STT
Nhan đề
1
Nghiên cứu tình hình nhiễm HPV (Human Papilloma Virus) ở phụ nữ thành phố Cần Thơ bằng kỹ thuật PCR (Polymerase chain Reactinon)
/
PGS.TS. Trần Ngọc Dung (Chủ nhiệm),
PGS.TS Trần Ngọc Dung; ThS. Trịnh Thị Hồng Của; ThS. Đỗ Hoàng Long; TS. Dương Thị Loan; BS.CKII. Nguyễn Thị Huệ; ThS. Lâm Đức Tâm; ThS. Nguyễn Văn Luân; KTV. Trần Ngọc Sương; KTV. Huỳnh Phước Mỹ; CN. Võ Nhật Ngân Tuyền
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Y dược Cần Thơ,
. 01/09/2013 - 01/09/2015. - 2016
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Human papilloma virus; HPV; ung thư cổ tử cung; type HPV
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2016-28/KQNC
2
Phân tích hoạt tính kháng khuẩn của các cao chiết từ chè dây và lá vối ứng dụng trong hỗ trợ điều trị bệnh nhân nhiễm trùng da
/
TS. Phạm Trần Vĩnh Phú (Phó trưởng Khoa Y) (Chủ nhiệm),
BỆNH VIỆN DA LIỄU ĐÀ NẴNG – [TS. BS. Võ Dương Nguyên Sa (Phó Khoa – KHOA DA) – (Thư ký đề tài); BSCK1. Kim Văn Hùng (Giám đốc bệnh viện)]; ThS. Triệu Tuấn Anh (Giảng viên – KHOA THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ĐÀ NẴNG)
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng,
. 07/2021 - 09/2022. - 2022 - 53tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: sinh y học; y sinh học; sinh học; sinh vật học; sinh học thuốc; phân tích; phân tách; phân tích hoạt tính kháng khuẩn; hoạt tính kháng khuẩn; phương pháp chiết; phương pháp chiết cao; phương pháp chiết cao từ cây dược liệu; các phương pháp chiết cao từ cây dược liệu; loại thảo mộc; phương pháp chiết cao dược liệu; các phương pháp chiết cao dược liệu; phương pháp chiết sử dụng dung môi siêu tới hạn; phương pháp chiết siêu âm; chiết hồi lưu dung môi; phương pháp ngâm; phương pháp ngâm với các dung môi khác nhau; chiết cao; dược liệu; dược liệu học; dược liệu bào chế; dược liệu bào chế dưới dạng thuốc cao; dược liệu bào chế ở dạng cao thuốc; cao; thuốc cao; cây dược liệu; cây thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc; chè dây; cây chè dây; loại dây leo; lá vối; cây vối; cao chiết; cao chiết từ chè dây; cao chiết từ lá vối; chiết xuất; mô hình; mô hình chiết xuất; mô hình chiết xuất dược liệu; mô hình chiết xuất dược liệu sử dụng dung môi siêu tới hạn; chiết; chiết tách; hoạt tính kháng khuẩn; tụ cầu vàng; tụ cầu khuẩn; tụ cầu khuẩn vàng; hỗ trợ; điều trị; nguyên nhân; nhiễm trùng da; bệnh da liễu; bệnh ngoài da; bệnh hoa liễu; bệnh da; bệnh nhân; thức uống; nước uống; vi sinh vật; phân lập vi sinh vật; da; da liễu; chẩn đoán; chẩn đoán lâm sàng; xác định bệnh nhân có bệnh lý nhiễm trùng da; bệnh lý nhiễm trùng da; phương pháp lấy mẫu bệnh phẩm; phân lập; phân lập vi sinh vật; phân lập vi sinh vật từ bệnh phẩm mủ; xác định hình thái; xác định các đặc điểm hình thái vi sinh vật; đặc điểm hình thái vi sinh vật; đặc tính kháng thuốc kháng sinh; đặc tính kháng thuốc kháng sinh của các chủng vi khuẩn từ các mẫu bệnh phẩm; mẫu bệnh phẩm; đặc tính kháng thuốc kháng sinh của các chủng vi khuẩn đã phân lập; xác định đặc tính kháng thuốc kháng sinh của các chủng vi khuẩn đã phân lập; kỹ thuật nhuộm Gram; thử nghiệm; thử nghiệm hoạt tính coagulase; xác định hoạt tính làm tan máu; Hemolysin; xác định hoạt tính catalase; xác định vi khuẩn kháng thuốc; vi khuẩn kháng thuốc; xác định chủng vi khuẩn S. aureus; kỹ thuật PCR; phát hiện gene kháng methicillin; phương pháp lấy mẫu bệnh phẩm; kỹ thuật chẩn đoán bệnh; kỹ thuật y học; kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm; quy trình thu cao chiết; quy trình; chiết cao tổng; trích ly rắn-lỏng; chiết cao phân đoạn; trích ly lỏng-lỏng; xác định hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết; hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết; dược học; chẩn đoán nhiễm tụ cầu vàng; hệ vi sinh vật trên da; đặc điểm hệ vi sinh vật trên da; vi sinh vật trên da; vi sinh vật; áp xe; bệnh viêm nang lông; nhiễm trùng nang lông; vi khuẩn gram âm; viêm nang lông; viêm nang lông do các vi sinh vật; nấm da ở sừng; nấm Candida; bệnh chốc lở; bệnh nhiễm trùng biểu bì; các bệnh lý về da do tụ cầu vang gây ra; vi khuẩn; vi khuẩn tụ cầu; y học; vi khuẩn gram dương; bệnh nhiễm trùng da; bệnh nhiễm trùng da do vi khuẩn; hội chứng sốc nhiễm độc; kỹ thuật PCR; xác định chủng vi khuẩn; nhiễm trùng da
Nơi lưu trữ: Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng Ký hiệu kho : DNG-2022-CS-156
3
Nghiên cứu cơ chế chống ung thư ở mức độ phân tử của một số hoạt chất mới phân lập từ nguồn thực vật Việt Nam bằng kĩ thuật Microarray kết nối cơ sở dữ liệu Cmap
/
TS. Đỗ Thị Thảo (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hoài Nam, ThS. Đỗ Thị Phương, ThS. Nguyễn Thị Trang, ThS. Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Trung Thắng
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Scutebarlalactone; Hoạt chất sinh học; Phân lập; Nguồn thực vật;Kỹ thuật Microarray;Kỹ thuật PCR;Cơ sở dữ liệu Cmap
4
Nghiên cứu cơ chế chống ung thư ở mức độ phân tử của một số hoạt chất mới phân lập từ nguồn thực vật Việt Nam bằng kĩ thuật Microarray kết nối cơ sở dữ liệu Cmap
/
TS. Đỗ Thị Thảo (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hoài Nam, ThS. Đỗ Thị Phương, ThS. Nguyễn Thị Trang, ThS. Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Trung Thắng
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Scutebarlalactone; Hoạt chất sinh học; Phân lập; Nguồn thực vật;Kỹ thuật Microarray;Kỹ thuật PCR;Cơ sở dữ liệu Cmap
5
Nghiên cứu cơ chế chống ung thư ở mức độ phân tử của một số hoạt chất mới phân lập từ nguồn thực vật Việt Nam bằng kĩ thuật Microarray kết nối cơ sở dữ liệu Cmap
/
TS. Đỗ Thị Thảo (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hoài Nam, ThS. Đỗ Thị Phương, ThS. Nguyễn Thị Trang, ThS. Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Trung Thắng
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Scutebarlalactone; Hoạt chất sinh học; Phân lập; Nguồn thực vật;Kỹ thuật Microarray;Kỹ thuật PCR;Cơ sở dữ liệu Cmap
6
Nghiên cứu cơ chế chống ung thư ở mức độ phân tử của một số hoạt chất mới phân lập từ nguồn thực vật Việt Nam bằng kĩ thuật Microarray kết nối cơ sở dữ liệu Cmap
/
TS. Đỗ Thị Thảo (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hoài Nam, ThS. Đỗ Thị Phương, ThS. Nguyễn Thị Trang, ThS. Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Trung Thắng
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Scutebarlalactone; Hoạt chất sinh học; Phân lập; Nguồn thực vật;Kỹ thuật Microarray;Kỹ thuật PCR;Cơ sở dữ liệu Cmap
7
Nghiên cứu cơ chế chống ung thư ở mức độ phân tử của một số hoạt chất mới phân lập từ nguồn thực vật Việt Nam bằng kĩ thuật Microarray kết nối cơ sở dữ liệu Cmap
/
TS. Đỗ Thị Thảo (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hoài Nam, ThS. Đỗ Thị Phương, ThS. Nguyễn Thị Trang, ThS. Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Trung Thắng
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Scutebarlalactone; Hoạt chất sinh học; Phân lập; Nguồn thực vật;Kỹ thuật Microarray;Kỹ thuật PCR;Cơ sở dữ liệu Cmap
8
Nghiên cứu cơ chế chống ung thư ở mức độ phân tử của một số hoạt chất mới phân lập từ nguồn thực vật Việt Nam bằng kĩ thuật Microarray kết nối cơ sở dữ liệu Cmap
/
TS. Đỗ Thị Thảo (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hoài Nam, ThS. Đỗ Thị Phương, ThS. Nguyễn Thị Trang, ThS. Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Trung Thắng
- Viện Công nghệ Sinh học,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Scutebarlalactone; Hoạt chất sinh học; Phân lập; Nguồn thực vật;Kỹ thuật Microarray;Kỹ thuật PCR;Cơ sở dữ liệu Cmap
9
Đánh giá các gen biểu hiện và xác định một số chỉ thị phân tử của các chủng Salmonella gây bệnh và đa kháng thuốc phân lập được từ thịt bán lẻ ở Hà Nội
/
GS. TS. Nghiêm Ngọc Minh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đăng Tôn, PGS. TS. Võ Thị Bích Thủy, TS. Lê Thị Nguyên Bình, ThS. Nguyễn Thị Hoài Thu, KS. Phạm Thùy Linh, ThS. Nguyễn Đức Hiếu
- Viện Nghiên cứu hệ gen,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chủng Salmonella; Gen; Chỉ thị phân tử; Kỹ thuật PCR
10
Xây dựng quy trình nhân giống ba loài cây thủy sinh Tiêu thảo lá nhăn (Cryptocoryne wendtii) Bucep (Bucephalandra motleyana) và Trầu bà lá nhỏ (Anubias barteri var nana) phục vụ thị trường cá cảnh
/
TS. Đỗ Đăng Giáp (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang; TS. Trần Trọng Tuấn; ThS. Đặng Thị Kim Thúy; KS. Nguyễn Thị Thu Hằng; ThS. Trần Thị Mỹ Trâm; ThS. Đỗ Đức Thăng; KS. Nguyễn Võ Thu Thảo.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện sinh học Nhiệt đới,
. 01/12/2019 - 01/06/2023. - 2023 - 246 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhân giống; Cây thủy sinh; Tiêu thảo lá nhăn; Cryptocoryne wendtii; Bucephalandra motleyana; Trầu bà lá nhỏ; Anubias barteri; Cá cảnh
Ký hiệu kho : TPHCM-2023-033
11
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong chẩn đoán một số mầm bệnh thường găp gây nhiễm khuẩn huyết
/
TS. Lê Hữu Song (Chủ nhiệm),
CN. Đào Thanh Quyên, TS. Ngô Tất Trung, KS. Trần Thị Thanh Huyền, KS. Trần Thị Thu Hiền, TS. Phan Quốc Hoàn, ThS. Nguyễn Thị Kim Phương, BS. Nguyễn Xuân Chính, BS. Vũ Viết Sáng, BS. Phạm Minh Long, BS. Nghiêm Xuân Hoàn, BS. Chu Xuân Anh, BS. Trịnh Văn Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.10.TN.12/11-15.
- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108,
. - . - 2013 - 61 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: PCR đa mồi;Nhiễm khuẩn huyết;Chẩn đoán;Mầm bệnh;Nghiên cứu;Ứng dụng;
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10106
12
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong chẩn đoán một số mầm bệnh thường găp gây nhiễm khuẩn huyết
/
TS. Lê Hữu Song (Chủ nhiệm),
CN. Đào Thanh Quyên, TS. Ngô Tất Trung, KS. Trần Thị Thanh Huyền, KS. Trần Thị Thu Hiền, TS. Phan Quốc Hoàn, ThS. Nguyễn Thị Kim Phương, BS. Nguyễn Xuân Chính, BS. Vũ Viết Sáng, BS. Phạm Minh Long, BS. Nghiêm Xuân Hoàn, BS. Chu Xuân Anh, BS. Trịnh Văn Sơn
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC10.TN.12/11-15.
- Bệnh viện Trung ương Quân đội 108,
. - . - 2013
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: PCR đa mồi;Nhiễm khuẩn huyết;Chẩn đoán;Mầm bệnh;Nghiên cứu;Ứng dụng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10106-1
13
Nghiên cứu chọn lọc một số giống dòng thuốc lá vàng sấy có khả năng kháng bệnh với virus TSWV (Tomato Spotted Wilt Virus) cho năng suất cao chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu nguyên liệu sản xuất trong nước và xuất khẩu ở các vùng trồng thuốc lá phía Nam
/
Đào Đức Thức, TS (Chủ nhiệm),
Đào Phú, KS; Đỗ Thị Thu Thủy, KS; Nguyễn Văn Thuận, KS; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Chi nhánh Công ty TNHH MTV Viện Kinh tế Kỹ thuật Thuốc lá,
. 2012 - 2012. - 2012 - 34 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây thuốc lá; Tây Ninh; Nam Bộ; Thuốc lá vàng sấy
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9619
14
Xác định loài sán dây trên chó lây truyền sang người bằng kỹ thuật PCR (Polymerase Phain Reaction)
/
Ths. Nguyễn Phi Bằng (Chủ nhiệm),
ThS. Lê Thị Thúy Hằng
- Trường đại học An Giang,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: sán dây; PCR; chó lây truyền sang người
15
Nghiên cứu tình hình nhiễm HIV (Human Papilloma Virus) ở phụ nữ thành phố Cần Thơ bằng kỹ thuật PCR (Polymerase chainreaction)
/
PGS.TS. Trần Ngọc Dung (Chủ nhiệm),
ThS. Trịnh Thị Hồng Của; ThS. Đỗ Hoàng Long; TS. Dương Thị Loan; BS.CKII. Nguyễn Thị Huệ; ThS. Lâm Đức Tâm; ThS. Nguyễn Văn Luân; KTV. Trần Ngọc Sương; KTV. Huỳnh Phước Mỹ; CN. Võ Nhật Ngân Tuyền
- Trường Đại học Y dược Cần Thơ,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ung thư cổ tử cung; HPV; Phụ nữ
16
Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật nested multiplex PCR phát hiện một số căn nguyên vi khuẩn và vi nấm gây viêm màng não thường gặp ở khu vực TP Hà Nội
/
PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Duy Bắc, TS. Đỗ Ngọc Ánh, BS. Đặng Tiến Trường, ThS. Nguyễn Thị Vân, PGS.TS. Nguyễn Khắc Lực, ThS. Lê Thị Kim Dung, TS. Trịnh Thế Sơn, TS. Lê Trần Anh, TS. Phạm Văn Minh, TS. Triệu Tiến Sang.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 01C/08-05-2016-3.
- Học viện Quân y,
. 01/07/2016 - 01/07/2018. - 2018
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: quy trình, nấm, viêm màng não
Ký hiệu kho : HNI-2018-25/ĐK-TTTT&TK
17
Đánh giá các gen biểu hiện và xác định một số chỉ thị phân tử của các chủng Salmonella gây bệnh và đa kháng thuốc phân lập được từ thịt bán lẻ ở Hà Nội
/
GS. TS. Nghiêm Ngọc Minh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Đăng Tôn, PGS. TS. Võ Thị Bích Thủy, TS. Lê Thị Nguyên Bình, ThS. Nguyễn Thị Hoài Thu, KS. Phạm Thùy Linh, ThS. Nguyễn Đức Hiếu
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.04-2015.41.
- Viện Nghiên cứu hệ gen,
. 01/05/2016 - 01/05/2020. - 2020 - 112 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chủng Salmonella; Gen; Chỉ thị phân tử; Kỹ thuật PCR
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17075
18
Nghiên cứu bệnh do vi bào tử trùng gây ra trên tôm nuôi nước lợ
/
TS. Vũ Khắc Hùng (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Duy; TS. Nguyễn Văn Thoại; ThS. Phạm Trung Hiếu; TS. Nguyễn Thị Sâm; ThS. Huỳnh Vũ Vỹ; ThS. Lê Nhã Uyên; TS. Phạm Thu Thủy; ThS. Nguyễn Thị Thùy Giang; TS. Nguyễn Thị Thanh Thùy; ThS. Nguyễn Thị Chính
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ010826.
- Phân viện Thú y miền Trung,
. 01/01/2016 - 01/12/2017. - 2018 - 71 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Bệnh; Vi bào tử trùng; Nuôi tôm; Nước lợ; Tôm sú; Tôm thẻ chân trắng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15554
19
Nghiên cứu phát triển quy trình Real- Time PCR phát hiện bệnh do vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei (EHP) gây ra trên tôm
/
ThS. Nguyễn Phạm Trúc Phương (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nông nghiệp Công nghệ cao,
. - . - 2018 - 86 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vi bào tử trùng; Tôm; Kỹ thuật PCR; Độ nhạy; Độ đặc hiệu; Enterocytozoon hepatopenaei
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt Ký hiệu kho : HCM-0307-2018
20
Nghiên cứu tác nhân gây bệnh là Virus trên cá giống của cá hồi và cá tầm tại Lâm Đồng
/
ThS. Võ Thị Dung (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Văn Cảnh, TS. Võ Thế Dũng, TS. Hứa Ngọc Phúc, TS. Nguyễn Thành Nhơn, ThS. Nguyễn Thanh Thủy, TC. Kiều Tiến Yên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III,
. 01/02/2016 - 01/07/2018. - 2018 - 82tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Virut, cá hồi, cá tầm
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Lâm Đồng Ký hiệu kho : LDG-2019-003