|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Thiết kế tối ưu tổng hợp khí động lực học và kết cấu cánh chong chóng máy bay trực thăng có xem xét biên dạng cánh
/
TS. Vũ Ngọc Ánh (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Minh Vương, TS. Trần Tiến Anh, TS. Nguyễn Song Thanh Thảo, TS. Lê Thị Tuyết Nhung
- Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Máy bay trực thăng;Cánh chong chóng;Khí động lực học;Kết cấu;Biên dạng cánh;Hàm mục tiêu
|
|
2
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống giám sát chất lượng không khí các khu công nghiệp tại địa bàn Hà Nội sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) phân tích ảnh nhiệt và dữ liệu cảm biến thu thập từ máy bay không người lái
/
TS. NGUYỄN MẠNH DŨNG (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Việt Hưng, ThS. Vũ Hoài Nam, ThS. Lương Công Duẩn, ThS. Nguyễn Minh Tuân, TS. Nguyễn Trung Hiếu, TS. Nguyễn Trọng Trung Anh, ThS. Lê Tùng Hoa, KS. Nguyễn Xuân Thiện, TS. Đỗ Xuân Chợ, ThS. Đặng Ngọc Hùng, ThS. Nguyễn Văn Thành, TS. Nguyễn Quốc Phi, TS. Trần Anh Tuấn, ông Hoàng Mậu Trung, ông Hoàng Bá Ý, ông Hàn Công Nhu, ông Hà Ngọc Sang, ông Trần Thanh Sơn, bà Hà Thị Kim Phụng, ông Phan Như Long, ông Nguyễn Viết Thành Đạt, ông Nguyễn Thế An, ông Trịnh Văn Tuấn, ông Phùng Minh Đức, ông Vũ Đức Anh, bà Lê Thị Hoa, ông Nguyễn Trung Ngôn, ông Lê Tuấn Anh, bà Đỗ Diệu Hương, bà Nghiêm Thanh Huyền, bà Đào Thu Hiền, bà Phạm THị Vân Mai, bà Đinh THị Oang, ông Chu Huy Phong, ông Trinh Bảo Khánh, ông Trịnh Xuân Long, ông Đào Đức Dương, ông Trần Huy Long, ông Trần Quốc Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-02/03-2020-3.
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
. 01/10/2020 - 01/09/2022. - 2020
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: không khí, trí tuệ nhân tạo, ảnh nhiệt, cảm biến, máy bay
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN Ký hiệu kho : HNI-2023-08/ĐK-TTTT&TK
|
|
3
|
Mạng nơ-ron tích chập sâu (CNN) trong phân loại lớp phủ mặt đất sử dụng đất bằng ảnh vệ tinh và dữ liệu từ thiết bị bay không người lái
/
PGS. TS. Bùi Quang Thành (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Văn Mạnh; TS. Nguyễn Xuân Linh; TS. Nguyễn Quốc Huy; ThS. Phạm Vũ Đông
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.99-2020.09.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/10/2020 - 01/10/2023. - 2023 - 98 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mạng nơ-ron; Tích chập sâu; Phân loại; Lớp phủ mặt đất; Sử dụng đất; Ảnh vệ tinh; Dữ liệu; Thiết bị bay không người lái
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23323
|
|
4
|
Ứng dụng Khoa học công nghệ trong việc quản lý giám sát sâu rầy và áp dụng công nghệ cao vào phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng trên địa bàn thị xã Đông Triều
/
KS. TRỊNH HỮU ĐẠT (Chủ nhiệm),
- KS. Vương Văn Thuần - KS. Bùi Thị Thuý Hoàn - KS. Nguyễn Thị Hạt - ThS. Hoàng Bích Hợp
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thị xã Đông Triều,
. 01/07/2021 - 01/11/2022. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: sâu rầy
Nơi lưu trữ: Trung tâm ứng dụng và Thống kê KH&CN Quảng NInh Ký hiệu kho : 276/GCN-UDTK
|
|
5
|
Hoàn thiện công nghệ thành lập bản đồ địa chính từ ảnh chụp bằng camera số gắn trên máy bay không người lái khu vực có ruộng bậc thang phục vụ xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
/
TS. Đỗ Thị Hoài (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trần Đình Trí, ThS. Phan Doãn Thành Long, ThS. Nguyễn Đức Mạnh, ThS. Nguyễn Thị Thu Hạnh, ThS. Lê Đức Trung
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ; Địa chính; Chụp ảnh; Viễn thám; Lập bản đồ; GPS
|
|
6
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học công tác bay chụp ảnh hàng không và đề xuất quy định bay chụp tỷ lệ bay chụp kiểm tra đánh giá chất lượng ảnh chụp từ máy bay phục vụ công tác đo vẽ và hiện chỉnh bản đồ
/
TS. Đào Ngọc Long (Chủ nhiệm),
- Viện khoa học Đo đạc và bản đồ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Bay chụp ảnh hàng không; Tỷ lệ bay chụp; Kiểm tra; Đánh giá chất lượng ảnh chụp; Đo vẽ; Hiện chỉnh bản đồ
|
|
7
|
Xây dựng qui cách dấu mốc và sử dụng theo tỉ lệ thích hợp
/
Bùi Đức Hải, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Phòng Kỹ thuật,
. 1983 - 1985. - 1986 - 18 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bản đồ; Công nghệ bay chụp; Dấu mốc; ảnh hàng không; ảnh máy bay
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 418
|
|
8
|
Nghiên cứu thí nghiệm các loại phim kỹ thuật: phim bóc màng phim nửa tông để phiên tiếp xúc từ ảnh máy bay phim chụp nét bản đồ
/
Nguyễn Gia Thanh, PTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa và bản đồ,
. 1981 - 1985. - 1986 - 32 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phim kỹ thuật; Phim bóc màng; Phim nửa tông; Phim chụp nét; Bản đồ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 424
|
|
9
|
Hoàn chỉnh cuốn qui phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1:5000 1:2000 1:1000 1:500
/
Phạm Công Duyến, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Trung tâm nghiên cứu khoa học trắc địa và bản đồ,
. 1983 - 1985. - 1986 - 13 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy phạm; Đo vẽ bản đồ; Bản đồ địa hình; ảnh máy bay; Lập bản đồ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 422-1/2
|
|
10
|
Điều vẽ ảnh chụp từ máy bay trong công tác thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
/
Nguyễn Tiến Khang, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Phòng Kỹ thuật,
. 1981 - 1985. - 1986 - 74 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Điều vẽ ảnh; ảnh máy bay; Quy phạm; Bản đồ ảnh; Bản đồ địa hình; Lập bản đồ; Bộ khóa ảnh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 421
|
|
11
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị cấp điện di động cho tàu bay
/
ThS. Đinh Văn Mạnh (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Đăng Quang, PGS. TS. Nguyễn Văn Liễn, ThS. Trịnh Công Đồng, TS. Phạm Quang Đăng, TS. Vũ Hoàng Phương, ThS. Phạm Văn Tiệp, TS. Đàm Hoàng Phúc, PGS. TS. Lê Anh Tuấn, TS. Nguyễn Trường Thành, TS. Nguyễn Văn Chung, TS. Phạm Ích Quý, ThS. Lưu Thế Mạnh, ThS. Thái Duy Hào, KS. Nguyễn Khoa Cường, ThS. Nguyễn Hữu Đạt, PGS. TS. Nguyễn Quang Địch, ThS. Nguyễn Đức Dũng, KS. Nguyễn Hoàng Nam, TS. Nguyễn Kiên Trung, KS. Đỗ Bá Phú, KS. Đỗ Ngọc Quý, ThS. Trần Văn Phương, KS. Giang Hồng Quân, ThS. Lê Ngọc Trúc, ThS. Nguyễn Tiến Dũng, ThS. Ngô Mạnh Tùng, ThS. Trần Thị Kim Bích, ThS. Đặng Văn Khởi, KS. Đào Triệu Phi Trường, ThS. Đỗ Tuấn Anh, ThS. Hoàng Thành Nam, ThS. Lê Nam Dương, ThS. Ngô Quang Ước, ThS. Nguyễn Đình Ngọc, ThS. Nguyễn Khắc Hiếu, KS. Nguyễn Thị Là, KS. Vũ Đăng Vững, ThS. Nguyễn Xuân Biên, ThS. Phạm Quốc Hải, ThS. Trần Quế Sơn, KS. Trần Việt Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-14/18.
- Trường sĩ quan không quân,
. 01/11/2008 - 01/05/2022. - 2022 - 444 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị cấp điện di động; Máy bay; Nguồn xoay chiều; Thiết kế; Chế tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21502
|
|
12
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống giám sát chất lượng không khí các khu công nghiệp trên địa bàn Hà Nội sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) phân tích ảnh nhiệt và dữ liệu cảm biến thu thập từ máy bay không người lái
/
TS Nguyễn Mạnh Dũng (Chủ nhiệm),
TS Nguyễn Việt Hưng ThS. Vũ Hoài Nam ThS. Lương Công Duẩn ThS. Nguyễn Minh Tuân TS. Nguyễn Trung Hiếu TS. Nguyễn Trọng Trung Anh ThS. Lê Tùng Hoa
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-02/03-2020-3.
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
. 01/10/2020 - 01/03/2022.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: 01C-02/03-2020-3
|
|
13
|
Đánh giá mối quan hệ giữa sử dụng đất và tính dễ bị tổn thương của cộng đồng dân cư miền núi và ven biển tỉnh Quảng Bình dưới tác động của lũ lụt
/
TS. Nguyễn Hữu Duy (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Bùi Quang Thành, PGS. TS. Nguyễn Tiền Giang, TS. Nguyễn Thị Hà Thành, TS. Trần Văn Trường, ThS. Phạm Lê Tuấn, ThS. Bùi Ngọc Tú
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.07-2019.308.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2022 - 30 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sử dụng đất; Lũ lụt; Miền núi; Ven biển; Cộng đồng dân cư; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21371
|
|
14
|
Ứng dụng thiết bị máy bay không người lái (UAV) tích hợp công nghệ 40 theo dõi sinh trưởng sức khỏe một số cây trồng nông nghiệp (xoài nhãn) trên địa bàn tỉnh Sơn La
/
TS Nguyễn Huy Trung (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Quang Thi; TS. Hoàng Hữu Chiến ;TS. Nguyễn Duy Hải; ThS. Vũ Thị Hòa; TS. Nông Thị Thu Huyền; ThS. Dương Minh Ngọc ;TS. Nguyễn Ngọc Anh ;ThS. Nguyễn Lê Duy; KS. Nguyễn Hùng Cường; ThS. Phạm Quốc Toán; ThS. Dương Gia Định ;KS. Phạm Đức Vũ; KS. Vũ Hải Yến; KS.Nguyễn Văn Cường; Lường Văn Mười; Hà Văn Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTCN.05/22.
- Trung tâm Môi trường Tài nguyên miền núi,
. 01/05/2022 - 01/10/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: thiết bị máy bay không người lái (UAV) ; UAV; tích hợp công nghệ 4.0 theo dõi sinh trưởng, sức khỏe một số cây trồng nông nghiệp
|
|
15
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo từ hàng không sử dụng máy bay không người lái (UAV) Áp dụng thử nghiệm cho các đề án đánh giá khoáng sản vùng Tây Bắc
/
KS. Kiều Trung Thủy (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Tử Anh; KS. Nguyễn Tuấn Năm; KS. Hồ Hải; KS. Nguyễn Nguyên Vượng; KS. Đào Văn Dinh; KS. Vũ Văn Danh; KS. Vũ Tuấn Hùng; KS. Ngô Duy Đông; KS. Lê Ngọc Trình
- Liên đoàn Vật lý địa chất,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Máy bay; Đo từ; Không người lái; Địa chất; Khoáng sản; Kỹ thuật; Địa hình
|
|
16
|
Tối ưu đặc tính khí động học và tính ổn định của một tầng máy nén đồng trục cận âm sử dụng phương pháp thải khí và kênh dẫn hồi khí
/
TS. Đinh Công Trường (Chủ nhiệm),
GS. TS. Nguyễn Thế Mịch; PGS. TS. Vũ Đình Quý; PGS. TS. Hoàng Thị Kim Dung; PGS. TS. Ngô Văn Hệ; TS. Lưu Hồng Quân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.03-2018.20.
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội,
. 01/11/2018 - 01/11/2020. - 2021 - 192 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy nén đồng trục cận âm; Tính ổn định; Đặc tính; Khí động học; Máy bay; Tối ưu hóa
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19910
|
|
17
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo từ hàng không sử dụng máy bay không người lái (UAV) Áp dụng thử nghiệm cho các đề án đánh giá khoáng sản vùng Tây Bắc
/
KS. Kiều Trung Thủy (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Tử Anh; KS. Nguyễn Tuấn Năm; KS. Hồ Hải; KS. Nguyễn Nguyên Vượng; KS. Đào Văn Dinh; KS. Vũ Văn Danh; KS. Vũ Tuấn Hùng; KS. Ngô Duy Đông; KS. Lê Ngọc Trình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2017.03.07.
- Liên đoàn Vật lý địa chất,
. 01/07/2017 - 01/10/2020. - 2020 - 74 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Máy bay; Đo từ; Không người lái; Địa chất; Khoáng sản; Kỹ thuật; Địa hình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19615
|
|
18
|
Nghiên cứu đánh giá rủi ro lũ ngập lụt và đề xuất các giải pháp phòng tránh thích ứng cho các khu vực tập trung đông dân cư đô thị vùng miền núi Bắc Bộ
/
TS. Lê Viết Sơn (Chủ nhiệm),
ThS. Lương Ngọc Chung, PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, ThS. Nguyễn Xuân Phùng, ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy, KS. Nguyễn Quang Quyền, ThS. Lê Thanh Hà, ThS. Trần Thị Lê Thanh, ThS. Hà Thanh Lân, ThS. Bùi Tuấn Hải, ThS. Phạm Đoàn Hùng, ThS. Phạm Thanh Tú, ThS. Sái Hồng Anh, KS. Lê Thị Mai Hương, PGS.TS. Bùi Nam Sách, ThS. Lê Hữu Hiếu, ThS. Vũ Văn Kiều, TS. Lê Xuân Quang, CN. Nguyễn Thị Thanh Hoa, ThS. Nguyễn Thanh Bằng, ThS. Trương Bá Kiên, ThS. Đào Ngọc Tuấn, ThS. Vũ Phương Nam, ThS. Trần Thị Nhung, ThS. Trần Thị Mai Sứ, KS. Trần Thị Thanh Dung, KS. Hoàng Văn Hiến, KS. Hoàng Thị Kim Dung, KS. Nguyễn Thị Thanh Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.08/16-20.
- Viện quy hoạch thủy lợi,
. 01/06/2018 - 01/11/2020. - 2021 - 312 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mưa; Lũ; Ngập lụt; Viễn thám; Bản đồ rủi ro; Đô thị; Miền núi
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19633
|
|
19
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tuyến biên giới Việt - Trung trên địa bàn tỉnh Lai Châu
/
ThS Vũ Hữu Long (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Hữu Long; ThS. Nguyễn Phúc Hải; TS.Phạm Việt Hòa; TS. Phạm Thanh An; ThS. Nguyễn Vũ Giang; TS. Trần Minh Ý; ThS. Lê Quang Toan; ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang; ThS. Phạm Việt Hồng; ThS.Huỳnh Xuân Quang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTL.09.16 (VAST.NĐP.07/16-17).
- Viện Công nghệ Vũ trụ,
. 01/08/2016 - 01/01/2019. - 2019 - 400tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ảnh vệ tinh; Bộ tài nguyên và môi trường; cơ sở dữ liệu; dữ liệu viễn thám; hạ tầng dữ liệu không gian quốc gia
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kiểm định và Phát triển KHCN Lai Châu - DA Ký hiệu kho : LCU- KQNC-2021-003
|
|
20
|
Nghiên cứu và phát triển các kĩ thuật giải bài toán hoạch định tuyến xe và các biến thể mới
/
TS. Hà Minh Hoàng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hoài, TS. Đỗ Trung Kiên, TS. Bùi Quốc Trung, ThS. Phạm Tuấn Anh, ThS. Nguyễn Minh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 102.99-2016.21.
- Trường Đại học Công nghệ,
. 01/07/2017 - 01/05/2020. - 2020 - 10 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Phát triển; Kĩ thuật; Giải toán; Hoạch định; Tuyến xe; Biến thể mới
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17647
|