Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  18,869,736
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 44 bản ghi / 44 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nguồn cung và hệ thống thông tin truy xuất nguồn gốc nông lâm thủy sản / ThS. Phạm Thị Lý (Chủ nhiệm), Doãn Đình Chúc; Nguyễn Thị Thanh Tân; Nguyễn Việt Anh; Nguyễn Trung Hiếu; Nguyễn Hoàng Tùng; Trần Hồng Diệp; Ngô Huy Thịnh; Ngô Thị Hoa Diệp; Lương Thị Phương Thuý; Lê Thị Lý; Lê Thị Hà; Nguyễn Thị Vân; Trần Thị Huyền Trang - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trung tâm Doanh nghiệp Hội nhập Và Phát triển - Hiệp hội Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa Việt Nam, . 30/03/2022 - 31/10/2024. - 2024 - 319 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Lâm nghiêp; Thủy sản; Truy xuất nguồn gốc; Cơ sở dữ liệu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24724

2

Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Cao Lãnh” cho sản phẩm xoài của tỉnh Đồng Tháp gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu / KS. Nguyễn Mạnh Tuấn (Chủ nhiệm), CN. Nguyễn Thị Vân Anh; CN. Vũ Thị Hồng Phượng; ThS. Lê Kinh Hải; CN. Lê Thị Hằng; ThS. Nguyễn Hải Anh; ThS. Ngô Nhật Lệ; CN. Lương Thị Yến; CN. Lương Thị Đức Hậu; ThS. Nguyễn Tất Đảm; KS. Lê Kinh Bình; CN. Hà Tuấn Phú; CN. Kim Thị Hằng; CN. Nguyễn Thị Phương; CN. Trịnh Văn Tâm; CN. Nguyễn Thanh Thuận; ThS. Nguyễn Thị Tuyết Hoa; ThS. Lê Thị Hà; KS. Nguyễn Anh Thư; KS. Lê Chí Hiếu; CN. Vũ Hồng Nhung; CN. Lê Thị Phượng - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.17-2022. - Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt, . 2022-04-01 - 2024-09-30. - 2024 - 146 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xoài Cao Lanh; Chỉ dẫn địa lý; Chất lượng; Mã số vùng trồng; Xuất khẩu; Quản lý; Phát triển; Sản phẩm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24525

3

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, bộ tài liệu hướng dẫn thống nhất truy xuất nguồn gốc ở một số lĩnh vực và tổ chức đào tạo, phổ biến ở một số tỉnh, thành phố / TS. Bùi Bá Chính (Chủ nhiệm), TS. Phạm Xuân Thảo; ThS. Nguyễn Đắc Minh; ThS. Trần Văn Việt; TS. Hoàng Quốc Việt; ThS. Nghiêm Thanh Hải; ThS. Nguyễn Thị Tuyết; ThS. Nguyễn Thị Lan Thanh; ThS. Lê Đức Lâm; CN. Trần Đăng Khoa; ThS. Phan Hồng Nga; ThS. Thân Thị Ngọc Mai; ThS. Bùi Quang Tân; CN. Hà Thị Thanh Thủ - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trung tâm Mã số, Mã vạch Quốc gia, . 2021-06-30 - 2023-09-30. - 2023 - 86 tr. tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Truy xuất nguồn gốc; Tổ chức đào tạo; Tiêu chuẩn quốc gia; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; Bộ tài liệu hướng dẫn

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24300

4

Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng một số bộ tài liệu hướng dẫn áp dụng mã số mã vạch và truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa / ThS. NGUYỄN ĐẮC MINH (Chủ nhiệm), ThS. Trần Văn Việt; TS. Hoàng Quốc Việt; ThS. Nguyễn Thị Mai Hương; ThS. Đỗ Thu Hương; ThS. Phan Hồng Nga; ThS. Nguyễn Thị Lan Thanh; ThS. Trần Thị Thanh Hương; CN. Bùi Thị Đào; ThS. Thân Thị Ngọc Mai; - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trung tâm Mã số, Mã vạch Quốc gia, . 2023-02-01 - 2024-07-31. - 2024 - 88 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Cơ sở lý luận; Thực tiễn; Xây dựng; Tài liệu hướng dẫn; Áp dụng; Mã số mã vạch; Truy xuất; Nguồn gốc sản phẩm; Hàng hóa

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24458

5

Đăng ký bảo hộ và quản lý chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm mai vàng của tỉnh Bình Định / ThS. Võ Cao Thị Mộng Hoài (Chủ nhiệm), ThS. Đỗ Thị Ngọc Hoa; CN. Nguyễn Thị Phương; ThS. Nguyễn Văn Ga; ThS. Phạm Minh Trang; ThS. Trần Văn Thành; ThS. Nguyễn Văn Dũng; ThS. Trần Ngọc Hiệu; ThS. Đinh Xuân Nhật; CN. Nguyễn Hữu Toàn; CN. Phan Thị Sáu; ThS. Huỳnh Xuân Trường; CN. Nguyễn Ngọc Hóa; CN. Lê Minh Toán - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW. 01.2021. - Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ Bình Định, . 15/11/2021 - 15/11/2024. - 2024 - 120 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cây mai vàng; Chỉ dẫn địa lý; Bảo hộ; Quản lý; Nhận diện thương hiệu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24240

6

Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để hoàn thiện quy định pháp luật về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa và xây dựng danh mục sản phẩm, hàng hóa phải truy xuất nguồn gốc thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ. / ThS. Nghiêm Thanh Hải (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Mai Hương; ThS. Trần Thị Thanh Hương; CN. Nguyễn Tiến Trung; ThS. Phùng Mạnh Trường; CN. Lê Bích Ngọc; TS. Bùi Bá Chính; ThS. Nguyễn Thanh Thủy; ThS. Đỗ Hải Tĩnh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Vụ Đánh giá hợp chuẩn và hợp quy, . 2023-02-01 - 2024-01-31. - 2024 - 99 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quản lý nhà nước; Truy xuất nguồn gốc; Sản phẩm; Hàng hóa

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24041

7

Xây dựng hệ thống quản lý truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa tỉnh Vĩnh Long / CN Phạm Thị Lý (Chủ nhiệm), KS Doãn Đình Chúc; TS Trần Hồng Diệp; ThS Lê Xuân Dũng; KS Ngô Sỹ Thuyết; ThS Nguyễn Trung Hiếu; ThS Nguyễn Hoàng Tùng; KS Nguyễn Thị Vân; KS Cù Huy Toàn; ThS Trần Văn Hiển; KS Bùi Thị Hoa; CN Nguyễn Việt Anh; CN Nguyễn Thị Hồng Ngọc; KS Lê Thị Hà; ThS Lê Thị Linh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm doanh nghiệp Hội nhập và Phát triển, . 05/2022 - 10/2023. - 2024 - 248tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: truy xuất nguồn gốc; sản phẩm; hàng hóa; hệ thống

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ký hiệu kho : VLG.TI008.2024-0000241

8

Xây dựng và Bảo hộ nhãn hiệu tập thể Hương Bồng Am dùng cho sản phẩm Hương tại xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang / ThS. Trần Ngọc Kiên (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Phòng Nông nghiệp PTNT huyện Sơn Động, . 3/2023 - 12/2024. - 2024 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: bảo hộ nhãn hiệu tập thể, hương Am Bồng

Nơi lưu trữ: Sở KHCN Bắc Giang Ký hiệu kho : 26/184/2024/KQNVCS

9

Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Hưng Yên” cho sản phẩm nhãn lồng của tỉnh Hưng Yên gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu / ThS. Lê Kinh Hải (Chủ nhiệm), ThS. Ngô Nhật Lệ, CN. Vũ Thị Hồng Phượng, CN. Lương Thị Yến, ThS. Nguyễn Hải Anh, CN. Nguyễn Mạnh Tuấn, CN. Lê Thị Hằng, CN. Lê Thanh Kiên, ThS. Nguyễn Tất Đảm, KS. Lê Kinh Bình, CN. Hà Tuấn Phú, ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền, CN. Nguyễn Thanh Thuận, ThS. Lê Minh Nam, ThS. Trần Tùng Chuẩn, ThS. Nguyễn Đình Vương, ThS. Doãn Quốc Hoàn, CN. Vũ Hồng Nhung, CN. Nguyễn Thị Phương - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.03-2021. - Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt, . 2021-11-15 - 2024-02-14. - 2024 - 162 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quản lý; Phát triển; Chỉ dẫn địa lý; Sản phẩm nhãn lồng; Kểm soát chất lượng; Mã số vùng trồng; Phục vụ xuất khẩu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24092

10

Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể “Rau an toàn Thanh Đa” của xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội / TS. PHẠM CÔNG NGHIỆP (Chủ nhiệm), KS Nguyễn Thị Diệu Linh, Bùi Thị Vân Thanh, Nguyễn Thanh Nga, Trương Khánh Tấn, Lê Thủy Ngân, Lê Tiến Vỹ, Vũ Thế Anh, Kim Thị Mỹ Huyền, Hoàng Thị Yến. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: SHTT. - Hội khoa học phát triển nông thôn Việt Nam, . 09/2022 - 03/2024. - 2024 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu tập thể; bảo hộ; Rau an toàn Thanh Đa

Ký hiệu kho : 2024 -01/ĐKKQNV.SHTT- SKHCN NI

11

Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể “ Rau an toàn Minh Tân” của xã Minh Tân, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội / ThS. NGUYỄN HỒNG NHUNG (Chủ nhiệm), KS. Nguyễn Hoàng Thương, ThS. Ngô Thanh Lộc, ThS. Nguyễn Thành Long, CN. Nguyễn Thị Nhài, ThS. Lê Thị Mỹ Hảo, ThS. Bùi Bích Lương, ThS. Trương Xuân Cường, ThS. Nguyễn Anh Minh, Phạm Hồng Kỳ, Tô Văn Bảng - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: SHTT. - Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, . 09/2022 - 03/2024. - 2024 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu tập thể; bảo hộ; Rau an toàn Minh Tân

Ký hiệu kho : 2024 -03/ĐKKQNV. SHTT- SKHCN HNI

12

Đăng ký bảo hộ và quản lý nhãn hiệu tập thể “ Bánh dày Quán Gánh” của xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội / CN. NGUYỄN THỊ TRANG (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: SHTT. - Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ HAVIP, . 09/2022 - 03/2024. - 2024 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu tập thể; bảo hộ; Bánh dày quán gánh

Ký hiệu kho : 2024 -06/ĐKKQNV SHTT- SKHCN

13

Tạo lập quản lý và phát triển nhãn hiệu Chứng nhận Vải Hùng Long cho sản phẩm vải chín sớm của xã Hùng Long huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ / ThS. Nguyễn Đức Lương (Chủ nhiệm), ThS. Đinh Tiến Thái; ThS. Lê Văn Phượng; ThS. Khuất Đăng Khoa; ThS. Nguyễn Văn Vấn; ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy; KS. Phùng Đức Ấm; CN. Lâm Phương Thuận; ThS. Trần Mạnh Hùng; ThS. Nguyễn Song Toàn - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - UBND huyện Đoan Hùng, . 04/2022 - 04/2024. - 2024 - 98tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nhãn hiệu chứng nhận; Vải Hùng Long; Sản phẩm vải chín sớm

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO - 2024 - 11

14

Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa chủ lực tỉnh Tiền Giang / CN. Lưu Anh Dũng (Chủ nhiệm), CN. Lưu Anh Dũng; CN. Ngô Hải Bằng; CN. Nguyễn Thị Trúc Đào; Ths. Nguyễn Hoàng Thanh Lam; CN. Nguyễn Cao Huân; CN. Trần Duy Phong; CN. Lý Trung Thành Lợi; CN. Trần Văn Thắng; CN. Huỳnh Tấn Đạt; CN. Trương Vũ Trường; CN. Dương Thị Kim Cúc; KS. Huỳnh Trung Nghĩa; Trần Nguyễn Ngọc Hạnh; Nguyễn Văn Phúc; Ths. Nguyễn Minh Hiếu; Nguyễn Minh Cảnh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐTCN 11/23. - Trung tâm Phát triển Khoa học Công nghệ và Đo lường Chất lượng Laco, . 01/10/2023 - 01/03/2025. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: hệ thống quản lý; truy xuất nguồn gốc; sản phẩm; hàng hóa

15

Nghiên cứu xây dựng Cổng thông tin truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa của tỉnh Yên Bái / CN. Nguyễn Văn Chính (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Viết Tuấn; CN. Trần Thị Vân; CN. Nguyễn Thị Hồng Nhung; CN. Nguyễn Huyền Trang; CN. Phạm Xuân Hoà; CN. Hoàng Thanh Bình; CN. Phạm Thuỳ Linh; KS. Nguyễn Xuân Long. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Công ty cổ phần iCheck, . 12/2021 - 12/2022. - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu xây dựng; Cổng thông tin; Truy xuất nguồn gốc; Sản phẩm, hàng hóa;

16

Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ đăng ký và truy xuất nguồn gốc sản phẩm hàng hóa của thành phố Cần Thơ / KS. Trần Thế Duy (Chủ nhiệm), ThS. Bùi Nhi Bình; CN. Trần Lê Bình; ThS. Đoàn Thị Hồng Quyên; KS. Nguyễn Năng Tiến; CN. Nguyễn Thị Yến Nhi; ThS. Nguyễn Thị Kim Tươi; ThS. Hồ Quốc Hùng; KS. Huỳnh Minh Tuấn; CN. Đặng Thanh Vân - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ Cần Thơ, . 01/01/2021 - 01/09/2022. - 2022 - 372tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Truy xuất nguần gốc; công nghệ thông tin; công nghệ CheckVN

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-2022-08

17

Tạo lập quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể Chè Đá Hen cho sản phẩm chè an toàn xã Đồng Lương huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ / KS. Vũ Thị Thu Hương (Chủ nhiệm), KS. Nguyễn Văn Luận; KS. Nguyễn Văn Thanh; KS. Nguyễn Thị Mỹ Phương; CN. Bùi Tiến Quyết; CN. Nguyễn Thị Cúc; CN. Nguyễn Thị Lan; CN. Nguyễn Thị Hương; CN. Nguyễn Văn Tiến; CN. Nguyễn Văn Vượng - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 05/DA-PTTSTT.PT/2021. - Hợp tác xã chế biến sản xuất Chè Đá Hen, . 01/03/2021 - 01/09/2023. - 2023 - 71tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tạo lập, quản lý và phát triển; Nhãn hiệu tập thể

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thồng tin KHCn Ký hiệu kho : PTO- 16 - 2023

18

Quan trắc cảnh báo và giám sát môi trường vùng nuôi trồng thủy sản tại một số tỉnh trọng điểm khu vực phía Bắc / ThS. Nguyễn Hữu Nghĩa (Chủ nhiệm), ThS. Phan Trọng Bình, ThS. Nguyễn Đức Bình, TS. Trương Thị Mỹ Hạnh, TS. Phạm Thái Giang, ThS. Nguyễn Thị Hạnh, KS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, BSTY. Nguyễn Thị Nguyện, KS. Lê Thị Mây, ThS. Phạm Thị Thanh, KS. Tống Trần Huy - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230811-0007. - Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I, . 01/01/2022 - 01/12/2022. - 2022 - 152 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quan trắc; Cảnh báo; Giám sát môi trường; Vùng nuôi trồng thủy sản; Tỉnh trọng điểm;

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22898

19

Hỗ trợ doanh nghiệp đóng gói sản phẩm trái cây tươi xuất khẩu ứng dụng nền tảng số trong quản lý sản xuất / ThS. Lê Nhật Thành (Chủ nhiệm), ThS. Trần Văn Chiến; TS. Đoàn Thị Lương; ThS. Trần Thị Hồng Thúy; ThS. Hoàng Hải Vũ; ThS. Vũ Thị Hiền; ThS. Lưu Công Đức; KS. Nguyễn Hoàng Trung Anh; KS. Lê Nguyên Tuấn; KS. Nguyễn Minh Trang - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230726-0005. - Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu I, . 01/04/2022 - 01/12/2022. - 2022 - 51 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Nền tảng số; Quản lý sản xuất; Nông sản

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22826

20

Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng thâm canh rải vụ quả và liên kết sản xuất Na dai (Annona squamosa) theo hướng hàng hóa tại vùng đồi huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình / ThS. Đỗ Thị Bích Phượng (Chủ nhiệm), KS. Đàm Thị Huyền; ThS. Nguyễn Thị Thu Hà; ThS. Phạm Duy Phú; ThS. Nguyễn Thị Lan Anh;ThS. Lê Quốc Việt; ThS. Mai Đức An; ThS. Nguyễn Thị Thu Hoài; ThS. Mai Xuân Long; KS. Vũ Chí Công. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại, . 01/01/2021 - 01/07/2023. - 2023 - 92. Trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Các biện pháp kỹ thuật; Liên kết sản xuất na dai; Trồng thâm canh rải vụ.

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình Ký hiệu kho : NBH-KQNC-016-2023