|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Giải quyết tranh chấp thương mại có yếu tố nước ngoài bằng trọng tài và hòa giải trực tuyến - Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam
/
ThS. Cao Xuân Phong (Chủ nhiệm),
ThS. Đào Bá Minh, TS. Chu Thị Hoa, ThS. Lê Xuân Tùng, ThS. Trần Thị Lan Phương, ThS. Vũ Thu Hằng, ThS. Nguyễn Hưng Quang, ThS. Hà Tú Cầu, TS. Nguyễn Ngọc Hà, TS. Hà Công Anh Bảo, ThS. Nguyễn Thị Hằng Như, Trần Anh Huy, CN. Nguyễn Hữu Thắng, CN. Bùi Thị Phương Anh
- Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Tranh chấp thương mại; Hòa giải trực tuyến; Yếu tố nước ngoài; Trọng tài;
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp thương mại có yếu tố nước ngoài bằng trọng tài và hòa giải trực tuyến – Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam
/
ThS. Cao Xuân Phong (Chủ nhiệm),
- Viện Khoa học pháp lý,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giải quyết tranh chấp thương mại; yếu tố nước ngoài; trọng tài; hòa giải trực tuyến
|
|
3
|
Giải quyết tranh chấp thương mại có yếu tố nước ngoài bằng trọng tài và hòa giải trực tuyến - Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam
/
ThS. Cao Xuân Phong (Chủ nhiệm),
ThS. Đào Bá Minh, TS. Chu Thị Hoa, ThS. Lê Xuân Tùng, ThS. Trần Thị Lan Phương, ThS. Vũ Thu Hằng, ThS. Nguyễn Hưng Quang, ThS. Hà Tú Cầu, TS. Nguyễn Ngọc Hà, TS. Hà Công Anh Bảo, ThS. Nguyễn Thị Hằng Như, Trần Anh Huy, CN. Nguyễn Hữu Thắng, CN. Bùi Thị Phương Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230215-0013.
- Viện Khoa học pháp lý,
. 01/05/2020 - 01/05/2021. - 2023 - 168 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tranh chấp thương mại; Hòa giải trực tuyến; Yếu tố nước ngoài; Trọng tài;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21997
|
|
4
|
Nghiên cứu và sử dụng than cháy bốc cao ở trong nước cho chạy tàu
/
Trần Thúy Liên, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1985
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Than xe lửa; Than non trong nước; Than nhập ngoại
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 249
|
|
5
|
Quản trị rủi ro ngoại bảng tại các ngân hàng thương mại: Kinh nghiệm quốc tế và giải pháp cho Việt Nam
/
TS. Bùi Tín Nghị (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Thị Hoàng Anh; ThS. Tô Thị Diệu Loan; NCS. Lại Thị Thanh Loan; ThS. Đào Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Thị Thu Trang; ThS. Đỗ Thu Hằng; TS. Đoàn Ngọc Thắng; ThS. Trần Thị Thu Hường; ThS. Nguyễn Tuyết Dương; ThS Nguyễn Xuân Hiệp
- Học viện Ngân hàng,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: quản trị rủi ro; hoạt động ngoại bảng; Ngân hàng thương mại.
|
|
6
|
Các thuật toán tối ưu không lồi trong các ứng dụng thông tin có giới hạn dữ liệu
/
TS. Nguyễn Thị Thu Vân (Chủ nhiệm),
GS. Hoàng Dương Tuấn ; TS. Nguyễn Thanh Huy; TS. Nguyễn Đình Long; ThS. Phạm Minh Hoàng; ThS. Đinh Minh Giang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện khoa học và công nghệ tính toán,
. 01/12/2018 - 01/12/2020. - 2020 - 16 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dữ liệu; Thông tin; Tối ưu không lồi; Thuật toán; Giới hạn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-054-2022
|
|
7
|
Ứng dụng xạ trị ung thư cổ tử cung giai đoạn IIB-IVA bằng máy xạ trị ngoài Cobalt 60 phối hợp xạ trị áp sát với suất liều cao nạp nguồn sau với mô phỏng lập kế hoạch xạ trị 3D
/
BS.CKII. Trần Thanh Phong (Chủ nhiệm),
ThS.BS. Nguyễn Minh Triết; BSCKII. Lê Quốc Chánh; TS.BS. Võ Văn Kha; BSCKII. Trần Minh Khởi; ThS.BS. Lê Bảo Toàn; CN. Trần Kim Hoa; ThS. Nguyễn Văn Minh Kha; KS. Biện Minh Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ,
. 01/04/2017 - 01/03/2021. - 2021 - 129tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ung thư cổ tử cung; Cobalt 60; Xạ trị; Ung bướu
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2021-05/KQNC
|
|
8
|
Quản trị rủi ro ngoại bảng tại các ngân hàng thương mại: Kinh nghiệm quốc tế và giải pháp cho Việt Nam
/
TS. Bùi Tín Nghị (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Tín Nghị; PGS.TS. Phạm Thị Hoàng Anh; ThS. Tô Thị Diệu Loan; NCS. Lại Thị Thanh Loan; ThS. Đào Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Thị Thu Trang; ThS. Đỗ Thu Hằng; TS. Đoàn Ngọc Thắng; ThS. Trần Thị Thu Hường; ThS. Nguyễn Tuyết Dương; ThS Nguyễn Xuân Hiệp
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTNH.003/18.
- Học viện Ngân hàng,
. - . - 2019
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: quản trị rủi ro; hoạt động ngoại bảng; Ngân hàng thương mại.
Ký hiệu kho : NHN-2021-029
|
|
9
|
Giải quyết tranh chấp thương mại có yếu tố nước ngoài bằng trọng tài và hòa giải trực tuyến – Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam
/
ThS. Cao Xuân Phong (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học pháp lý,
. 01/05/2020 - 01/11/2021.
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giải quyết tranh chấp; tranh chấp thương mại; yếu tố nước ngoài; trọng tài; trọng tài thương mại; hòa giải; hòa giải trực tuyến
|
|
10
|
Quản trị rủi ro ngoại bảng tại các ngân hàng thương mại: Kinh nghiệm quốc tế và giải pháp cho Việt Nam
/
TS. Bùi Tín Nghị (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Thị Hoàng Anh; ThS. Tô Thị Diệu Loan; ThS. Lại Thị Thanh Loan; ThS. Đào Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Thị Thu Trang; ThS. Đỗ Thu Hằng; TS. Đoàn Ngọc Thắng; ThS. Trần Thị Thu Hường; ThS. Nguyễn Tuyết Dương; ThS. Nguyễn Xuân Hiệp
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTNH.003/18.
- Học viện Ngân hàng,
. 01/10/2018 - 01/10/2019. - 2019 - 200 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngân hàng; Ngân hàng thương mại; Ngoại bảng; Rủi ro; Quản trị; Quốc tế; Bài học kinh nghiệm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16878
|
|
11
|
Lịch sử giao thông vận tải Việt Nam từ thế kỷ X đến năm 1884
/
PGS. TS. Nguyễn Đức Nhuệ (Chủ nhiệm),
TS. Lê Quang Chắn, TS. Ngô Vũ Hải Hằng, ThS. Nguyễn Văn Bảo, TS. Lê Thùy Linh, ThS. Đinh Thị Hải Đường, ThS. Nguyễn Thị Thu Hương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ017820.
- Viện Sử học,
. 01/01/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 304 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lịch sử; Mạng lưới giao thông; Hệ thống giao thông; Vận tải; Phát triển kinh tế - xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16372
|
|
12
|
Nghiên cứu đánh giá kết quả sàng lọc chẩn đoán trước sinh dị tật bẩm sinh thai nhi ở thai phụ có nguy cơ cao tại bệnh viện phụ sản thành phố Cần Thơ
/
BSCKII. Nguyễn Hữu Dự (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Văn Qui; PGS. TS. BS. Võ Huỳnh Trang; BSCKII. Nguyễn Thụy Thúy Ái; BSCKII. Lương Kim Phượng; BSCKI. Nguyễn Xuân Thảo; BSCKI. Nguyễn Hà Ngọc Uyên; Ths. BS. Lê Hồng Thịnh; CN. Phạm Thị Nhan
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Phụ sản Thành phố Cần Thơ,
. - . - 2018 - 95 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dị tật bẩm sinh; Thai nhi; Thai phụ; Sàng lọc; Nguy cơ cao; Trẻ sơ sinh; Chẩn đoán
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : CTO-004-2019
|
|
13
|
Nghiên cứu và chế tạo cảm biến quang học trên cơ sở tinh thể quang tử một chiều ứng dụng trong lĩnh vực sinh - hóa
/
PGS.TS. Bùi Huy (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Văn Hội, ThS. Phạm Thanh Bình, KS. Đặng Quốc Trung, ThS. Nguyễn Thúy Vân, CN. Phạm Văn Đại
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.03-2015.23.
- Viện Khoa Học Vật Liệu,
. - . - 2018 - 80tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quang học; Cảm biến quang học; Chế tạo; Thiết kế; Tinh thể quang tử; Buồng vi cộng hưởng; Sinh hóa; Ứng dụng
Ký hiệu kho : 15200
|
|
14
|
Điều trị gẫy mới xương cẳng chân theo phương pháp nắn chỉnh kết xương kín cố định ngoài bằng cộc ép ren ngược chiều
/
BS. Tạ Văn Tư, ThS. Đặng Văn Chính (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C-08/05 - 2005-2.
- Bệnh viện Thanh Nhàn Hà Nội,
. 01/01/2005 - 31/12/2006. - 2006 - 158tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu điều trị gãy mới xương cẳn chân theo phương pháp nắn chỉnh kết xương kín
Nơi lưu trữ: Sở khoa học và Công nghệ
|
|
15
|
Nhập nội chọn tạo giống mì đại mạch từ 1986 - 1990
/
Tạ Duy Minh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam,
. 1990 - 1990. - 1990 - 25 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: đại mạch, lúa mì, giống, ngũ cốc, chọn giống, giống kháng bệnh, bệnh đốm nâu, bệnh phấn trắng, bệnh rỉ sắt
|
|
16
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo và thử nghiệm khớp háng nhân tạo toàn phần
/
TS. Hồ Thị Thu Nga (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Ngọc Tuấn, KS. Phan Phương Trình, KS. Tôn Thất Nhân Hảo, TS. Phạm Văn Phúc, TS.BS. Bùi Hồng Thiên Khanh, TS.BS. Phan Tôn Ngọc Vũ, TS. Nguyễn Văn Tường
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.03.24/11-15.
- Phòng Thí nghiệm trọng điểm điều khiển số và kỹ thuật hệ thống,
. 01/2014 - 12/2015. - 2016 - 125 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết kế; Chế tạo; Khớp háng nhân tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12476
|
|
17
|
ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào để nhân giống một số giống lan nhập ngoại ở tỉnh Sơn La
/
Nguyễn Tiến Thăng, ThS (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thị Hoa, ThS; Đỗ Hải Lan, ThS
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở KHCN Sơn La,
. 2004 - 2005. - 2006 - 58 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trồng hoa lan; Nhân giống hoa lan; Cấy mô tế bào; Sơn La
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 6203
|
|
18
|
Nghiên cứu sản xuất giấy cuốn thuốc lá máy từ nguyên liệu Việt Nam
/
Mai Thanh Hương, KS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-071.
- Nhà máy giấy Bình An, Bộ CNN,
. 1989 - 1990. - 1990 - 16tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giấy cuốn thuốc lá; Sản xuất; Công nghệ; Nguyên liệu; Bột đay
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1252
|