Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1477055

PGS. TS Nguyễn Viết Tiến

Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Phụ Sản Trung ương

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học y, dược,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Thực trạng sử dụng kháng sinh dự phòng tại Bệnh viện Phụ sản Thiện An

Phan Thị Thanh Hà; Nguyễn Thị Kim Oanh; Lê Thị Thanh Thúy; Nguyễn Viết Tiến
Tạp chí Phụ sản - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859–3844
[2]

Đặc điểm kiến thức, kỹ năng giáo dục sức khỏe của điều dưỡng và hộ sinh tại Bệnh viện Phụ sản Thiện An

Phan Thị Dung; Nguyễn Viết Tiến
Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3461
[3]

Hoạt động giáo dục sức khỏe của điều dưỡng tại Bệnh viện Phụ sản Thiện An năm 2022

Phan Thị Dung; Nguyễn Viết Tiến
Tạp chí Y học Thảm họa và Bỏng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3461
[4]

Đa hình đơn nucleotide rs1799794 của gen XRCC3 trên bệnh nhân ung thư vú

Nguyễn Thị Thu Thảo; Nguyễn Thu Thúy; Vương Vũ Việt Hà; Trần Huy Thịnh; Nguyễn Viết Tiến; Trần Vân Khánh
Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 4794
[5]

Mối liên quan giữa đa hình đơn rs1799794 gen XRCC3 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng

Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Nguyễn Quý Linh; Trần Vân Khánh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến; Trần Huy Thịnh
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[6]

Đánh giá hiệu quả điều trị của 2 phác đồ Flare-up và Antagonist và những yếu tố liên quan trên đối tượng bệnh nhân có tiên lượng đáp ứng buồng trứng kém tại Trung tâm Hỗ trợ sinh sản quốc gia

Nguyễn Anh Thơ; Ngô Toàn Anh; Nguyễn Xuân Hợi; Nguyền Viết Tiến
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0613
[7]

Đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ Flare-up với phác đồ Antagonist và những yếu tố liên quan trên đối tượng bệnh nhân có tiên lượng đáp ứng buồng trứng kém tại Trung tâm hỗ trợ sinh sản quốc gia

Nguyễn Anh Thơ; Ngô Toàn Anh; Nguyễn Xuân Hợi; Nguyễn Viết Tiến
Y học cộng đồng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0613
[8]

Liên quan giữa rối loạn nhiễm sắc thể ở phôi ngày 5 với tuổi mẹ trong thụ tinh trong ống nghiệm

Nguyễn Thị Bích Vân; Nguyễn Duy Bắc; Nguyễn Viết Tiến; Đặng Tiến Trường; Lê Hoàng
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[9]

Kết quả trong phẫu thuật của phương pháp nong vòi tử cung qua nội soi trên bệnh nhân vô sinh

Nguyễn Bá Thiết; Nguyễn Viết Tiến; Vũ Văn Du
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X
[10]

Kết quả chuyển hai và ba phôi tại Trung tâm hỗ trợ sinh sản quốc gia

Bùi Bảo Lâm; Nguyễn Viết Tiến
Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868
[11]

Kết quả của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng trên bệnh nhân vô sinh do tắc đoạn gần vòi tử cung

Nguyễn Bá Thiết; Nguyễn Viết Tiến; Vũ Văn Du
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[12]

Kết quả của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng trên bệnh nhân vô sinh do tắc đoạn gần vòi tử cung

Nguyễn Bá Thiết; Nguyễn Viết Tiến; Vũ Văn Du
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[13]

Kết quả có thai của phương pháp nong vòi tử cung qua soi buồng tử cung kết hợp với nội soi ổ bụng

Nguyễn Bá Thiết; Nguyễn Viết Tiến; Vũ Văn Du
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X
[14]

Hiệu quả điều trị bổ sung testosteron dạng gel trên bệnh nhân giảm dự trữ buồng trứng

Hoàng Quốc Huy; Hồ Sỹ Hùng; Nguyễn Thu Thủy; Nguyễn Viết Tiến
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X
[15]

Mối liên quan giữa đa hình rs1801320 gen RAD51 và nguy cơ mắc ung thư buồng trứng

Lê Nguyễn Trọng Nhân; Nguyễn Thu Thúy; Vương Vũ Việt Hà; Nguyễn Quý Linh; Trần Huy Thịnh; Tạ Thành Văn; Nguyễn Viết Tiến; Trần Vân Khánh
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X
[16]

Mối liên quan giữa đa hình đơn nucleotide của gen Rad51 và nguy cơ mắc ung thư vú

Hoàng Văn Tuân; Nguyễn Thu Thúy; Vương Vũ Việt Hà; Trần Huy Thịnh; Nguyễn Viết Tiến; Trần Vân Khánh
Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X
[17]

Kết quả bước đầu phương pháp tiêm tinh trùng trữ lạnh từ mào tinh và bào tương noãn trong điều trị vô sinh nam

Vũ Thị Bích Loan; Nguyễn Viết Tiến; Vũ Văn Tâm
Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-080X
[18]

Hiệu quả can thiệp về thực hành chăm sóc thai trong sinh của các bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại 5 tỉnh miền núi

Nguyễn Thị Thanh Tâm; Nguyễn Viết Tiến; Đào Văn Dũng
Y học thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1663
[19]

Môi trường dùng trong các kĩ thuật hỗ trợ sinh sản

Nguyễn Thị Minh Khai; Nguyễn Việt Tiến
Thông tin Y Dược - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3891
[20]

Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến kết quả thụ tinh ống nghiệm của bệnh nhân đáp ứng kém với kích thích buồng trứng tại bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2011

Đào Lan Hương; Nguyễn Viết Tiến
Thông tin Y dược - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3891
[21]

So sánh kết quả giữa 2 nhóm bệnh nhân có sử dụng và không sử dụng GNRHA trước chuyển phôi đông lạnh

Nguyễn Việt Tiến; Phan Thị Thanh Lan
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1663
[22]

Kháng thể kháng Cardiolipin trong sảy thai liên tiếp đến 12 tuần

Lê Thị Anh Đào; Cung Thị Thu Thủy; Nguyễn Viết Tiến
Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X
[23]

Kết quả sản khoa và chu sinh của thai nghén sau thụ tinh ống nghiệm xin noãn

Vũ Minh Ngọc; Nguyễn Viết Tiến; Phạm Thị Hoa Hồng
Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1663
[24]

Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến độ thông cơ học của vòi tử cung trong điều trị bảo tồn vòi tử cung trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ bằng phẫu thuật nội soi hoặc Methotraxte

Trần Chiến Thắng; Vương Tiến Hòa; Nguyễn Viết Tiến
Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1663
[25]

Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ BetahCG và kích thước khối chửa trong điều trị bảo tồn vòi tử cung trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ bằng phẫu thuật nội soi hoặc Methotraxte

Trần Chiến Thắng; Vương Tiến Hòa; Nguyễn Viết Tiến
Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1663
[26]

Nhân một trường hợp giảm thiểu thai chọn lọc trên thai phụ song thai có một thai bất thường

Nguyễn Việt Tiến; Hồ Sỹ Hùng
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[27]

Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả có thai của thụ tinh ống nghiệm cho - nhận noãn tại bệnh viện phụ sản trung ương

Vũ Minh Ngọc; Nguyễn Việt Tiến; Phạm Thị Hoa Hồng
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[28]

Trẻ suy dinh dưỡng bào thai

Vũ Thị Vân Yến; Phạm Thị Xuân Tú; Nguyễn Viết Tiến
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[29]

Phân tích mối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ của các cặp vợ chồng và vô sinh tại Việt Nam năm 2009

Bạch Huy Anh; Ngô Toàn Anh; Nông Minh Hoàng; Nguyễn Viết Tiến; Ngô Văn Toàn
Tạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868
[30]

Kết quả điều trị các trường hợp vô sinh nam không có tinh trùng bằng phương pháp thụ trinh trong ống nghiệm

Hồ Sỹ Hùng; Nguyễn Viết Tiến
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[31]

Tỷ lệ hiện mắc vô sinh và một số yếu tố ảnh hưởng

Nguyễn Viết Tiến; Ngô Văn Toàn; Bạch Huy Anh
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012
[32]

Đánh giá kết quả phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung qua nội soi tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2008

Hồ Sỹ Hùng; Nguyễn Viết Tiến; Nguyễn Lê Minh
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X
[33]

Nghiên cứu một số yếu tố tiên lượng sự đáp ứng của buồng trứng trong thụ tinh trong ống nghiệm

Nguyễn Xuân Hợi; Nguyễn Viết Tiến; Phạm Thị Thanh Thuỷ
Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-202X
[34]

Nghiên cứu tình hình chẩn đoán và điều trị lạc nội mạc tử cung tại bệnh viện phụ sản trung ương từ tháng 7/2005 đến 6/2007

Nguyễn Bá Phế; Nguyễn Viết Tiến
Tạp chí Thông tin Y dược - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3891
[35]

Chửa ngoài tử cung trên sẹo mổ lấy thai được xử trí thành công bằng phương pháp giảm thiểu thai kết hợp với Methotrexate

Nguyễn Việt Tiến; Nguyễn Xuân Hợi
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[36]

Hiệu quả kích thước buồng trứng của GnRH Agonnist đơn liều thấp kết hợp với FSH trong thụ tinh ống nghiệm

Nguyễn Xuân Hợi; Nguyễn Viết Tiến; Phan Trường Duyệt
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[37]

Nhân một trường hợp thụ tinh trong ống nghiệm có thai sau mổ cắt vách ngăn dọc tử cung

Nguyễn Viết Tiến; Hồ Sỹ Hùng
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-202X
[38]

Một số yếu tố ảnh hưởng đến quyết định phá thai của phụ nữ tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương năm 2006

Nguyễn Viết Tiến
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[39]

Hiệu quả của phác đồ dài kích thích buồng trứng trong thụ tinh ống nghiệm tại bệnh viện Phụ sản Trung ương

Vũ Minh Ngọc; Nguyễn Viết Tiến
TC Thông tin y dược - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3891
[40]

Đánh giá tỷ lệ có thai lâm sàng và một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả chuyển phôi đông lạnh

Nguyễn Viết Tiến
TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X
[41]

Điều trị qua kích buồng trứng ở bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương

Phạm Thị Phương Lan; Nguyễn Viết Tiến; Lê Hoàng; Thẩm Chí Dũng
Y học thực hành - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1663
[42]

Một số đặc điểm của sản phụ RH(-) đẻ tại bệnh viện Phụ sản Trung ương từ 2011 đến 2013

Vũ Văn Khanh; Đoàn Thị Thu Trang; Nguyễn Viết Tiến
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1868
[43]

Tỷ lệ hình thành và chất lượng phôi nang trong nuôi cấy phôi ở nồng độ oxy thấp

Nguyễn Thị Minh; Quản Hoàng Lâm; Nguyễn Viết Tiến
Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1868
[44]

Đánh giá tỷ lệ có thai ở những bệnh nhân sử dụng GnRHa để khởi động trưởng thành noãn trong phác đồ antagonist tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương

Nguyễn Thị Minh Khai; Nguyễn Viết Tiến
Y học thực hành - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1663
[1]

Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật cao trong chẩn đoán và điều trị vô sinh ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2009 - 30/09/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu một số nguyên nhân và yếu tố ảnh hưởng đến vô sinh nữ tại bệnh viện phụ sản trung ương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2005 - 2005; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu quy trình nuôi cấy biệt hoá tế bào gốc sinh tinh để điều trị vô sinh nam giới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên
[4]

Xây dựng quy trình chẩn đoán trước làm tổ bằng kỹ thuật Microsatellite DNA để sàng lọc một số bệnh lý di truyền liên kết nhiễm sắc thể giới tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Xây dựng danh mục năng lực hành nghề Bác sỹ chuyên khoa cấp I sản phụ khoa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 06/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định đột biến và đa hình thái đơn nucleotid trên một số gen liên quan đến ung thư vú và ung thư buồng trứng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ