STT
Nhan đề
1
Ứng dụng Công nghệ VR xây dựng mô hình tham quan Khu di tích lịch sử Quốc gia “Địa điểm lưu niệm các Thanh niên xung phong Đại đội 915 hy sinh tại Lưu Xá (tháng 12/1972) phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên” trong xu thế chuyển đổi số
/
Nguyễn Thị Hằng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Hằng; ThS. Phan Thị Cúc; ThS. Nguyễn Quang Minh; ThS. Tạ Thị Thảo; ThS. Dương Thị Thúy Nga; ThS. NCS Phạm Thị Ngọc Anh; ThS. NCS Trần Minh Thành; ThS. Nguyễn Xuân Kiên; ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng; ThS. Đoàn Ngọc Phương; CN. Bùi Phương Thảo; ThS. Phạm Bá Trường; ThS. Đỗ Văn Toàn; ThS. Phạm Thị Liên; ThS. Lê Anh Tú; TS. Trần Quang Qúy; TS. Nguyễn Thế Vịnh; ThS. Trịnh Minh Đức; TS. Ngô Hữu Huy; TS. Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Trần Ánh; ThS. Trần Duy Minh; ThS. Dương Thị Nhung; Lê Viết Duy; ThS. Mã Văn Du; ThS. Nguyễn Ngọc Hoan; ThS. Phạm Văn Ngọc; ThS. Đỗ Thị Phượng; ThS. Trương Thị Phương; TS. Trần Thị Xuân; TS. Nguyễn Văn Núi; ThS. Nguyễn Thu Hằng; ThS. Nguyễn Thị Kim Tuyến; ThS. Đỗ Thị Chi; CN. Đoàn Thị Thu Trang; ThS. Nguyễn Hồng Tân; ThS. Ngô Thị Lan Phương; PGS.TS. Nguyễn Văn Huân; ThS. Mã Văn Thu; ThS. Lê Sơn Thái; TS. Quách Xuân Trưởng; ThS. NCS Nguyễn Thị Tân Tiến; TS. Nguyễn Đức Thắng; Vũ Thị Kim Chung; Nguyễn Thị Huyền
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: ĐT/KTCN/04/2021.
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông,
. 12/2021 - 12/2023. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ VR; Khu di tích lịch sử Quốc gia; Đại đội 915
Ký hiệu kho : TNN-2024-02
2
Xây dựng cơ sở dữ liệu trực tuyến phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên
/
TS. Nguyễn Văn Tảo (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Tảo, TS. Đặng Thị Oanh, TS. Nguyễn Hải Minh, ThS. Nguyễn Lan Hương, ThS. Nguyễn Kim Sơn, NCVC. TS. Nguyễn Việt Anh, NCVC. TS. Nguyễn Long Giang, ThS. Nguyễn Khắc Giáo, TS. Vũ Đức Thái, ThS. Hồ Thị Tuyến, ThS. Nguyễn Thu Hương, ThS. Đào Thị Thu, ThS. Lê Hoàng Hiệp, ThS. Dương Thị Mai Thương, NCS. Bùi Thị Thanh Xuân, ThS. Nguyễn Hồng Tân, TS. Phùng Trung Nghĩa, NCS. Ngô Thị Vinh, ThS. Nguyễn Thị Hiền, ThS. Đoàn Ngọc Phương, TS. Nông Thị Hoa, ThS. Trần Hải Thanh, ThS. Phạm Thị Liên, NCVC. ThS. Trần Huy Dương, NCVC. ThS. Trần Đức Minh, KS. Phạm Minh Tuyên, ThS. Nguyễn Thị Tính, ThS. Ngô Thị Bích Ngọc, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, NCS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn, NCS. Hà Thị Thanh, ThS. Nguyễn Thị Tuyển, ThS. Hoàng Thị Cành, NCS. Tô Hữu Nguyên, TS. Hoàng Quang Trung, ThS. Đỗ Thị Loan, ThS. Lưu Thị Liễu, ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng, KS. Phạm Xuân Kiên, ThS. Đỗ Đình Lực, ThS. Nguyễn Thị Ngân, ThS. Nguyễn Thế Dũng, NCS. Vũ Xuân Nam, ThS. Nguyễn Văn Giáp, ThS. Lê Triệu Tuấn, TS. Nguyễn Văn Tới, TS. Nguyễn Duy Minh, ThS. Lê Thị Thu Phương, ThS. Phạm Quốc Thịnh, ThS. Trịnh Minh Đức, KS. Phạm Lê Tiệp, TS. Dương Chính Cương, TS. Nguyễn Văn Núi, TS. Đỗ Đình Cường, ThS. Dương Thị Nhung, ThS. Vương Thị Yến, ThS. Đào Trần Chung, NCS. Nguyễn Thị Bích Điệp, KS. Trần Đức Hoàng, TS. Nguyễn Văn Huân, ThS. Đỗ Năng Thắng, ThS. Đỗ Văn Đại, ThS. Lê Anh Tú, ThS. Lê Sơn Thái, ThS. Vũ Thị Oanh, ThS. Lê Thị Thu Huyền, ThS. Hoàng Thị Thương, ThS. Nguyễn Anh Chuyên, ThS. Đỗ Văn Toàn, ThS. Bùi Thị Hương Thơm, ThS. Ngô Mạnh Tưởng,ThS. Nguyễn Hữu Thái, ThS. Nguyễn Trần Ánh, ThS. Bùi Phương Thảo, ThS. Đỗ Thị Chi, ThS. Phan Thị Cúc, KS. Mã Văn Thu, ThS. Nguyễn Quang Minh, CN. Dương Thị Thúy Nga, ThS. Đinh Văn Nam, KS. Nguyễn Văn Cường, KS. Nguyễn Thị Thảo, KS. Mai Thị Kim Anh, KS. Đoàn Mạnh Cường, KS. Nguyễn Văn Thao, ThS. Đặng Văn Ngọc, NCS. Lê Văn Chung, ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền, ThS. Vũ Thạch DươngThS. Lương Thị Thu Hà, ThS. Đỗ Thị Phượng, KS. Trần Nguyễn Duy Trung, CN. Trịnh Ngọc Hà, CN. Vũ Sơn Tùng, ThS. Trịnh Thị Diệp, ThS. Hồ Mậu Việt, KS. Vũ Thúy Hằng, KS. Nguyễn Thùy Dung, KS. Nguyễn Ngọc Lan, KS. Đinh Quý Long, ThS. Trần Tuấn Việt, ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền, ThS. Đỗ Thị Mai, ThS. Bùi Tuấn Anh, ThS. Nguyễn Thu Phương, ThS. Dương Thị Quy, ThS. Nguyễn Thị Kim Tuyến, ThS. Lê Thị Hằng, ThS. Đinh Thị Nguyên, KS. Hà Văn Vương, KS. Đỗ Văn Chuyên, ThS. Bùi Thị Trung Thành, KS. Nguyễn Thu Hương, ThS. Đinh Thị Thanh Uyên, ThS. Nguyễn Hoài Thu, ThS. Nguyễn Lan Oanh, ThS. Nguyễn Tiến Mạnh, CN. Phan Thị Hiền, ThS. Đỗ Thị Quyên, KS. Đỗ Thị Diệu Thu, KS. Trần Hồng Thái, ThS. Nguyễn Văn Việt, ThS. Lê Thị Minh, ThS. Vũ Thị Nguyệt, KS. Nguyễn Tuấn Hiệp, ThS. Trần Duy Minh, ThS. Nguyễn Tiến Thanh, ThS. Vũ Thị Bích Ngọc, KS. Dương Minh Quốc, KS. Hoàng Tiến Tùng, KS. Lê Viết Duy, KS. Dương Văn Tài, KS. Nguyễn Thanh Tùng, ThS. Trịnh Văn Giác, KS. Nguyễn Xuân Kiên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NVKHK.02/2017.
- Đại học Thái Nguyên,
. 01/10/2017 - 01/10/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: cơ sở dữ liệu trực tuyến
Ký hiệu kho : TNN-2021
3
“Đánh giá thực trạng phát triển cây mắc ca và đề xuất vùng trồng thích hợp theo hướng an toàn tại tỉnh Đắk Lắk”
/
TS. Trần Vinh (Chủ nhiệm),
TS. Trần Vinh (Chủ nhiệm); ThS. Đặng Định Đức Phong; TS. Hoàng Mạnh Cường; ThS. Huỳnh Thị Thanh Thủy; ThS. Lâm Minh Văn; ThS. Hoàng Trường Sinh; ThS. Bùi Thị Phong Lan; KS. Trần Văn Phúc; KS. Đặng Thị Thùy Thảo; KS. Trần Tú Trân; ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên,
. 4/2022 - 9/2024. - 2025 - 122tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thực trạng phát triển cây mắc ca
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Ký hiệu kho : ĐL40-2025-08
4
Nghiên cứu quy định việc cài đặt ứng dụng nền tảng truyền hình số quốc gia trên tivi thông minh tại Việt Nam
/
ThS. Nguyễn Chấn (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Đức Cường, ThS. Phan Tuấn Anh, ThS. Đỗ Quang Lộc, ThS. Đỗ Thị Tuấn Linh, ThS. Nguyễn Thị Lệ Hồng, ThS. Bùi Huy Cường
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.59/24.
- Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
. 09/05/2024 - 30/11/2024. - 2024 - 93 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu quy định; Cài đặt; Ứng dụng; Nền tảng; Truyền hình số quốc gia; Tivi thông minh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24999
5
Một số vấn đề định tính trong quy hoạch toàn phương và tối ưu véc tơ với các hàm mục tiêu toàn phương
/
PGS.TS. Nguyễn Năng Tâm (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thu Hương, ThS. Nguyễn Văn Tuyên, ThS. Trần Văn Nghị, ThS. Vũ Văn Đồng, ThS. Lê Chí Thanh, CN. Nguyễn Năng Thiều
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 101.01-2014.39.
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2,
. 03/2015 - 03/2017. - 2017 - 100 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy hoạch toàn phương; Tối ưu vectơ; Hàm mục tiêu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14420
6
Xây dựng khung thể chế thử nghiệm có kiểm soát để tích cực, chủ động tham gia cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
/
PGS.TS Vũ Thị Lan Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Thị Mỹ Linh, PGS.TS. Phạm Thị Giang Thu, TS. Nguyễn Văn Cương, TS. Chu Thị Hoa, TS. Lưu Hương Ly, ThS. Phan Vũ, TS. Phan Đăng Hải, ThS. Trịnh Ngọc Anh Phương, TS. Vũ Văn Cương, ThS. Đoàn Thanh Huyền, ThS. Nguyễn Thị Bích Hồng, ThS. Vũ Thùy Trang, ThS. Nguyễn Thị Thúy, ThS. Nguyễn Thị Hiền, Phạm Trọng Khánh, Nguyễn Thị Thơm, Phan Thị Hà Linh, ThS. Trần Thị Ngát
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Luật Hà Nội,
. 06/03/2023 - 05/09/2024. - 2024 - 730 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng; Khung thể chế; Thử nghiệm; Kiểm soát; Tích cực; Chủ động; Cách mạng công nghiệp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24976
7
Nghiên cứu xác định cỡ mẫu và phân bổ mẫu cho một số loại hình điều tra thống kê tại Tổng cục Thống kê
/
ThS. Hoàng Thu Hiền (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Vân Anh, TS. Nguyễn Trí Duy, ThS. Trần Thị Ngọc Mai, CN. Nguyễn Thị Mai, CN. Nguyễn Đăng Dương, ThS. Nguyễn Công Thắng, ThS. Nguyễn Thị Quý Ngọc, ThS. Lê Mạnh Quân, ThS. Phạm Hùng Cường, ThS. Ngô Thị Thu Sang, ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Thống kê,
. 01/09/2023 - 31/10/2024. - 2024 - 153 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xác định; Cỡ mẫu; Phân bổ mẫu; Loại hình; Điều tra; Thống kê; Tổng cục Thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24979
8
Nghiên cứu chế tạo đầu dò đo độ mặn bằng vật liệu nano và tích hợp thành hệ thống cảnh báo xâm nhập mặn tự động ứng dụng tại tỉnh Bến Tre và vùng phụ cận
/
GS. TS. Đặng Mậu Chiến (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Đặng Thị Mỹ Dung, PGS.TS. Đoàn Đức Chánh Tín, ThS. Bùi Minh Thắng, ThS. Lê Ngọc Diệp, KS. Trần Văn Danh, KS. Nguyễn Minh Nhật, TS. Trần Đăng Long, ThS. Trịnh Dũng Chinh, TS. Lê Thị Mai Hoa, ThS. Lê Thị Vân Anh, ThS. Lê Thị Mai, ThS. Đinh Trịnh Minh Đức, ThS. Lâm Hồng Phương
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-122/21.
- Viện Công nghệ Nano,
. 15/12/2021 - 14/12/2024. - 2025 - 280 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chế tạo đầu dò; Đo độ mặn; Vật liệu nano; Tích hợp; Hệ thống cảnh báo; Xâm nhập mặn; Ứng dụng; Vùng phụ cận
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24986
9
Nghiên cứu các yếu tố và cơ chế ảnh hưởng đến sự thay đổi cường độ, hướng di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông và xây dựng phương pháp dự báo sớm
/
TS. Vũ Văn Thăng (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phạm Thị Thanh Ngà, ThS. Trương Bá Kiên, TS. Nguyễn Văn Hiệp, TS. Bùi Minh Tuân, TS. Chu Thị Thu Hường, ThS. Nguyễn Bình Phong, TS. Tạ Hữu Chỉnh, ThS. Trần Đình Trọng, ThS. Trần Duy Thức, ThS. Lê Trung Hưng, ThS. Vũ Anh Tuấn, CN. Nguyễn Thị Hương Lý, CN. Phạm Thanh Hà, CN. Tôn Thị Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-119/21.
- Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu,
. 11/2021 - 10/2024. - 2025 - 179 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Yếu tố; Cơ chế ảnh hưởng; Sự thay đổi; Cường độ; Hướng di chuyển; Xoáy thuận nhiệt đới; Biển Đông; Phương pháp; Dự báo sớm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24989
10
Phân hóa xã hội ở Việt Nam hiện nay: một số vấn đề lý luận và thực tiễn
/
TS. Vũ Thị Thu Hằng (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Thị Hường, TS. Trần Tuấn Phong, PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Hương, TS. Đỗ Thị Kim Hoa, TS. Đào Vũ Vũ, ThS. Nguyễn Hồng Đức, ThS. Hoàng Thị Mỹ Quỳnh, ThS. Nguyễn Thị Vân Anh, ThS. Hoàng Thị Thúy An, ThS. Vũ Thị Thái Hà, CN. Hồ Thị Thúy Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Triết học,
. 19/01/2023 - 31/12/2024. - 2024 - 242 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân hóa xã hội; Lý luận; Thực tiễn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24994
11
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thục tiễn để sửa đổi, bổ sung pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hoá phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế -xã hội và hội nhập quốc tế
/
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương, ThS. Nghiêm Thanh Hải, ThS. Đỗ Hồng Giang, ThS. Lê Bích Ngọc, TS. Phùng Mạnh Trường, ThS. Nguyễn Tuấn Anh, ThS. Tôn Nữ Thục Uyên, ThS. Bùi Bá Chính, ThS. Trần Duy Tài, ThS. Nguyễn Thanh Thủy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Ban Quan lý Chất lượng và Đánh giá sự phù hợp (trước đày là Vụ Đánh giá hợp chuẩn và hợp quy),
. 01/06/2021 - 31/05/2024. - 2024 - 256 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Cơ sở lý luận; Thực tiễn; Sửa đổi; bB sung pháp luật; Chất lượng sán phẩm; Hàng hoá; Phát triển kinh tế; Xã hội; Hội nhập quốc tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24997
12
Bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp theo hướng tiếp cận quản lý rủi ro
/
TS. Nguyễn Quang Việt (Chủ nhiệm),
ThS. Hoàng Thị Phương Liên, TS. Khương Thị Nhàn, ThS. Trần Thị Thu Hà, ThS. Hoàng Mạnh Tiến, ThS. Đặng Thị Huyền, ThS. Vũ Ngọc Hưng, KS. Trần Ngọc Đức, CN. Đinh Phương Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: CB2023-02.
- Cục Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp,
. 01/01/2023 - 30/06/2024. - 2024 - 119 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bảo đảm; Chất lượng; Giáo dục nghề nghiệp; Hướng tiếp cận; Quản lý rủi ro
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24968
13
Nghiên cứu chọn tạo giống lạc kháng bệnh đốm lá muộn bằng chỉ thị phân tử (giai đoạn II)
/
ThS Phan Thanh Phương (Chủ nhiệm),
TS. Đồng Thị Kim Cúc, ThS. Nguyễn Thanh Loan, KS. Lê Thanh Nhuận, TS. Trần Đăng Khánh, KS. Nguyễn Đức Cương, KS. Nguyễn Thị Thúy Ngoan, ThS. Phạm Duy Trình, ThS. Lê Thu Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KQ040468.
- Viện di truyền nông nghiệp,
. 01/01/2018 - 01/12/2020. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Giống lạc; Chọn tạo; Kháng bệnh đốm; Kỹ thuật canh tác
Ký hiệu kho : 19452
14
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo định lượng mưa khu vực Nam Bộ và cảnh báo mưa lớn hạn cực ngắn cho Thành phố Hồ Chí Minh
/
TS. Vũ Văn Thăng (Chủ nhiệm),
ThS. Trương Bá Kiên, PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng, TS. Mai Văn Khiêm, TS. Nguyễn Đăng Quang, TS. Công Thanh, TS. Phạm Thị Thanh Ngà, ThS. Nguyễn Minh Giám, ThS. Nguyễn Tuấn Tài, ThS. Lê Ánh Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.08/16-20.
- Viện khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu,
. 01/10/2017 - 01/11/2020. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Mưa lớn hạn cực ngắn; Dự báo; Định lượng; Cảnh báo
Ký hiệu kho : 19128
15
Nghiên cứu giải pháp khoa học và công nghệ tổng hợp nâng cao năng suất chất lượng hiệu quả sản xuất lạc ở vùng đất khô hạn tại Bắc Giang và một số tỉnh phía Bắc
/
TS. Đồng Thị Kim Cúc (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Xuân Thu, ThS. Phan Thanh Phương, PGS.TS. Trần Đăng Khánh, KS. Lê Thanh Nhuận, KS. Nguyễn Đức Cương, ThS. Nguyễn Thanh Loan, KS. Nguyễn Thị Thúy Ngoan, KS. Nguyễn Văn Quang, ThS. Phạm Thị Mai
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-/06/16.
- Viện di truyền nông nghiệp,
. 01/06/2016 - 01/03/2021. - 2025
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Lạc; Đất khô hạn; Chỉ thị phân tử; Năng suất; Chất lượng; Trồng trọt
Ký hiệu kho : 19525
16
Chăm sóc đời sống tinh thần cho trẻ vị thành niên trong gia đình ở khu vực Bắc Bộ
/
TS. Trần Quý Long (Chủ nhiệm),
ThS. Vũ Thị Cúc; TS. Trương Thị Thu Thủy; TS. Bùi Thị Hương Trầm; TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh; ThS. Lê Thị Hồng Hải; ThS. Nguyễn Đức Tuyến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới,
. 01/01/2023 - 01/12/2024. - 2024 - 230 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trẻ vị thành niên; Đời sống tinh thần; Gia đình; Chăm sóc; Yếu tố ảnh hưởng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24730
17
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn kiểm kê hấp thụ CO2 của cỏ biển ven bờ phục vụ việc kiểm kê khí nhà kính quốc gia
/
TS. Hà Quang Anh (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Trang; TS. Cao Văn Lương; PGS.TS. Phạm Minh Toại; TS. Trần Mai Sen; TS. Chu Thị Thanh Hương; TS. Nguyễn Thị Ba Liễu; ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc; ThS. Tăng Quỳnh Anh; ThS. Đỗ Lê Chinh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.02/21-25.
- Trung tâm Phát triển các-bon thấp - Cục Biến đổi khí hậu,
. 01/01/2023 - 31/12/2024. - 2024 - 110 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cỏ biển; Hấp thụ CO2; Khí nhà kính; Môi trường; Khí hậu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24741
18
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn kiểm kê phát thải khí mê-tan bậc cao nhất từ bãi chôn lấp chất thải rắn góp phần tăng cường độ chính xác trong kiểm kê quốc gia khí nhà kính
/
ThS. Lý Việt Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc; ThS. Trần Thu Huyền; ThS. Lê Ngọc Thắng; TS. Ngô Thị Thanh Hương; TS. Nguyễn Thị Xuân Thắng; TS. Đào Minh Khuê; ThS. Tăng Quỳnh Anh; ThS. Đỗ Vân Anh; ThS. Trần Phương Uyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.02/21-25.
- Trung tâm Phát triển các-bon thấp - Cục Biến đổi khí hậu,
. 01/01/2023 - 31/12/2024. - 2024 - 201 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khí thải; Nhà kính; Chất thải rắn; Kiểm kê; Khí mê-tan
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24742
19
Nghiên cứu công nghệ phù hợp xử lý nguồn cấp từ nước dưới đất có hàm lượng sắt, mangan cao phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn vùng Tây Nguyên (tập trung cho các tỉnh Gia Lai và Đắk Lắk)
/
KS. Nguyễn Thị Xuân (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thế Hiếu; TS. Lê Xuân Quang; PGS.TS. Đoàn Thu Hà; KS. Lê Thị Huê; KS. Nguyễn Thị Thuỷ; KS. Nguyễn Khánh Linh; KS. Vương Hùng; KS. Ngô Văn Hóa; KS. Triệu Thành Tiến; KS. Đào Thu Thủy; KS. Vương Thị Hồng Yến; KS. Hoàng Thị Thảo; ThS. Nguyễn Thị Vân Anh; KS. Lê Kim Hưng; ThS. Trịnh Thị Mai Loan; ThS. Đinh Thị Yến; KS. Lưu Thị Thu Uyên; CN. Lê Việt Hùng; ThS. Phạm Thị Minh Thuý; ThS. Lê Khắc Lương; ThS. Nguyễn Duy Dũng; ThS. Đào Ngọc Tú; KS. Phạm Ngọc Bình; KS. Hoàng Thị Hồng Hạnh; ThS. Hoàng Anh Tuấn; KS. Mai Thị Biên; KS. Vàng Thị Yến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trung tâm Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Cấp nước và Vệ sinh môi trường - Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn - Cục Thủy Lợi,
. 01/01/2022 - 31/12/2024. - 2025 - 277 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nước sinh hoạt; Xử lý nguồn cấp; Hàm lượng sắt; Mangan; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24743
20
Quản lý phát hành, phổ biến phim trong cơ chế thị trường tại Việt Nam hiện nay
/
TS. Nguyễn Thị Thu Hà (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Văn Ước; CN. Phan Văn Hòa; ThS. Lê Thị Thu Hà; ThS. Vũ Thị Như Hoa; ThS. Lê Minh Đức; ThS. Nguyễn Phương Thảo; CN. Trần Trung Dũng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Cục Điện ảnh,
. 01/01/2022 - 30/03/2024. - 2024 - 251 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý nhà nước; Phát hành, phổ biến phim; Cơ chế thị trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24525