|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu nhân giống và trồng thử nghiệm cây Vanilla trong nhà lưới theo hướng VietGap tại thôn Quyết Tâm, xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa
/
KS. Lê Tấn Tửu (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thanh Bình; CN. Lê Hải Hưng; CN. Võ Đình Việt
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Duy Prosper,
. 08/09/2020 - 08/09/2024. - 2024 - 57tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhân giống; Cây Vanilla; Nhà lưới; VietGap; Thử nghiệm
Nơi lưu trữ: Trung tâm Nghiên cứu, Chuyển giao công nghệ và Đổi mới sáng tạo Ký hiệu kho : QTI_126
|
|
2
|
Nuôi thử nghiệm giống vịt Bầu Bến thương phẩm theo hướng bán chăn thả tại xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch
/
ThS. Nguyễn Việt Cường (Chủ nhiệm),
Nguyễn Việt Cường; Trần Hào Quang; Tưởng Chí Thành; Nguyễn Thị Huyền My; Nguyễn Minh Tú.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Quảng Trạch,
. 09/2024 - 03/2025. - 2025 - 45tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vịt Bầu Bến thương phẩm
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 06/2025/QKHCN
|
|
3
|
Xây dựng vườn cây phục vụ đào tạo kỹ thuật thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả có giá trị kinh tế cao cho đồng bào dân tộc miền núi tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Minh Hoá
/
CN. Trần Thị Liễu (Chủ nhiệm),
Trần Thị Liễu; Đinh Thị Lệ Giang; Đinh Ngọc Sĩ; Nguyễn Thị Phương Anh; Hà Mỹ Linh Trang.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Minh Hoá,
. 10/2023 - 04/2025. - 2025 - 57tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng vườn ươm cây phục vụ đào tạo kỹ thuật
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 04/2025/QKHCN
|
|
4
|
Khai thác và phát triển nguồn gen dê cỏ (dê Nản) huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
/
Bùi Thị Thơm (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Thị Thơm; ThS. Đào Thị Hồng Chiêm; PGS.TS. Trần Văn Phùng; ThS. Dương Thị Khuyên; ThS. Nguyễn Thị Minh Thuận; TS. Trần Văn Thăng; TS. Nguyễn Mạnh Tuấn; ThS. Nguyễn Thị Duyên; TS. Cù Thị Thúy Nga; TS. Nguyễn Vũ Quang; ThS. Hoàng Văn Hưng; ThS. Đỗ Bích Duệ; ThS. Đỗ Thị Hiền; ThS. Nguyễn Thanh Hằng; ThS. Trần Phú Cường; ThS. Vũ Hoài Nam
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: QGT16.DASXTN.01/2021.
- Trường Đại học Nông lâm,
. 12/2021 - 12/2024. - 2025
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bảo tồn nguồn gen; dê cỏ; dê Nản
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên Ký hiệu kho : TNN-2025-05
|
|
5
|
Nghiên cứu sàng lọc và bảo tồn các chủng vi sinh vật chịu mặn ở Khu Dự trữ Sinh quyển Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh có khả năng giảm mặn và sinh hormon sinh trưởng thực vật IAA (Idole Acetic Acid)
/
ThS.Ngô Đức Duy (Chủ nhiệm),
Nguyễn Hoàng Dũng; Lê Quỳnh Loan; Trần Trọng Tuấn; Nguyễn Thúy Vy; Vũ Thị Lan Hương; Phạm Minh Nhựt; Võ Minh Sơn; Vũ Thị Tuyết Nhung; Phạm Thanh Lưu; Trẩn Thị Hồng Vân; Dương Hồng Sơn; Nguyễn Đức Minh; Trần Thị Mỹ Ngọc; Đặng Thị Thanh Thúy; Nguyễn Thị Thu Hằng; Dương Thị Hồng Đào; Nguyễn Thị Thu Thảo; Trần Trung Nguyên; Trần Văn Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Sinh học nhiệt đới,
. 12/2024 - 12/2026.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Sàng lọc; Bảo tồn; Vi sinh vật chịu mặn; IAA
|
|
6
|
Điều tra, khảo sát đặc tính hình thái thực vật và đề xuất giải pháp nhân giống cam rừng bản địa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
/
Lê Đặng Công Toại (Chủ nhiệm),
- Lê Tuấn Quang, ThS. Chế biến gỗ
- Nguyễn Tấn Thành, CN. Công nghệ Sinh học
- Nguyễn Quốc Sỹ, ThS. Khoa học cây trồng
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Khánh Hòa,
. 10/2022 - 09/2024. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: cam rừng
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN Khánh Hòa Ký hiệu kho : ĐKKQ/379
|
|
7
|
Phân lập và tạo sản phẩm sinh học nấm rễ (arbuscular mycorrhiza) giúp cây trồng đối kháng với nấm bệnh và đáp ứng được điều kiện bất lợi của môi trường canh tác
/
TS. Đỗ Thị Xuân (Chủ nhiệm),
TS. Dương Minh Viễn; PGS.TS. Tất Anh Thư; PGS.TS. Trần Văn Dũng; PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Nga; PGS.TS. Trần Nhân Dũng; KS. Dương Hồ Kiều Diễm
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/11/2015 - 01/10/2017. - 2019 - 245tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nấm rễ; nông nghiệp, cây trồng
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN thành phố Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2019-04/KQNC
|
|
8
|
Nghiên cứu thăm dò khả năng ứng dụng chế phẩm điều hòa sinh trưởng Hexanal trong xử lý cận và sau thu hoạch cho quả xoài
/
ThS. Vũ Thị Nga (Chủ nhiệm),
ThS. Tạ Phương Thảo, TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt, ThS. Vũ Đức Hưng, ThS. Nguyễn Thị Huệ, ThS. Nguyễn Thị Tú Quỳnh, KS. Đỗ Thu Trang, KS. Lê Thị Hiền, KS. Nguyễn Đình Đông, KS. Vũ Ngọc Dũng
- Viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Hexanal; Chất điều hòa sinh trưởng; Xoài; Sau thu hoạch; Cận thu hoạch; Xử lý; Chế phẩm
|
|
9
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình chăn nuôi và chế biến các sản phẩm từ ngựa bạch tại Thái Nguyên
/
ThS. Đào Thị Hồng Chiêm (Chủ nhiệm),
ThS. Dương Thị Khuyên; PGS.TS. Trần Văn Phùng; PGS.TS. Nguyễn Hưng Quang; PGS.TS. Bùi Thị Thơm; KS. Nguyễn Văn Hiên; ThS. Lê Minh Toàn; Trần Đình Quang; CN. Hoàng Văn Huy, Lý Hương Thanh, Phạm Văn Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2020 NTMN.TW.
- Hợp tác xã chăn nuôi động vật bản địa,
. 2020-03-20 - 2024-03-19. - 2024 - 77 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngựa bạch; Mô hình chăn nuôi; Chế biến; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt Ký hiệu kho : 24389
|
|
10
|
Nghiên cứu chọn dòng nho đen không hạt theo hướng ngắn ngày, chất lượng từ nguồn vật liệu nhập nội tại miền Bắc Việt Nam
/
ThS. Đỗ Thị Thảo (Chủ nhiệm),
ThS. Thân Thị Thúy; ThS. Phùng Duy Hiếu; KS. Trần Quang Đạo; KS. Sân Dù Cường; ThS. Diêm Tuyết Mai; ThS. Trần Văn Hải; ThS. Nguyễn Thị Thả ; KS. Đỗ Thị Xuân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Nông -Lâm Bắc Giang,
. 2022-01-01 - 2024-06-30. - 2024 - 112 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây ăn quả; Nho đen không hạt; Chọn dòng; Nông nghiệp; Nguồn vật liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24301
|
|
11
|
Chọn giống cá chẽm (Lates calcarifer) sinh trưởng nhanh
/
TS. Trương Hà Phương (Chủ nhiệm),
TS. Lê Văn Chí; TS. Trương Quốc Thái; TS. Nguyễn Văn Dũng; ThS. Nguyễn Văn Mạnh; ThS. Dương Thị Phượng; KS. Nguyễn Khắc Đạt; KS. Nguyễn Thanh Hoa; KS. Phạm Huy Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III,
. 2021-01-01 - 2023-12-31. - 2024 - 77 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cá chẽm; Giống; Sinh trưởng; Chọn lọc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24319
|
|
12
|
Nghiên cứu chọn giống và trồng thử nghiệm Chò xanh (Terminalia myriocarpa Huerch et M.A) tại Vườn quốc gia Cúc Phương
/
ThS. Lê Phương Triều (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Thanh Nam; ThS. Nguyễn Mạnh Cường; KS. Hà Hồng Hải; KTV. Nguyễn Thị Thủy; ThS. Nguyễn Huy Quang; KS. Nguyễn Thị Dịu; KTV. Đinh Thị Huế
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Vườn Quốc gia Cúc Phương,
. 2021-01-01 - 2023-12-31. - 2024 - 89 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây Chò xanh; Lâm nghiệp; Giống cây; Vườn quốc gia Cúc Phương; Chọn lọc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24263
|
|
13
|
Nghiên cứu quy trình tạo chế phẩm sinh học có hiệu ứng kích thích tăng trưởng và kháng bệnh cho cây chè từ xanthan và alginate chiếu xạ
/
ThS. Nguyễn Văn Bính (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Băng Diệp; PGS.TS. Trần Minh Quỳnh; ThS. Trần Xuân An; ThS. Hoàng Đăng Sáng; CN. Hoàng Phương Thảo; CN. Nguyễn Xuân Tùng; CN. Phạm Duy Dưỡng; ThS. Lê Thị Minh Lương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTCB.03/21/TTCX.
- Trung tâm chiếu xạ Hà Nội,
. 2021-01-01 - 2023-09-30. - 2024 - 78 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trồng trọt; Cây chè; Chế phẩm sinh học; Kháng bệnh; Tăng trưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24283
|
|
14
|
Nghiên cứu phát triển chế phẩm nguồn gốc thực vật có tác dụng diệt vi khuẩn lam độc Mirocystis aeruginos
/
PGS. TS. Nguyễn Tiến Đạt (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Thị Phương Quỳnh; ThS. Nguyễn Thị Luyến; PGS.TS. Dương Thị Thủy; TS. Đặng Viết Hậu; TS. Trương Ngọc Minh; GS.TS. Đặng Đình Kim; TS. Lê Như Đa; TS. Phạm Thanh Nga; CN. Đỗ Hoàng Giang; . CN. Đặng Hồng Duyên; . CN. Nguyễn Thị Hồng Anh; CN. Mai Thị Thu Hà; CN. Trương Thị Liên; CN. Nguyễn Thị Thu Minh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 03/2020/TN.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ cao,
. 2020-04-23 - 2024-03-31. - 2024 - 86 Tr.. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu phát triển; Chế phẩm; Nguồn gốc thực vật; Tác dụng; Diệt vi khuẩn; Lam độc Mirocystis aeruginos
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24471
|
|
15
|
Hợp tác nghiên cứu và hoàn thiện công nghệ vi sinh vật phục vụ sản xuất nông nghiệp cho các tỉnh Sayaboury, Luang Namtha và Bokeo, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
/
PGS. TS. Lê Như Kiểu (Chủ nhiệm),
TS. Lương Đức Toàn; TS. Lê Thị Thanh Thủy; ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng; ThS. Phonepaseut SYHA; TS. Somphanh PHENGSIDA; KS. Bunsuong VILAYSAC; ThS. Trần Quang Minh; ThS. Nguyễn Thị Thanh Tâm; ThS. Phongkeo BOUNYAVONG; KS. Vilayphone BOUNSAVATH; KS. Ngeum INTHONGSAY
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.63.LA/19.
- Viện Thổ nhưỡng Nông hóa,
. 2019-10-15 - 2024-04-14. - 2024 - 161 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hợp tác nghiên cứu; Hoàn thiện công nghệ; Vi sinh vật; Phục vụ sản xuất; Nông nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24476
|
|
16
|
Nghiên cứu thiết kế “bộ giá thể sinh học đặc hiệu” phù hợp cho sinh trưởng, phát triển của sâm ngọc linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)
/
TS. Nguyễn Thị Phương Trang (Chủ nhiệm),
TS. Bùi Văn Thanh; TS. Đặng Tất Thế; ThS. Nguyễn Hùng Mạnh; ThS. Nguyễn Thị Vân Anh; ThS. Nguyễn Thị Hồng Mai
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106.06-2018.310.
- Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật,
. 2019-04-21 - 2024-04-21. - 2023 - 28 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sâm ngọc linh; Sinh trưởng; Phát triển; Bộ giá thể sinh học đặc hiệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23880
|
|
17
|
Bảo tồn nguồn gen cây rừng
/
TS. La Ánh Dương (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phí Hồng Hải; TS. Trần Hữu Biển; TS. Nguyễn Văn Thọ; ThS. Đồng Thị Ưng; ThS. Cấn Thị Lan; ThS. Doãn Hoàng Sơn; ThS. Hoàng Thanh Sơn; KS. Hà Huy Nhật; ThS. Nguyễn Quốc Toản; ThS. Triệu Thị Thu Hà; PGS.TS. Trần Ngọc Hải; ThS. Lê Phương Triều; ThS. Phạm Tiến Hùng; ThS. Phan Đức Chỉnh; ThS. Quách Mạnh Tùng; TS. Lưu Thế Trung; ThS. Đỗ Thị Minh Hiển; KS. Đỗ Thanh Tùng; KS. Trần Quý Vương
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
. 2023-01-01 - 2023-12-31. - 2023 - 96 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rừng; Nguồn gen cây; Bảo tồn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23965
|
|
18
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng và cơ chế của than sinh học nhằm hạn chế phát thải khí methane và nâng cao năng suất lúa trên đất ngập nước
/
PGS. TS. Nguyễn Thanh Bình (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Ngọc Vinh, PGS.TS. Đinh Đại Gái, TS. Nguyễn Xuân Tòng, ThS. Nguyễn Hoàng Mỹ, ThS. Đồng Phú Hảo, TS. Phạm Tấn Việt, TS. Trần Thị Thu Hương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 105.08-2019.341.
- Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh,
. 01/04/2020 - 01/04/2024. - 2024 - 120 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Than sinh học; Phát thải khí methane; Đất ngập nước; Năng suất; Trồng trọt
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24167
|
|
19
|
Nghiên cứu cải tiến môi trường bảo quản sinh trưởng chậm nguồn gen
cây thuốc lá
/
ThS. Nguyễn Văn Chín (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Thanh Hảo; CN. Đinh Bá Mạnh; ThS. Nguyễn Văn Lự
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QuyGen.031/22.
- Công ty TNHH một thành viên Viện Thuốc lá,
. 31/08/2022 - 30/06/2024. - 2024 - 51 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây thuốc lá; Nguồn gen; Sinh trưởng; Môi trường bảo quản; Chất ức chế sinh trưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24178
|
|
20
|
Nghiên cứu tạo con lai giữa lợn Kagoshima Berkshire (ĐNB) với lợn Cỏ Bình Thuận
(BT)
/
ThS. Trần Vũ (Chủ nhiệm),
Nguyễn Thanh Vân; Nguyễn Ngọc Thanh Yên; Phạm Ngọc Trung; Trần Thanh Tùng; Đỗ Thế Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ,
. 01/01/2022 - 31/12/2023. - 2023 - 41 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lợn Kagoshima Berkshire; Lợn cỏ Bình Thuận; Nhân giống; Sinh trưởng; Sinh sản
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24181
|