|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Các giải pháp nâng cao thứ hạng Chỉ số cải thiện chất lượng các quy định pháp luật của Việt Nam
/
ThS. Nguyễn Hồng Tuyến (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Trà My, TS. Nguyễn Văn Cương, ThS. Nguyễn Thị Phương Mai, TS. Lê Thị Thiều Hoa, TS. Nguyễn Thị Hạnh, TS. Nguyễn Thị Thu Hòe, TS. Dương Thị Thanh Mai, TS. Đoàn Thị Tố Uyên, TS. Lê Duy Bình, ThS. Nguyễn Quang Huy, TS. Nguyễn Minh Phương, ThS. Thái Thị Hải Yến, CN. Nguyễn Thị Phương Liên, CN. Nguyễn Thị Lan, ThS. Đồng Thị Len, ThS. Trần Việt Đức, CN. Nguyễn Hữu Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý,
. 06/03/2023 - 06/09/2024. - 2024 - 549 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giải pháp; Nâng cao thứ hạng; Chỉ số; Cải thiện chất lượng; Quy định pháp luật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24977
|
|
2
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong lĩnh vực thương mại điện tử
/
ThS. Hoàng Thị Thu Trang (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Hoàng Long; ThS. Phan Thế Thắng; CN. Lê Thị Vân Anh; ThS. Hoàng Bích Thủy; ThS. Nguyễn Phương Anh; CN. Trần Mai Hà; ThS. Phùng Tuyết Chinh; ThS. Nguyễn Thảo Nguyên; CN. Nguyễn Thu Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 125.2021.DDT.BO/HĐKHCN.
- Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng,
. 15/04/2021 - 15/06/2022. - 2022 - 138 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại điện tử; Người tiêu dùng; Quyền lợi; Hiện trạng; Biện pháp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24705
|
|
3
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ của Việt Nam để tích cực chủ động tham gia vào các tổ chức quốc tế trong một số lĩnh vực ưu tiên
/
TS. Trịnh Ngọc Thạch (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đào Thanh Trường, GS.TS. Nguyễn Văn Khánh, ThS. Hoàng Văn Tuyên, PGS.TS. Lê Bộ Lĩnh, PGS.TS. Trần Văn Hải, PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.06.10/11-15.
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
. 01/2014 - 12/2015. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn nhân lực;Nguồn nhân lực khoa học và công nghệ;Lĩnh vực ưu tiên;Chính sách;; Việt Nam
Ký hiệu kho : 13096
|
|
4
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ của Việt Nam để tích cực chủ động tham gia vào các tổ chức quốc tế trong một số lĩnh vực ưu tiên
/
TS. Trịnh Ngọc Thạch (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đào Thanh Trường, GS.TS. Nguyễn Văn Khánh, ThS. Hoàng Văn Tuyên, PGS.TS. Lê Bộ Lĩnh, PGS.TS. Trần Văn Hải, PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.06.10/11-15.
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
. 01/2014 - 12/2015. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn nhân lực;Nguồn nhân lực khoa học và công nghệ;Lĩnh vực ưu tiên;Chính sách;; Việt Nam
Ký hiệu kho : 13096
|
|
5
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ của Việt Nam để tích cực chủ động tham gia vào các tổ chức quốc tế trong một số lĩnh vực ưu tiên
/
TS. Trịnh Ngọc Thạch (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đào Thanh Trường, GS.TS. Nguyễn Văn Khánh, ThS. Hoàng Văn Tuyên, PGS.TS. Lê Bộ Lĩnh, PGS.TS. Trần Văn Hải, PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.06.10/11-15.
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
. 01/2014 - 12/2015. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn nhân lực;Nguồn nhân lực khoa học và công nghệ;Lĩnh vực ưu tiên;Chính sách;; Việt Nam
Ký hiệu kho : 13096
|
|
6
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ của Việt Nam để tích cực chủ động tham gia vào các tổ chức quốc tế trong một số lĩnh vực ưu tiên
/
TS. Trịnh Ngọc Thạch (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đào Thanh Trường, GS.TS. Nguyễn Văn Khánh, ThS. Hoàng Văn Tuyên, PGS.TS. Lê Bộ Lĩnh, PGS.TS. Trần Văn Hải, PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.06.10/11-15.
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
. 01/2014 - 12/2015. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn nhân lực;Nguồn nhân lực khoa học và công nghệ;Lĩnh vực ưu tiên;Chính sách;; Việt Nam
Ký hiệu kho : 13096
|
|
7
|
Nghiên cứu đề xuất chính sách phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ của Việt Nam để tích cực chủ động tham gia vào các tổ chức quốc tế trong một số lĩnh vực ưu tiên
/
TS. Trịnh Ngọc Thạch (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đào Thanh Trường, GS.TS. Nguyễn Văn Khánh, ThS. Hoàng Văn Tuyên, PGS.TS. Lê Bộ Lĩnh, PGS.TS. Trần Văn Hải, PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KX.06.10/11-15.
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
. 01/2014 - 12/2015. - 2017
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Nguồn nhân lực;Nguồn nhân lực khoa học và công nghệ;Lĩnh vực ưu tiên;Chính sách;; Việt Nam
Ký hiệu kho : 13096
|
|
8
|
Nghiên cứu các bộ phân loại xanh trên thị trường vốn thế giới và kiến nghị cho Việt Nam
/
ThS. Vũ Chí Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu Phương; ThS. Phan Hoài An; ThS. Phạm Văn Hiếu; ThS. Phạm Thị Thanh Tùng; ThS. Phạm Thị Thùy Linh; ThS. Nguyễn Thùy Anh; ThS. Đỗ Quỳnh Nga; CN. Trần Thị Thu Thủy; ThS. Nguyễn Phương Mai
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2022-28.
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước,
. 01/09/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 176 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân loại xanh; Thị trường vốn; Tiếp cận; Kiến nghị; Nghiên cứu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23538
|
|
9
|
Nghiên cứu thực trạng đánh giá xếp hạng của các tổ chức quốc tế về hình ảnh Việt Nam trên một số lĩnh vực và đề xuất giải pháp truyền thông quảng bá
/
ThS. Nguyễn Thị Hoa Mai (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc; ThS. Trần Bích Diệp; ThS. Bùi Thị Thu Hà; CN. Mai Thị Thu Lan; CN. Thái Thị Cẩm Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 58/23.
- Cục Thông tin đối ngoại,
. 01/01/2023 - 01/11/2023. - 2022 - 101 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tổ chức quốc tế; Hình ảnh; Truyền thông; Xếp hạng; Đánh giá
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23428
|
|
10
|
Xu hướng điều chỉnh chính sách hỗ trợ phát triển của các tổ chức quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam
/
ThS. Phan Thị Nam Giang (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Mai Hảo, ThS. Mai Thị Lê Mai, ThS. Nguyễn Hoàng Hà, ThS. Ngô Minh Hữu, ThS. Vũ Việt Duy, ThS. Nguyễn Thị Nụ, CN. Tạ Minh Mạnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: BTC/ĐT/2021-40.
- Vụ Hợp tác Quốc tế,
. 01/10/2021 - 01/10/2022. - 2022 - 165 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chính sách; Quản lý; Nguồn vốn hỗ trợ; Tổ chức quốc tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23040
|
|
11
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng quy trình khung chương trình so sánh liên phòng đối với các tổ chức hiệu chuẩn chuẩn đo lường
/
ThS. Lê Thị Thúy Sâm (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Trung Dũng, CN. Trần Thị Thúy Hà, ThS. Phan Thị Bích Hạnh, ThS. Nguyễn Bích Ngọc, KS. Đào Thị Hồng, ThS. Chu Mạnh Quang, KS. Tạ Ngọc Tú, ThS. Nguyễn Anh Triết
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230822-0003.
- Vụ Đo lường,
. 01/07/2022 - 01/03/2023. - 2023 - 77 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: So sánh liên phòng; Chuẩn đo lường; Hiệu chuẩn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22927
|
|
12
|
Đánh giá kiểm kê khí nhà kính trong quản lý chất thải rắn và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn phù hợp nhằm giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
/
ThS.Tăng Thị Hồng Loan (Chủ nhiệm),
KS. Hoàng Thanh Hà, KS. Phạm Minh Công, KS. Trịnh Thu Hằng, KS. Trần Võ Thị Trang, KS. Trịnh Khánh Hòa, KS. Phạm Minh Nguyệt, CN. Hoàng Thanh Hải, ThS. Nguyễn Thị Lệ Huyền, ThS. Trần Kiều Anh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 54 - 17.
- Công ty Cổ phần Tư vấn EPRO,
. 01/04/2017 - 01/12/2018. - 2020 - 159 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đánh giá; Kiểm kê; Khí nhà kính; Quản lý; Chất thải rắn; Đề xuất giải pháp; Giảm nhẹ phát thải
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22631
|
|
13
|
Các giải pháp tăng cường sự tham gia của Việt Nam vào các cơ chế hợp tác đa phương và khu vực trong lĩnh vực thi hành án dân sự
/
TS. Nguyễn Hữu Huyên (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Quang Thái, TS. Trương Thế Côn, TS. Lê Mai Anh, PGS.TS. Nguyễn Minh Hằng, ThS. Trần Văn Thư, TS. Nguyễn Văn Nghĩa, ThS. Lê Thị Kim Dung, ThS. Hoàng Chung Thủy, ThS. Hoàng Thị Thu Hà, ThS. Nguyễn Minh Hằng, ThS. Trần Thị Thu Hiền, ThS. Lê Thị Thu Hiền, TS. Trần Thị Hồng Liên, ThS. Phạm Minh Đức, CN. Hoàng Thị Thảo, ThS. Nguyễn Quang Huy, ThS. Vũ Hà Thu, ThS. Lưu Đức Hưng, ThS. Hoàng Ngọc Bích, ThS. Nguyễn Mai Hương, CN. Nguyễn Phương Nguyên, TS. Đỗ Thị Thu Hằng, ThS. Vũ Thị Thu Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230622-0007.
- Học viện tư pháp,
. 01/03/2021 - 01/09/2022. - 2022 - 173 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giải pháp tăng cường; Sự tham gia; Cơ chế; Hợp tác đa phương; Khu vực; Lĩnh vực; Thi hành án dân sự
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22653
|
|
14
|
Dấu hiệu nhận biết giao dịch đáng ngờ liên quan đến tài trợ khủng bố (TTKB) qua hệ thống ngân hàng: Thực trạng và giải pháp cho Việt Nam
/
ThS. Nguyễn Thị Minh Thơ (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: ĐTNH-CS.002/22.
- Viện Chiến Lược Ngân Hàng,
. 01/11/2022 - 01/11/2023. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: giao dịch; đáng ngờ; tài trợ khủng bố
Ký hiệu kho : NHNN-2024-002
|
|
15
|
Nghiên cứu đề xuất các quy định về dữ liệu số liên quan đến giao dịch điện tử
/
TS. Trần Minh Tân (Chủ nhiệm),
Nguyễn Quỳnh Anh, Mai Thị Thanh Bình
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.26/22.
- Viện Chiến lược thông tin và truyền thông,
. 01/01/2022 - 01/11/2022. - 2022 - 127 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đề xuất; Quy định; Dữ liệu số; Liên quan; Giao dịch điện tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21819
|
|
16
|
Nghiên cứu chính sách mô hình hỗ trợ thương mại điện tử xuyên biên giới của các nước Châu Á Thái Bình Dương trong bối cảnh thực thi cam kết FTAs/RTAs về thương mại điện tử
/
ThS. Phùng Văn Kiên (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Thị Thanh Hằng; KS. Nguyễn Hồng Huệ; ThS. Vũ Thị Phương Hoa; ThS. Nguyễn Hữu Thọ; CN. Lê Thế Phúc; CN. Nguyễn Thị Phương Trang; CN. Phạm Đỗ Duy; CN. Phạm Thanh Hương; ThS. Nguyễn Ngọc Mai; ThS. Phạm Ngọc Vinh; CN. Nguyễn Văn Thành; CN. Nguyễn Văn Hải; ThS. Phạm Ngọc Dương; KS. Trần Vân; ThS. Nguyễn Việt Hưng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-221229-0011.
- Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số,
. 01/04/2021 - 01/09/2022. - 2022 - 135 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thương mại điện tử; Chính sách; Mô hình; Hỗ trợ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21656
|
|
17
|
Xây dựng hệ thống theo dõi giám sát các chỉ số đổi mới sáng tạo thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến năm 2025
/
TS. Bùi Thái Quyên (Chủ nhiệm),
ThS. Đặng Hà Thu, ThS. Hoàng Mạnh Cầm, TS. Chử Thị Lân, ThS. Hà Thị Thu Hường, ThS. Trịnh Hoàng Hiếu, ThS. Nguyễn Thanh Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: CT2020-02-01.
- Viện Khoa học Lao động và Xã hội,
. 01/07/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 102 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lao động thương binh xã hội; Hệ thống hóa; Chỉ số; Đổi mới; Sáng tạo; Theo dõi; Giám sát
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20985
|
|
18
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp điều chỉnh mùa vụ chỉ tiêu thống kê ở Việt Nam
/
ThS. Trần Thị Thu (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Thanh Huyền; ThS. Nguyễn Thị Hương; ThS. Nghiêm Thị Vân; ThS. Nguyễn Thị Huyền; TS. Đỗ Văn Huân; ThS. Thái Hà; ThS. Trần Thị Thu Trang; ThS. Lê Thị Hiền; ThS. Nguyễn Thị Hương Giang; ThS. Vũ Quang Hà; ThS. Bùi Thúy Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2.1.4-B20-21.
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến thông tin thống kê,
. 01/07/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 112 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chỉ tiêu thống kê; Mùa vụ; Chính sách
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20930
|
|
19
|
Nghiên cứu sửa đổi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ đối với trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
/
KS. Trần Quốc Toản (Chủ nhiệm),
Nguyễn Đức Nam; Điền Văn Dũng; Ứng Văn Nguyện; Bùi Ngọc Dũng; Vũ Thành Công
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ050224.
- Cục Viễn thông,
. 01/02/2021 - 01/12/2021. - 2021 - 131 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Sửa đổi quy chuẩn; Kỹ thuật quốc gia; Phơi nhiễm trường điện từ; Trạm gốc; Điện thoại di động; Mặt đất công cộng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20493
|
|
20
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất mức an toàn bức xạ đối với chiếu xạ tự nhiên
/
ThS. Nguyễn Thái Sơn (Chủ nhiệm),
GS. TS. Lê Khánh Phồn; ThS. Lại Tiến Thịnh; ThS. Bùi Thị Dung; ThS. Nguyễn Việt Bảo; CN. Phan Văn Tường; ThS. La Hồng Giang; KS. Đỗ Thị Trang; ThS. Lê Văn Đạt; CN. Hoàng Trang Nhung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm,
. 01/01/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 140 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: An toàn bức xạ; Chiếu xạ tự nhiên; Phóng xạ; Môi trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20355
|