Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,189,172
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 988 bản ghi / 988 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu chế tạo hệ nanogel đa chức năng trên cơ sở heparin-pluronic có khả năng hướng đích và kiểm soát phóng thích dược chất ứng dụng trong bào chế thuốc điều trị ung thư / TS. Nguyễn Thị Hương (Chủ nhiệm), PGS.TS. Vũ Minh Thành; TS. Võ Hoàng Phương; TS. Nguyễn Việt Hưng; TS. Đoàn Văn Phúc; ThS. Nguyễn Ngọc Sơn; TS. Trịnh Đắc Hoành; PGS.TS. Mạc Đình Hùng; PGS.TS. Lê Văn Quân; TS. Trần Diệu Linh; TS. Trương Minh Dũng; TS. Đinh Minh Mẫn - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-53/21. - Viện Hoá học - Vật liệu - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, . 01/09/2021 - 01/12/2024. - 2024 - 179 tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nanogel heparin-pluronic; Dược chất; Tiêu diệt; Tế bào ung thư

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24829

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS thoát nước đô thị phục vụ công tác quản lý, kiểm soát quy hoạch và vận hành / TS. Lê Thị Minh Phương (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thành Len; PGS.TS. Trần Thanh Sơn; ThS. Vũ Quỳnh Nga; ThS. Vũ Lê Ánh; TS. Lê Thị Minh Huyền; ThS. Nguyễn Thị Lan Anh; ThS. Trần Quang Huy; ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền; TS. Nguyễn Minh Ngọc; ThS. Phạm Thị Minh Trang; ThS. Nguyễn Bích Ngọc; ThS. Đinh Thị Thu Hoài; ThS. Nguyễn Hữu Phú; ThS. Nguyễn Thành Công; ThS. Lê Văn Chè; ThS. Ngô Bảo Ngọc; ThS. Vương Ánh Ngọc - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 32-22. - Đại học Kiến trúc Hà Nội, . 01/04/2022 - 31/12/2023. - 2024 - 196 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thoát nước đô thị; Hệ thống thông tin địa lý; Cơ sở dữ liệu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24831

3

Nghiên cứu giải pháp công nghệ kiểm tra, thẩm định chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia / ThS. Trần Anh Tuấn (Chủ nhiệm), ThS. Bùi Thị Xuân Hồng; KS. Trần Duy Hạnh; KS. Nguyễn Viết Quân; KS. Lê Khắc Huy; TS. Phan Quốc Yên; KS. Thái Viết Dũng; KS. Phan Đức Dũng; CN. Hoàng Thị Lý; KS. Đỗ Đức Tiên - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2023.04.08. - Trung tâm Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, . 2023-01-01 - 2024-11-30. - 2024 - 175 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Cơ sở dữ liệu; Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia; Kiểm soát; Chất lượng; Đánh giá; Thẩm định; Phần mềm kiểm tra; Quy trình công nghệ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24554

4

Nghiên cứu giải pháp kiểm soát bệnh do vi bào tử trùng EHP và bệnh phân trắng gây ra trên tôm nuôi nước lợ / ThS. Trương Hồng Việt (Chủ nhiệm), TS. Lê Hồng Phước; ThS. Võ Hồng Phượng; ThS. Đỗ Thị Cẩm Hồng; PGS.TS. Đặng Thị Hoàng Oanh; TS. Trương Đình Hoài; TS. Trương Thị Hoa; ThS. Thới Ngọc Bảo; TS. Nguyễn Thị Ngọc Tĩnh; ThS. Phan Văn Út; TS. Lưu Quỳnh Hương - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II, . 2021-01-01 - 2023-12-31. - 2024 - 132 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Tôm nước lợ; Bệnh phân trắng; Bệnh do vi bảo tử; Nuôi tôm nước lợ; Kiểm soát bệnh; Giải pháp

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24569

5

Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Cao Lãnh” cho sản phẩm xoài của tỉnh Đồng Tháp gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu / KS. Nguyễn Mạnh Tuấn (Chủ nhiệm), CN. Nguyễn Thị Vân Anh; CN. Vũ Thị Hồng Phượng; ThS. Lê Kinh Hải; CN. Lê Thị Hằng; ThS. Nguyễn Hải Anh; ThS. Ngô Nhật Lệ; CN. Lương Thị Yến; CN. Lương Thị Đức Hậu; ThS. Nguyễn Tất Đảm; KS. Lê Kinh Bình; CN. Hà Tuấn Phú; CN. Kim Thị Hằng; CN. Nguyễn Thị Phương; CN. Trịnh Văn Tâm; CN. Nguyễn Thanh Thuận; ThS. Nguyễn Thị Tuyết Hoa; ThS. Lê Thị Hà; KS. Nguyễn Anh Thư; KS. Lê Chí Hiếu; CN. Vũ Hồng Nhung; CN. Lê Thị Phượng - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.17-2022. - Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt, . 2022-04-01 - 2024-09-30. - 2024 - 146 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xoài Cao Lanh; Chỉ dẫn địa lý; Chất lượng; Mã số vùng trồng; Xuất khẩu; Quản lý; Phát triển; Sản phẩm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24525

6

Kiểm soát hoạt động của vi sinh vật gây hư hỏng theo mô hình khép kín: từ khi đánh bắt đến khi sản phẩm cá Tra đến tay người tiêu dùng / PGS.TS. Lý Nguyễn Bình (Chủ nhiệm), PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Duy, TS. Tống Thị Ánh Ngọc, ThS. Đoàn Diễm Chi, KS. Bùi Thị Hồng Duyên, KS. Lê Nguyễn Thị Thanh Loan - Trường Đại Học Cần Thơ, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Hoạt động;Kiểm soát; Mô hình khép kín; Cá tra

7

Kiểm soát hoạt động của vi sinh vật gây hư hỏng theo mô hình khép kín: từ khi đánh bắt đến khi sản phẩm cá Tra đến tay người tiêu dùng / PGS.TS. Lý Nguyễn Bình (Chủ nhiệm), PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Duy, TS. Tống Thị Ánh Ngọc, ThS. Đoàn Diễm Chi, KS. Bùi Thị Hồng Duyên, KS. Lê Nguyễn Thị Thanh Loan - Trường Đại Học Cần Thơ, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Hoạt động;Kiểm soát; Mô hình khép kín; Cá tra

8

Kiểm soát hoạt động của vi sinh vật gây hư hỏng theo mô hình khép kín: từ khi đánh bắt đến khi sản phẩm cá Tra đến tay người tiêu dùng / PGS.TS. Lý Nguyễn Bình (Chủ nhiệm), PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Duy, TS. Tống Thị Ánh Ngọc, ThS. Đoàn Diễm Chi, KS. Bùi Thị Hồng Duyên, KS. Lê Nguyễn Thị Thanh Loan - Trường Đại Học Cần Thơ, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Hoạt động;Kiểm soát; Mô hình khép kín; Cá tra

9

Kiểm soát hoạt động của vi sinh vật gây hư hỏng theo mô hình khép kín: từ khi đánh bắt đến khi sản phẩm cá Tra đến tay người tiêu dùng / PGS.TS. Lý Nguyễn Bình (Chủ nhiệm), PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Duy, TS. Tống Thị Ánh Ngọc, ThS. Đoàn Diễm Chi, KS. Bùi Thị Hồng Duyên, KS. Lê Nguyễn Thị Thanh Loan - Trường Đại Học Cần Thơ, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Hoạt động;Kiểm soát; Mô hình khép kín; Cá tra

10

Kiểm soát hoạt động của vi sinh vật gây hư hỏng theo mô hình khép kín: từ khi đánh bắt đến khi sản phẩm cá Tra đến tay người tiêu dùng / PGS.TS. Lý Nguyễn Bình (Chủ nhiệm), PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Duy, TS. Tống Thị Ánh Ngọc, ThS. Đoàn Diễm Chi, KS. Bùi Thị Hồng Duyên, KS. Lê Nguyễn Thị Thanh Loan - Trường Đại Học Cần Thơ, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Hoạt động;Kiểm soát; Mô hình khép kín; Cá tra

11

Kiểm soát quyền lực trong giải quyết khiếu nại, tố cáo hành chính / PGS.TS. Trương Thị Hồng Hà (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Văn Đoàn; GS.TSKH. Đào Trí Úc; PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh; TS. Trương Công Lý; TS. Mai Văn Duẩn; ThS. Nguyễn Huỳnh Kiên Trúc; TS. Phạm Thị Minh Thủy; ThS. Bùi Kim Cương; ThS. Đinh Kiều Trang; ThS. Phạm Minh Hiếu; ThS. Lê Thị Thanh Trà; CN. Dương Thị Bích Phượng; CN. Trần Thị Tú Uyên; Trần Vũ Nhật Minh - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Chiến lược và Khoa học thanh tra, . 2022-03-12 - 2023-11-30. - 2023 - 148 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Pháp lý; Kiểm soát quyền lực; Quyền khiếu nại; Tố cáo hành chính; Chính sách

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24488

12

Phân tích sàng lọc và phân tích thẩm định an toàn thực phẩm trên cơ sở phát triển và ứng dụng kỹ thuật điện di mao quản đa kênh sử dụng đồng thời hai cảm biến điện hóa và đo quang: ứng dụng thí điểm trong kiểm soát một số thực phẩm chức năng và đồ uống có cồn dễ bị làm giả tại Việt Nam / GS. TS. Phạm Hùng Việt (Chủ nhiệm), TS. Mai Thanh Đức; PGS. TS. Dương Hồng Anh; ThS. Nguyễn Thanh Đàm; ThS. Nguyễn Mạnh Huy; ThS. Lê Minh Đức - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: An toàn thực phẩm; Đồ uống có cồn; Thực phẩm chức năng; Sàng lọc; Điện di mao quản; Điện hoá; Đo quang; Cảm biến

13

Tuyển chọn các vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh học nhằm kiểm soát bệnh cháy lá bệnh đốm vằn và bệnh cháy bìa lá trên lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long / TS. Lê Minh Tường (Chủ nhiệm), PGS.TS. Trần Thị Thu Thủy; KS. Lý Văn Giang; TS. Trần Vũ Phến; ThS. Phạm Văn Út; KS. Lưu Thị Kiều Thậm; CN. Nguyễn Vĩnh Bình Phương - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trường Đại học Cần Thơ, . 07/2013 - 04/2017. - 2019 - 350tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Lúa; bệnh cháy lá; bệnh đốm vằn; bệnh cháy bìa lá

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN thành phố Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2019-10/KQNC

14

Nghiên cứu điều chế nano Cu2O-Cu/Alginate làm chất kiểm soát nấm bệnh thực vật trong sản xuất nông sản an toàn tại Đồng Bằng sông Cửu long / TS. Bùi Đình Thạch (Chủ nhiệm), TS. Bùi Duy Du, ThS. Lê Nghiêm Anh Tuấn, TS. Lại Thị Kim Dung, TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, PGS. TS. Nguyễn Đình Thành, ThS. Trần Thị Linh Giang, ThS. Trịnh Thị Bền, ThS. Chu Trung Kiên, PGS. TS. Trần Ngọc Quyển, ThS. Trương Thanh Ngọc, ThS. Phạm Hòa Sơn, ThS. Lê Nguyễn Tú Linh, TS. Lê Thị Diệu Trang, ThS. Huỳnh Thành Công, KS. Phan Ngọc Thanh - Viện sinh học Nhiệt đới, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Nano Cu2O-Cu/Alginate; Điều chế; Nấm bệnh thực vật; Phòng trừ

15

Nghiên cứu đánh giá rủi ro an toàn sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động tiếp xúc với các dung môi gốc halogen và đề xuất giải pháp kiểm soát / ThS. Nguyễn Thị Thúy Hằng (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Khánh Huyền; TS. Nguyễn Thị Thu Thủy; ThS. Nguyễn Sỹ Tài; ThS. Lê Thị Đào; KS. Lê Thị Thu Hiền; ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền; ThS. Nguyễn Sỹ Khánh Linh; ThS. Tô Thị Phương; ThS. Trần Thị Định - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2022/06/TLĐ-ATVSLĐ. - Viện Khoa học An toàn và Vệ sinh lao động, . 2022-01-01 - 2024-06-30. - 2024 - 95 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đánh giá rủi ro; An toàn; Sức khỏe nghề nghiệp; Người lao động; Dung môi; Gốc halogen; Đề xuất; Giải pháp kiểm soát

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24483

16

Kiểm soát quyền lực nhằm phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam / TS. Nguyễn Quốc Văn (Chủ nhiệm), GS.TS. Nguyễn Đăng Dung; GS.TS. Phạm Hồng Thái; GS.TS. Vũ Công Giao; PGS.TS. Bùi Xuân Đức; TS. Nguyễn Thị Thu Nga; TS. Hoàng Thị Quỳnh Chi; TS. Nguyễn Chí Công; TS. Nguyễn Tuấn Khanh; PGS.TS. Trương Thị Hồng Hà; TS. Tạ Thu Thủy; TS. Nguyễn Văn Cương;TS. Tạ Thu Thủy - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.XH-05/21. - Viện Chiến lược và Khoa học thanh tra, . 2021-10-01 - 2024-03-31. - 2024 - 525 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Kiểm soát; Quyền lực; Phòng chống tham nhũng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24447

17

Các giải pháp kiểm soát, nâng cao chất lượng đào tạo luật của Trường Đại học Luật Hà Nội đáp ứng yêu cầu xây dựng trường trọng điểm về đào tạo pháp luật trong bối cảnh hiện nay / TS. Đoàn Trung Kiên (Chủ nhiệm), TS. Chu Mạnh Hùng; PGS.TS. Vũ Thị Lan Anh; PGS.TS. Tô Văn Hòa; TS. Lê Đình Nghị; PGS.TS. Trương Thị Hồng Hà; ThS. Trần Bích Huệ; PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu; PGS.TS. Trần Anh Tuấn; TS. Nguyễn Triều Dương; PGS.TS. Cao Thị Oanh; TS. Hoàng Ly Anh; TS. Nguyễn Toàn Thắng; TS. Trần Vũ Hải; ThS. Phạm Thị Hằng; ThS. Lê Thị Hạnh; ThS. Nguyễn Đức Ngọc; ThS. Phạm Thị Vân Anh; ThS. Nguyễn Thu Hà; ThS. Hoàng Diệu Linh; ThS. Đào Ánh Vân; ThS. Vũ Hồng Cường; ThS. Nguyễn Thị Thu - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trường Đại học Luật Hà Nội, . 22/03/2022 - 22/09/2023. - 2023 - 331 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đào tạo; Đào tạo pháp luật; Chất lượng đào tạo; Kiểm soát

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24209

18

Nghiên cứu phát triển vật liệu nano spinel oxit mới MCo2O4 (M=Mn, Zn, Cu) và cấu trúc composite với carbon định hướng ứng dụng trong kiểm soát môi trường và xác định tồn dư thuốc trong thủy sản, nông nghiệp / TS. Lê Minh Tùng (Chủ nhiệm), TS. Huỳnh Thanh Tuấn, TS. Đoàn Thị Ngọc Thanh, TS. Phạm Thị Nhật Trinh, ThS. Lê Khánh Vinh, CN. Quách Tòng Hưng, KS. Lê Nguyễn Tường Vi - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.02-2020.68. - Trường Đại học Tiền Giang, . 15/10/2020 - 15/10/2023. - 2024 - 38 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vật liệu nanocomposite; Vật liệu nano spinel oxit; MCo2O4; Tồn dư thuốc; Ô nhiễm nước; Kiểm soát môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24140

19

Nghiên cứu và chế tạo cảm biến sợi quang dựa trên cách tử Bragg và cộng hưởng plasmon bề mặt định xứ (LSPR) và ứng dụng cho kiểm soát an toàn thực phẩm / PGS. TS. Bùi Huy (Chủ nhiệm), PGS. TS. Phạm Văn Hội, ThS. Phạm Thanh Bình, TS. Nguyễn Thúy Vân, TS. Phạm Thanh Sơn, ThS. Phạm Văn Đại - Viện Khoa Học Vật Liệu, . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Cảm biến sợi quang; Cộng hưởng plasmon; Tán xạ Raman; Cách tử Bragg; An toàn thực phẩm

20

Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Hưng Yên” cho sản phẩm nhãn lồng của tỉnh Hưng Yên gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu / ThS. Lê Kinh Hải (Chủ nhiệm), ThS. Ngô Nhật Lệ, CN. Vũ Thị Hồng Phượng, CN. Lương Thị Yến, ThS. Nguyễn Hải Anh, CN. Nguyễn Mạnh Tuấn, CN. Lê Thị Hằng, CN. Lê Thanh Kiên, ThS. Nguyễn Tất Đảm, KS. Lê Kinh Bình, CN. Hà Tuấn Phú, ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền, CN. Nguyễn Thanh Thuận, ThS. Lê Minh Nam, ThS. Trần Tùng Chuẩn, ThS. Nguyễn Đình Vương, ThS. Doãn Quốc Hoàn, CN. Vũ Hồng Nhung, CN. Nguyễn Thị Phương - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.03-2021. - Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt, . 2021-11-15 - 2024-02-14. - 2024 - 162 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Quản lý; Phát triển; Chỉ dẫn địa lý; Sản phẩm nhãn lồng; Kểm soát chất lượng; Mã số vùng trồng; Phục vụ xuất khẩu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24092