Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.044005
PGS. TS Trương Thanh Hương
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Bạch Mai
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thị Huyền Anh; Nguyễn Mạnh Thắng; Trương Thanh Hương Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[2] |
Công nghệ gen và protein trong tim mạch Kim Ngọc Thanh, Trương Thanh Hương, Nguyễn Lân ViệtTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[3] |
Hoàng Thị Phú Bằng; Viên Hoàng Long; Đỗ Doãn Lợi; Trương Thanh Hương Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Thuốc Ức chế PCSK9 trong Hội chứng mạch vành cấp: Hiện trạng và triển vọng lâm sàng Trương Thanh HươngTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[5] |
Đặc điểm rối loạn lipid máu ở người mắc bệnh động mạch chi dưới Kim Ngọc Thanh, Lê Hùng Tiến, Nguyễn Tuấn Hải, Trương Thanh HươngTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[6] |
Tỷ lệ đạt mục tiêu LDL-C ở người bệnh đã can thiệp động mạch vành tại Bệnh viện Hữu Nghị, Hà Nội Thái Thị Phương Thảo, Trương Thanh HươngTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[7] |
Trương Thanh Hương Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[8] |
Trương Thanh Hương Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[9] |
Nhận xét đặc điểm tăng huyết áp trong thai kỳ song thai và đơn thai Nguyễn Thị Huyền Anh; Nguyễn Mạnh Thắng; Trương Thanh HươngTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[10] |
Khảo sát tình trạng bệnh động mạch vành sớm tại Việt Nam và các yếu tố liên quan Trương Thanh HươngTạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3836 |
[11] |
Đa hình gen cox-l kháng Aspirin trên bệnh nhân có bệnh động mạch vành Mạc Thanh Tùng; Nguyễn Thị Mai Ngọc; Đỗ Doãn Lợi; Kim Ngọc Thanh; Lê Thanh Tùng; Trương Thanh HươngTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[12] |
Trương Thanh Hương Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[13] |
Nhận xét kết quả sử dụng thuật toán tomato tính liều warfarin trên bệnh nhân thay van hai lá cơ học Lê Thị Hoa; Phạm Thái Sơn; Đỗ Doãn Lợi; Kim Ngọc Thanh; Lê Thanh Tùng; Trương Thanh HươngTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[14] |
Cao Mạnh Hưng; Nguyễn Thị Duyên; Phạm Bá Nha; Trương Thanh Hương Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[15] |
Phan Nhật Minh; Kim Ngọc Thanh; Nguyễn Thị Mai Ngọc; Trương Thanh Hương Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[16] |
Nguyễn Đình Công; Trương Thanh Hương; Bùi Long Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[17] |
Tiếp cận chẩn đoán và điều trị hội chứng QT dài bẩm sinh: Báo cáo một ca bệnh Trương Thanh Hương; Nguyễn Hoàng Hiệp; Trần Song Giang; Đỗ Doãn Lợi; Đoàn Thị Kim Phượng; Kim Ngọc Thanh; Lê Hồng AnTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[18] |
Trần Thị Linh Tú; Trương Thanh Hương Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[19] |
Trần Thị Linh Tú; Trương Thanh Hương Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[20] |
Gánh nặng xơ vữa động mạch cảnh ở người mắc bệnh động mạch vành sớm Trương Thanh HươngTạp chí Y học lâm sàng – Bệnh viện Trung ương Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3895 |
[21] |
Chức năng thất phải và chức năng tâm trương thất trái sau cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim Đỗ Kim Bảng; Phạm Như Hùng; Trương Thanh HươngTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[22] |
Kim Ngọc Thanh; Trần Trung Thành; Trần Đức Huy; Lê Hồng An; Trương Thanh Hương Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[23] |
Trương Thanh Hương; Vũ Anh Dũng; Đỗ Thu Trang; Phạm Thu Thủy; Nguyễn Thị Nhung Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[24] |
Đỗ Kim Bảng; Trương Thanh Hương; Phạm Như Hùng Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[25] |
Viên Hoàng Long; Phan Đình Phong; Trương Thanh Hương; Viên Văn Đoan Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[26] |
Cải thiện lâm sàng của bệnh nhân cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim Phạm Như Hùng; Đỗ Kim Bảng; Tạ Tiến Phước; Trương Thanh Hương; Nguyễn Lân ViệtTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[27] |
ứng dụng các phương pháp chẩn đoán sàng lọc nhằm phát hiện sớm bệnh tim thiếu máu cục bộ Nguyễn Lân Việt; Trương Thanh Hương; Đỗ Doãn Lợi; Phạm Quốc Khánh; Phạm Mạnh Hùng; Nguyễn Lân Hiếu; Nguyễn Quang Tuấn; Nguyễn Quốc Thái; Nguyễn Ngọc Quang; Vũ Kim Chi; Phan Đình PhongTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[28] |
Nguyễn Thị Duyên; Trương Thanh Hương; Nguyễn Thu Hoài; Đỗ Kim Bảng; Tạ Tiến Phước; Phạm Như Hùng; Nguyễn Lân Việt Tim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[29] |
Phát hiện đột biến gen tổng hợp chuỗi nặng Beta - Myosin (MYH7) trong bệnh cơ tim phì đại Trương Thanh Hương; Dương Đức Hùng; Nguyễn Thị Mai Ngọc; Lương Thị Lan Anh; Nguyễn Thị TrangTim mạch học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[30] |
Lê Văn Dũng; Đỗ Doãn Lợi; Trương Thanh Hương Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[31] |
Mất đồng bộ trong thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp có phì đại thất trái bằng siêu âm Doppler mô Lê Văn Dũng; Đỗ Doãn Lợi; Trương Thanh HươngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[32] |
Nguyễn Quang Tuấn; Phạm Mạnh Hùng; Nguyễn Lân Hiếu; Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Quốc Thái; Nguyễn Thị Hải Yến; Trương Thanh Hương; Đỗ Doãn Lợi; Nguyễn Lân Việt Y học thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[33] |
Kết quả điều trị đóng lỗ thông liên nhĩ ở trẻ em Trương Thanh Hương; Đỗ Doãn LợiY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[34] |
Đỗ Phương Anh; Nguyễn Lân Việt; Trương Thanh Hương Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[35] |
Đỗ Phương Anh; Nguyễn Lân Việt; Trương Thanh Hương Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[36] |
Những biến đổi của đáy mắt trên bệnh nhân tăng huyết áp tại bệnh viện Mắt Trung ương Nguyễn Diệu Linh; Tôn Thị Kim Thanh; Trương Thanh HươngTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[37] |
Điều trị suy tim nặng bằng cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim Phạm Như Hùng; Đỗ Kim Bảng; Tạ Tiến Phước; Trương Thanh Hương; Nguyễn Lân ViệtY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[38] |
Đánh giá biến đổi chức năng thất phải bằng chỉ số TEI ở bệnh nhân thông liên nhĩ kiểu lõ thứ hai Nguyễn Tuấn Hải; Trương Thanh Hương; Nguyễn Lân ViệtTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[39] |
Nghiên cứu hội chứng chuyển hoá ở bệnh nhân đến khám tại Khoa Khám bệnh - Bệnh viện Bạch mai Nguyễn Thị Thu Hằng; Trương Thanh HươngTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[40] |
Nghiên cứu tình trạng rối loạn HDL-C máu ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp Lê Thị Hoài Thu; Trương Thanh HươngTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[41] |
Tình trạng hở van hai lá sau nong bằng bóng Inoue trên bệnh nhân hẹp van hai lá khít Đặng Ngọc Long; Trương Thanh HươngTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[42] |
Phạm Như Hùng; Trường Thanh Hương TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[43] |
Đánh giá chức năng thất trái bằng chỉ số Tei ở bệnh nhân thông liên thất đơn thuần Nguyễn Liên Hồng; Trương Thanh Hương; Nguyễn Lân ViệtTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[44] |
Theo dõi kết quả điều trị đóng lỗ thông liên nhĩ ở những người trên 40 tuổi Trương Thanh hươngTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[45] |
Nghiên cứu sự biến đổi sức cản động mạch phổi theo thời gian sau điều trị đóng lỗ thông liên nhĩ Nguyễn Thị Mai Ngọc; Trương Thanh Hương; Nguyễn Lân ViệtY học Lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[46] |
Phạm Hồng Phương; Trương Thanh Hương; Trần Đức Thọ; Nguyễn Lan Việt TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[47] |
Nồng độ T3 huyết thanh thấp trên tiên lượng bệnh nhân cơ tim giãn Phạm Như Hùng; Đỗ Quốc Hùng; Trương Thanh HươngTC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[48] |
Vai trò của điện tâm đồ trong chẩn đoán phì đại thất trái đối chiếu với siêu âm Đinh Huỳnh Linh; Trương Thanh HươngTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[49] |
Nghiên cứu tình trạng phì đại thất trái trong cộng đồng bằng điện tâm đồ Đinh Huỳnh Linh; Trương Thanh HươngTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[50] |
Trương Thanh Hương TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[51] |
Giải thưởng Kovalevskaia Trương Thanh HươngVietnam Women´s Union and Kovalevskaia Fund - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[52] |
Di truyền tim mạch lâm sàng: Chẩn đoán điều trị và tư vấn di truyền tăng cholesterol máu gia đình Trương Thanh HươngNXB Y học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[53] |
Di truyền trong tim mạch lâm sàng Trương Thanh Hương, Đỗ Doãn LợiNXB Y học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[54] |
Outcomes of pregnant women hospitalized with unrepaired congenital heart disease: Insights from a multidisciplinary center in Vietnam Thanh-Huong Truong, Ngoc-Thanh Kim, Dinh-Phuc Nguyen, Mai-Ngoc Thi Nguyen, Doan-Loi Do, Thanh-Tung Le, Hong-An LeObstetric Medicine - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 17534968 |
[55] |
Quality of life and health status of hospitalized adults with congenital heart disease in Vietnam: a cross-sectional study Thanh-Huong Truong, Ngoc-Thanh Kim, Mai-Ngoc Thi Nguyen, Doan-Loi Do, Hong Thi Nguyen, Thanh-Tung Le, Hong-An LeBMC Cardiovasc Disord - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 14712261 |
[56] |
Global perspective of familial hypercholesterolaemia: a cross-sectional study from the EAS Familial Hypercholesterolaemia Studies Collaboration (FHSC) EAS Familial Hypercholesterolaemia Studies Collaboration (FHSC)Lancet - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 01406736 |
[57] |
Low bone mineral density and its related factors in adults with congenital heart disease in Vietnam: A cross-sectional study Thanh-Huong Truong, Mai-Ngoc Thi Nguyen, Ngoc-Thanh Kim, Thuy-Hoa Thi Nguyen, Doan-Loi Do, Thanh-Tung Le, Hong-An LeHealth Sci Rep - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 23988835 |
[58] |
Worldwide experience of homozygous familial hypercholesterolaemia: retrospective cohort study Homozygous Familial Hypercholesterolaemia International Clinical CollaboratorsLancet - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 01406736 |
[59] |
Genetics, Screening, and Treatment of Familial Hypercholesterolemia: Experience Gained From the Implementation of the Vietnam Familial Hypercholesterolemia Registry Thanh-Huong Truong, Doan-Loi Do, Ngoc-Thanh Kim, Mai-Ngoc Thi Nguyen, Thanh-Tung Le, Hong-An LeFront Genet - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 16648021 |
[60] |
Khảo sát một số đa hình gen CYP2C19 liên quan đến đáp ứng thuốc clopidogrel ở người mắc bệnh động mạch vành tại Viện Tim mạch Việt Nam - Bệnh viện Bạch Mai. Trương Thanh Hương et alTạp chí y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[61] |
Rối loạn chức năng thận ở bệnh nhân tim bẩm sinh người lớn và các yếu tố liên quan Kim Ngọc Thanh et al.Journal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1933-2874 |
[62] |
Yếu tố di truyền trong bệnh lý động mạch vành - vai trò của các nghiên cứu liên quan đến sinh học phân tử Trương Thanh Hương, Nguyễn Thị DuyênJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1933-2874 |
[63] |
Bước đầu nghiên cứu ứng dụng tính đa hình gen đột biến kháng thuốc chống ngưng tập tiểu cầu clopidogrel trong điều trị các bệnh nhân sau đặt stent động mạch vành qua da Nguyen Thi Mai Ngọc et al.Journal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1933-2874 |
[64] |
Can thiệp tim bẩm sinh tại Viện Tim mạch Việt Nam – Bệnh viện Bạch Mai: kết quả sau hai năm nhìn lại 2015-2016 Nguyen Thi Mai Ngọc et al.Journal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[65] |
Comparative aspects of the care of familial hypercholesterolemia in the "Ten Countries Study" Jing Pang, et al.Journal of Clinical Lipidology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1933-2874 |
[66] |
Overview of the current status of familial hypercholesterolaemia care in over 60 countries - The EAS familial hypercholesterolaemia Studies Collaboration (FHSC) A.J. Vallejo-Vaz et alAtherosclerosis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0021-9150 |
[67] |
Nghiên cứu tình trạng mất đồng bộ trong thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp bằng siêu âm Doppler mô Lê Văn Dũng, Đỗ Doãn Lợi, Trương Thanh HươngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[68] |
Biến đổi chức năng thất trái trên siêu âm Doppler mô trước và sau điều trị can thiệp động mạch vành qua da ở bệnh nhân thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính Đỗ Phương Anh, Nguyễn Lân Việt, Trương Thanh HươngTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[69] |
Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ một thì dị tật teo tịt động mạch phổi kèm thông liên thất ở bệnh nhân trưởng thành Trương Thanh Hương, Vũ Anh Dũng, Đỗ thu Trang, Phạm Thu Thủy, Nguyễn Thị NhungJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[70] |
Bước đầu đánh giá những thay đổi chức năng tâm trương thất trái bằng siêu âm doppler tim ở bệnh nhân đái tháo đường Phạm Hồng Phương, Trương Thanh Hương, Trần Đức Thọ, Nguyễn Lân ViệtY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[71] |
Mất đồng bộ trong thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp Đỗ Doãn Lợi, Trương Thanh Hương, Lê Văn DũngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[72] |
Nghiên cứu sự biến đổi sức cản động mạch phổi theo thời gian sau điều trị đóng lỗ thông liên nhĩ Nguyễn Thị Mai Ngọc, Trương Thanh Hương, Nguyễn Lân ViệtY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[73] |
Management of complex cardiovascular problems: The Consultant´s Approach Nguyen ThachFutura Publishing Company - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: |
[74] |
Nghiên cứu giá trị của chỉ số Duke trong bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ Tô Thị Mai Hoa, Trương Thanh Hương, Nguyễn Lân ViệtY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[75] |
Vai trò siêu âm Doppler tim trong hướng dẫn lập trình tối ưu hóa máy tạo nhịp tái đồng bộ cơ tim (CRT) ở các bệnh nhân suy tim nặng theo phương pháp tối ưu hóa thời gian dẫn truyền giữa hai thất Trương Thanh Hương, Phạm Như Hùng, Nguyễn Thị Mai Ngọc, Đỗ Kim BảngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[76] |
Tình trạng dày thành tim và rối loạn chức năng chức năng tâm trương ở thai nhi có mẹ bị đái tháo đường. Nguyễn Thị Duyên, Trương Thanh HươngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[77] |
Nhận xét tình hình tăng áp động mạch phổi nặng tại Viện Tim mạch Bệnh viện Bạch Mai Nguyễn Thị Duyên, Trương Thanh Hương, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Thị Nhung, Trần Duy Hưng, Phan Thu Thủy, Trần Thị Linh TúJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[78] |
Vai trò của siêu âm Doppler tim trong hướng dẫn lập trình tối ưu hóa máy tạo nhịp tái đồng bộ cơ tim (CRT) ở các bệnh nhân suy tim nặng theo phương pháp tối ưu hóa thời gian dẫn truyền nhĩ thất Trương Thanh Hương, Phạm Như Hùng, Nguyễn Thị Mai Ngọc, Đỗ Kim BảngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[79] |
Đánh giá sự biến đổi chức năng thất phải trên siêu âm đánh dấu mô cơ tim sau bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da Kim Ngọc Thanh, Đỗ Doãn Lợi, Lê Tuấn Thành, Trương Thanh HươngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[80] |
Nghiên cứu đánh giá nguy cơ thai sản ở bệnh nhân tim bẩm sinh. Kim Ngọc Thanh, Trương Thanh Hương, Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Linh Tú, Nguyễn Thị DuyênJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[81] |
Vai trò siêu âm Doppler tim trong hướng dẫn lập trình tối ưu hóa máy tạo nhịp tái đồng bộ cơ tim (CRT) ở các bệnh nhân suy tim nặng theo phương pháp tối ưu hóa thời gian dẫn truyền giữa hai thất Trương Thanh Hương, Phạm Như Hùng, Nguyễn Thị Mai Ngọc, Đỗ Kim BảngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[82] |
Bệnh mất protein qua đường ruột sau phẫu thuật Fontan Trương Thanh Hương, Dương Đức Hùng, Nguyễn Thị Minh Lý, Đỗ Thu Trang, Lê Thanh TùngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[83] |
Phát hiện đột biến gen tổng hợp chuỗi nặng Beta-Myosin (MYH7) trong bệnh cơ tim phì đại Trương Thanh Hương, Dương Đức Hùng, Nguyễn Thị Mai Ngọc, Lương Thị Lan Anh, Nguyễn Thị TrangJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[84] |
Siêu âm Doppler mô cơ tim trong định hướng vị trí đường dẫn truyền phụ bất thường ở bệnh nhân có hội chứng WPW Nguyễn Văn Dần, Trương Thanh Hương, Đỗ Kim Bảng, Phạm Như HùngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[85] |
Giá trị của phần mềm Quick-OPT của hãng St.Jude trong lập trình máy tạo nhịp 3 buồng tim Phạm Như Hùng, Đỗ Kim Bảng, Trương Thanh HươngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[86] |
Thay đổi tức thì sau cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim Phạm Như Hùng, Đỗ Kim Bảng, Tạ Tiến Phước, Trương Thanh Hương, Nguyễn Lân ViệtJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[87] |
Sự cải thiện các thông số siêu âm Doppler mô cơ tim ngay sau cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim ở bệnh nhân suy tim nặng. Đỗ Kim Bảng, Trương Thanh Hương, Phạm Như HùngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[88] |
Những thay đổi ngắn hạn tình trạng mất đồng bộ cơ tim ở bệnh nhân có hội chứng WPW được triệt phá bằng sóng có tần số radio Nguyễn Văn Dần, Nguyễn Thị Duyên, Trương Thanh Hương, Phạm Tuyết Nga,Phạm Như HùngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[89] |
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng trên bệnh nhân bệnh mạch vành mang yếu tố nguy cơ tồn dư tại Khoa khám bệnh Bệnh viện Bạch mai Viên Hoàng Long, Phan Đình Phong, Trương Thanh Hương, Viên Văn ĐoanJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[90] |
Phát hiện đột biến gen Fibrinogen beta (FGB) ở một bệnh nhân nhồi máu cơ tim, cơ địa dễ hình thành huyết khối Trương Thanh Hương, Lương Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Trang, Trần Đức Phấn, Lê Thanh Bình, Nguyễn Thị Minh Lý, Lê Hồng AnY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[91] |
Khuyến cáo 2008 về các bệnh tim mạch và chuyển hóa Hội tim mạch học Việt NamNXB Y Học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[92] |
Đánh giá sự biến đổi chức năng thất trái sau phẫu thuật bắc cầu nối chủ vành ở những bệnh nhân thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính bằng phương pháp siêu âm Doppler mô Đỗ Phương Anh, Nguyễn Lân Việt, Trương Thanh HươngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[93] |
Nghiên cứu vai trò tiên lượng sớm của thông số E/Em trên siêu âm Doppler tim ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp Trương Thanh Hương, Phạm Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Thu Hoài, Lê Xuân Thận, Đỗ Doãn LợiY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[94] |
Điều trị suy tim nặng bằng cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim Phạm Như Hùng, Đỗ Kim Bảng, Tạ Tiến Phước, Trương Thanh Hương, Nguyễn Lân ViệtY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[95] |
Tái đồng bộ tim điều trị suy tim tại Viện Tim mạch Quốc gia Việt nam Phạm Như Hùng, Tạ Tiến Phước, Nguyễn Ngọc Tước, Trịnh Xuân Hội, Trương Thanh Hương, Đỗ Kim Bảng, Đỗ Doãn Lợi, Nguyễn Lân ViệtJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[96] |
Những tác động của triệt bỏ đường dẫn truyền chậm lên dẫn truyền nhĩ thất trong cơn tim nhanh vòng vào lại nút nhĩ thất Phạm Như Hùng, Trương Thanh HươngTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[97] |
Tìm hiểu giá trị của Holter điện tâm đồ trong chẩn đoán và theo dõi một số rối loạn nhịp tim. Phạm Quốc Khánh, Trương Thanh HươngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[98] |
Vai trò của điện tâm đồ trong chẩn đoán phì đại thất trái khi đối chiếu với siêu âm tim. Đinh Huỳnh Linh, Trương Thanh HươngTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[99] |
Nghiên cứu tình trạng phì đại thất trái trong cộng đồng bằng điện tâm đồ. Đinh Huỳnh Linh, Trương Thanh HươngTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[100] |
Đánh giá khả năng gắng sức của bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ bằng thảm chạy trước và sau nong động mạch vành. Nguyễn Lân Việt, Trương Thanh Hương, My Huy HoàngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[101] |
Nghiên cứu sự cải thiện tình trạng mất đồng bộ cơ tim bằng siêu âm Doppler mô cơ tim ở bệnh nhân cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ cơ tim. Nguyễn Thị Duyên, Trương Thanh Hương, Nguyễn Thu Hoài, Đỗ Kim Bảng, Tạ Tiến Phước, Phạm Như Hùng, Nguyễn Lân ViệtJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[102] |
Đánh giá chức năng thất trái bằng chỉ số Tei ở bệnh nhân thông liên thất đơn thuần Nguyễn Liên Hồng, Trương Thanh Hương, Nguyễn Lân ViệtTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[103] |
Theo dõi kết quả điều trị đóng lỗ thông liên nhĩ ở những người trên 40 tuổi Trương Thanh HươngTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[104] |
Vai trò của siêu âm Doppler tim trong theo dõi kết quả điều trị đóng lỗ thông liên nhĩ ở trẻ em. Trương Thanh HươngTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[105] |
Vai trò của siêu âm tim qua thành ngực và qua thực quản trong đánh giá các tổn thương của thông liên nhĩ lỗ thứ hai. Nguyễn Thị Thu Thủy, Trương Thanh Hương, Đỗ Doãn Lợi, Nguyễn Lân ViệtY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[106] |
Bước đầu đánh giá những thay đổi chức năng tâm trương thất trái bằng siêu âm Doppler tim ở bệnh nhân đái tháo đường Phạm Hồng Phương, Trương Thanh Hương, Trần Đức Thọ, Nguyễn Lân ViệtY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[107] |
Đánh giá biến đổi chức năng thất phải bằng chỉ số TEI ở bệnh nhân thông liên nhĩ kiểu lỗ thứ hai Nguyễn Tuấn Hải, Nguyễn Lân Việt, Trương Thanh HươngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[108] |
Đánh giá kích thước và chức năng thất trái bằng siêu âm Doppler tim trước và sau đóng lỗ thông liên nhĩ Trương Thanh HươngTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[109] |
Đánh giá kích thước, huyết động thất phải bằng siêu âm-Doppler tim trước và sau đóng lỗ thông liên nhĩ. Trương Thanh HươngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[110] |
Nồng độ T3 huyết thanh thấp trên tiên lượng bệnh nhân bệnh cơ tim giãn. Phạm Như Hùng, Đỗ Quốc Hùng, Trương Thanh HươngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[111] |
Giá trị của thang điểm PREDICT trong tiên lượng bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp và đau thắt ngực không ổn định. Lương Thị Lan Anh, Trương Thanh HươngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[112] |
Nghiên cứu những biến đổi của đáy mắt trên bệnh nhân tăng huyết áp tại bệnh viện mắt trung ương. Nguyễn Diệu Linh, Tôn Thị Kim Thanh, Trương Thanh HươngY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[113] |
Nghiên cứu hội chứng chuyển hoá ở bệnh nhân đến khám tại khoa khám bệnh Bệnh viện Bạch mai Nguyễn Thị Thu Hằng, Trương Thanh HươngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[114] |
Nghiên cứu rối loạn lipid máu ở bệnh nhân tăng huyết áp tại bệnh viện Thanh Nhàn Trương Thanh Hương và Phạm Tuyết TrinhY học lâm sàng - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-3593 |
[115] |
Nghiên cứu tình trạng rối loạn HDL-C máu ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp Lê Thị Hoài Thu, Trương Thanh HươngY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[116] |
Nghiên cứu bước đầu về tình trạng bệnh tăng cholesterol máu có tính gia đình ở các trường hợp mắc bệnh mạch vành sớm Kim Ngọc Thanh, Trần Trung Thành, Trần Đức Huy, Lê Hồng An, Trương Thanh HươngJournal of Vietnamese Cardiology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2848 |
[117] |
Hướng dẫn lập trình tối ưu hóa hiệu quả của máy tạo nhịp tái đồng bộ tim ở bệnh nhân suy bằng siêu âm Doppler tim Viện Tim mạch Việt NamCục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[118] |
Giải thưởng sáng tạo kỹ thuật Việt Nam Trương Thanh HươngLiên hiệp các hội khoa học và kĩ thuật Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[119] |
Giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam Nguyễn Lân Việt, Trương Thanh HươngLiên hiệp các hội khoa học và kĩ thuật Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[120] |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa Nguyễn Quốc Anh, Ngô Quý ChâuNXB Y Học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[121] |
Siêu âm Doppler tim Đỗ Doãn Lợi, Nguyễn Lân ViệtNXB Y Học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[122] |
Bệnh học nội khoa tập I Ngô Quý ChâuNXB Y Học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[123] |
Bài giảng kỹ năng Y khoa Nguyễn Đức HinhNXB Y Học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[124] |
Triệu chứng học nội khoa tập I Ngô Quý ChâuNXB Y Học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[125] |
Impact of CYP2C19 Polymorphism on Platet Response in Vietnamese Patients with Percutaneous Coronary Intervention Nguyen Thi Mai Ngoc, Truong Thanh Huong et alThe 81st Annual Scientific Meeting of the Japanese Circulation Society - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[126] |
Data of Adult Congenital Heart Disease Nguyen Thi Nhung, Truong Thanh Huong et alThe 81st Annual Scientific Meeting of the Japanese Circulation Society - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[127] |
Outcome of Pregnancy in Vietnamese Women with Unrepaired Congenital Heart Disease Kim Ngoc Thanh, Truong Thanh Huong et alThe 81st Annual Scientific Meeting of the Japanese Circulation Society - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[128] |
Tình trạng hở van hai lá sau nong bằng bóng inoue trên bệnh nhân hẹp hai lá khít. Dương Ngọc Long, Trương Thanh HươngTạp chí nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[129] |
Familial Hypercholesterolemia in Vietnam: First Experience with Cascade Screening Truong Thanh Huong et alThe 81st Annual Scientific Meeting of the Japanese Circulation Society - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[130] |
Ventricular Thickness and Diastolic Dysfunction in Fetal Heart of Diabetic Mothers Duyen Thi Nguyen, et alThe 82nd Annual Scientific Meeting of the Japanese Circulation Society - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[131] |
Evaluate the correlation between IGF-1 concentration and left ventricular thickness and diastolic function of the fetus of gestational diabetes mellitus Linh Nguyen Ngoc, et alThe 82nd Annual Scientific Meeting of the Japanese Circulation Society - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[132] |
Pulmonary hypertension in systemic lupus erythematosus: clinical characteristics and response to immunosuppressive treatment Tran Thi Linh Tu et alThe 82nd Annual Scientific Meeting of the Japanese Circulation Society - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[133] |
Residual shunt after transcatheter closure of ventricular septal defect Ngoc-Thanh Kim, Thanh-Huong, Phu-Bang-Thi Hoang, Minh VuCatheterization and cardiovascular interventions - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1522-726X |
[134] |
Screening and management of familial hypercholesterolemia in Vietnam: Achievements and challenges N.T. Kim, N.T.M. Ngoc, J. Pang, G.F. Watts, D.L. Do, T.H. TruongAtherosclerosis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0021-9150 |
[135] |
Homozygous familial hypercholesterolaemia in Vietnam: Case series, genetics and cascade testing of families Thanh Huong Truong, Ngoc Thanh Kim, Mai Ngoc Thi Nguyen, Jing Pang, Amanda J Hooper, Gerald F Watts, Doan Loi DoAtherosclerosis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0021-9150 |
[136] |
Translational Research for Improving the Care of Familial Hypercholesterolemia: The “Ten Countries Study” and Beyond Watts GF, Ding PY, George P, Hagger MS, Hu M, Lin J, Khoo KL, Marais AD, Miida T, Nawawi HM, Pang J, Park JE, Gonzalez-Santos LB, Su TC, Truong TH, Santos RD, Soran H, Yamashita S, Tomlinson BJournal of Atherosclerosis and Thrombosis - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1880-3873 |
[137] |
An enquiry based on a standardised questionnaire into knowledge, awareness and preferences concerning the care of familial hypercholesterolaemia among primary care physicians in the Asia Pacific region: the "Ten Countries Study" Pang J, Hu M, Lin J, Miida T, Nawawi HM, Park JE, Wu X, Ramli AS, Kim NT, Kwok S, Gonzalez-Santos LE, Su TC, Truong TH, Soran H, Yamashita S, Tomlinson B, Watts GFBMJ open - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2044-6055 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu sản xuất chip sinh học trên nền DNA microarray để chẩn đoán một số bệnh ở người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu phương pháp bít thông liên thất bằng dù loại bít ống động mạch qua đường ống thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2010 - 01/06/2012; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu ứng dụng siêu âm Doppler mô cơ tim trong chỉ định và theo dõi kết quả điều trị tái đồng bộ thất ở bệnh nhân suy tim nặng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Chương trình quản lý quốc tế về bệnh tăng cholesterol máu có tính gia đình: Trung tâm điều phối quốc tế về xét nghiệm gen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội xơ vữa Châu ÂuThời gian thực hiện: 08/2017 - nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài tại Việt Nam |
[6] |
Dự án nghiên cứu các bệnh hiếm về rối loạn lipid máu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Y học Hàn lâm - Đại học AmsterdamThời gian thực hiện: 05/2018 - nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài tại Việt Nam |
[7] |
Hợp tác quốc tế về nghiên cứu lâm sàng về bệnh tăng cholesterol máu có tính gia đình thể đồng hợp tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội xơ vữa Châu ÂuThời gian thực hiện: 06/2017 - nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài tại Việt Nam |
[8] |
Hội xơ vữa Châu Âu - Hợp tác nghiên cứu về bệnh tăng cholesterol máu có tính gia đình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội xơ vữa Châu ÂuThời gian thực hiện: 05/2015 - nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài tại Việt Nam |
[9] |
Nghiên cứu 10 quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội FH Ôxtrâylia, Hội xơ vữa Ôxtrâylia, Hội xơ vữa và bệnh mạch máu Châu Á Thái Bình DươngThời gian thực hiện: 12/2016 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài tại Việt Nam |
[10] |
Hợp tác nghiên cứu vai trò của siêu âm Doppler tim trong hướng dẫn lập trình tối ưu hóa hiệu quả của máy tạo nhịp tái đồng bộ tim ở bệnh nhân suy tim nặng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 06/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Khảo sát một số đa hình thường gặp của gen CYP2C19 liên quan đến đáp ứng thuốc Clopidogrel ở người mắc bệnh động mạch vành tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 06/2017 - nay; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |