Chủ nhiệm),
TS. Ngô Doãn Đảm; TS. Ngô Doãn Đảm; Ths. Nguyễn Đạt Thoại; Ths. Trần Quốc Anh; Ths. Đỗ Thị Hồng Liễu; Ths. Nguyễn Phan Anh; Kỹ sư. Nguyễn Thanh Bình; Kỹ sư. Vũ Thị Duyên; Kỹ sư. Vũ Thị Chinh; ThS. Nguyễn Đạt Thoại; ThS. Trần Quốc Anh; ThS. Đỗ Thị Hồng Liễu, ThS.Nguyễn Phan Anh, Kỹ sư.Nguyễn Thanh Bình, Kỹ sư.Vũ Thị Duyên, Kỹ sư.Vũ Thị Chinh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ039255.
- Viện cây lương thực và cây thực phẩm,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 134 Tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu ứng dụng; Chỉ thị phân tử; Chọn tạo; Giống khoai lang: Hàm lượng tinh bột cao
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19184
|
|
6
|
Sản xuất thử giống khoai lang mới KTB4
/
TS. Phạm Văn Linh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện KHKT Nông nghiệp Bắc Trung Bộ,
. 01/01/2019 - 01/12/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: khoai lang; KTB4; quy trình sản xuất
|
|
7
|
Nuôi giống gà Ri thuần chủng bằng phương pháp bán chăn thả Tại xã Trường Sơn huyện Quảng Ninh
/
ThS.Lê Thị Thu Phương (Chủ nhiệm),
Lê Thị Thu Phương; Trương Vỹ Lê; Nguyễn Mạnh Tường; Trần Quốc Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Đồn Biên phòng Làng Mô,
. 01/07/2019 - 01/12/2019. - 2019 - 35tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Nuôi gà ri thuần chủng
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê KHCN Quảng Bình Ký hiệu kho : 11/QLKHCN-CS
|
|
8
|
Xây dựng thử nghiệm đường giao thông nông thôn bằng công nghệ đất gia cố hoá chất
/
TS. Nguyễn Mạnh Hùng (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Giao thông Vận tải Trà Vinh,
. 08/2006 - 06/2007. - 2007
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: đường giao thông nông thôn
|
|
9
|
Nâng cao chất lượng xây dựng và thực hiện hương ước quy ước thôn làng cụm dân cư trong việc nâng cao hiệu quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở
/
CN. Nguyễn Thị Kim Loan (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Tuấn Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Ban Dân vận tỉnh ủy Hưng Yên,
. 2002 - . - 2003
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: hương ước, quy ước, quy chế dân chủ; Hưng Yên
|
|
10
|
Mô hình trồng hoa cúc tại xã Quảng Đông huyện Quảng Trạch
/
KS. Lê Thị Hiền Lương (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Văn Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phòng Kinh tế và hạ tầng,
. 10/2015 - 04/2016. - 2016 - 33tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoa cúc; Khoa học công nghệ; Trồng trọt; Chỉ tiêu; Khí hậu; Thổ nhưỡng; Nông nghiệp; Kinh tế; Quảng Bình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : QBH-0016-2018
|
|
11
|
Nghiên cứu tuyển chọn giống khoai lang phục vụ chế biến cho các tỉnh phía Bắc
/
TS. Vũ Văn Định (Chủ nhiệm),
Nguyễn Công Tạn, TS. Nguyễn Trí Ngọc, PGS.TS. Phạm Đức Tuấn, ThS. Trần Việt Tiệp, ThS. Vũ Ngọc Linh, ThS. Bùi Thị Trâm Anh, ThS. Đỗ Thanh Tân, KS. Trần Văn Trưởng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Nông lâm nghiệp Thành Tây,
. 09/2012 - 12/2016. - 2017 - 75 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoai lang; Chọn giống; Chế biến; Sản xuất; Trồng trọt; Miền Bắc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14666
|
|
12
|
Nghiên cứu chọn tạo giống khoai lang có hàm lượng tinh bột cao bằng chỉ thị phân tử cho các tỉnh phía Bắc giai đoạn 2012-2015
/
TS. Ngô Doãn Đảm (Chủ nhiệm),
TS. Dương Xuân Tú, TS. Trương Công Tuyện, ThS. Nguyễn Đạt Thoại, ThS. Nguyễn Thị Thúy Hoài, TS. Phạm Thiên Thành, ThS. Lê Thị Thanh, ThS. Lại Văn Nhự, TS. Khuất Hữu Trung, ThS. Trần Duy Dương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện cây lương thực và cây thực phẩm,
. 01/2012 - 06/2016. - 2017 - 140+phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoai lang; Giống; Hàm lượng; Tinh bột; Lai tạo; Chỉ thị phân tử; Chọn giống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14752
|
|
13
|
Nghiên cứu chọn tạo giống cây có củ (khoai tây khoai lang sắn) cho các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi phía Bắc
/
TS. Ngô Doãn Đảm (Chủ nhiệm),
TS. Trịnh Văn Mỵ, TS. Trương Công Tuyện, ThS. Đỗ Thị Bích Nga, ThS. Nguyễn Thị Nhung, ThS. Nguyễn Đạt Thoại, ThS. Đỗ Thị Hồng Liễu, KS. Trần Đức Hoàng, ThS. Giang Thị Lan Hương, ThS. Nguyễn Thị Thúy Hoài, ThS. Nguyễn Trọng Hiển, ThS. Niê Xuân Hồng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện cây lương thực và cây thực phẩm,
. 01/2011 - 07/2016. - 2016 - 166 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây lương thực; Miền Bắc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13586
|
|
14
|
Nghiên cứu phát triển làng kinh tế sinh thái bền vững qua một số mô hình làng sinh thái ở nước ta hiện nay
/
ThS. Nguyễn Thị Kim Dung (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Thị Trầm, ThS. Nguyễn Thị Thu Hà, ThS. Nguyễn Xuân Hòa, ThS. Nguyễn Thị Bích Hạnh, CN. Đinh Thị Lam, TS. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, CN. Trần Ngọc Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Địa lí nhân văn,
. 01/2015 - 12/2016. - 2017 - 170 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Làng kinh tế sinh thái; Làng nghề; Làng văn hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13546
|
|
15
|
Nghiên cứu chọn tạo giống khoai lang và sắn cho các tỉnh Bắc Trung Bộ
/
ThS. Lê Thị Thanh Thủy (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Hùng Cương, ThS. Nguyễn Tất Hóa, TS. Nguyễn Thế Yên, ThS. Nguyễn Trọng Hiển, ThS. Phạm Thế Cường, KS. Lê Thị Mộng Hà, KS. Nguyễn Văn Phường, KS. Trần Quang Đạo, KS. Trần Thị Thắm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung Bộ,
. 01/2012 - 12/2015. - 2017 - 167 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khoai lang; Sắn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14416
|
|
16
|
Nghiên cứu thiết kế máy sấy gỗ lạng mỏng 04-07 mm kiểu trống quay chân không
/
Đào Thanh Căng, KS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Tường Văn, TS; Trần Xuân Bình, KS; Đặng Hữu Tiếp, KS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện NC Thiết kế Chế tạo máy nông nghiệp,
. - . - 2008 - 55trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy sấy gỗ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7321
|