|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu cấu trúc quần thể vi sinh vật dạ cỏ của bò trong những điều kiện nuôi dưỡng khác nhau
/
PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Hớn; TS. Nguyễn Thị Hồng Nhân; TS. Dương Minh Viễn; TS. Nguyễn Thiết
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.05-2013.04.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/03/2014 - 01/10/2018. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Quần thể; Bò; Cỏ; Nuôi dưỡng; Cấu trúc
Ký hiệu kho : 17598
|
|
2
|
Nghiên cứu cấu trúc quần thể vi sinh vật dạ cỏ của bò trong những điều kiện nuôi dưỡng khác nhau
/
PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Hớn; TS. Nguyễn Thị Hồng Nhân; TS. Dương Minh Viễn; TS. Nguyễn Thiết
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.05-2013.04.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/03/2014 - 01/10/2018. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Quần thể; Bò; Cỏ; Nuôi dưỡng; Cấu trúc
Ký hiệu kho : 17598
|
|
3
|
Nghiên cứu cấu trúc quần thể vi sinh vật dạ cỏ của bò trong những điều kiện nuôi dưỡng khác nhau
/
PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Hớn; TS. Nguyễn Thị Hồng Nhân; TS. Dương Minh Viễn; TS. Nguyễn Thiết
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.05-2013.04.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/03/2014 - 01/10/2018. - 2023
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Quần thể; Bò; Cỏ; Nuôi dưỡng; Cấu trúc
Ký hiệu kho : 17598
|
|
4
|
Nghiên cứu cấu trúc quần thể vi sinh vật dạ cỏ của bò trong những điều kiện nuôi dưỡng khác nhau
/
PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Hớn; TS. Nguyễn Thị Hồng Nhân; TS. Dương Minh Viễn; TS. Nguyễn Thiết
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.05-2013.04.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/03/2014 - 01/10/2018. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Quần thể; Bò; Cỏ; Nuôi dưỡng; Cấu trúc
Ký hiệu kho : 17598
|
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ về nhân giống hữu tính nhằm nâng cao tỷ lệ và chất lượng cây giống sâm Ngọc Linh tại huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
/
PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải (Chủ nhiệm),
KS Trịnh Minh Quý; ThS. Hồ Thị Huyền Trân; ThS. Trần Viết Thắng; ThS. Nguyễn Đức Phước; KS. Nguyễn Mạnh Tuấn; TS. Hoàng Kim Toản; PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Liên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Sâm Ngọc Linh,
. - . - 2020 - 164 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sâm Ngọc Linh; Nhân giống hữu tính; Cây giống; Tỷ lệ sống; Sinh trưởng; Chuyển giao công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : QNM-2021-017
|
|
6
|
Nghiên cứu cấu trúc quần thể vi sinh vật dạ cỏ của bò trong những điều kiện nuôi dưỡng khác nhau
/
PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Văn Hớn; TS. Nguyễn Thị Hồng Nhân; TS. Dương Minh Viễn; TS. Nguyễn Thiết
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 106-NN.05-2013.04.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/03/2014 - 01/10/2018. - 2020 - 90 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Quần thể; Bò; Cỏ; Nuôi dưỡng; Cấu trúc
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17598
|
|
7
|
Nghiên cứu cấu trúc quần thể vi sinh vật dạ cỏ của bò trong những điều kiện nuôi dưỡng khác nhau
/
(Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Đại học Cần Thơ,
. - .
Đang tiến hành
Từ khóa:
|
|
8
|
Nghiên cứu sử dụng một số giống dê cao sản để cải tiến di truyền và năng suất dê địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
/
TS. Đinh Văn Cải (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện chăn nuôi gia súc lớn,
. 09/2004 - 04/2006. - 2006
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: giống dê cao sản
|
|
9
|
Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung urea bánh dinh dưỡng lá khoai mì lá mía cỏ voi trên sự tăng trưởng của bò lai sind
/
ThS. Hồ Quảng Đồ (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh,
. 05/2001 - 09/2002. - 2002
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: thức ăn, tăng trưởng
|
|
10
|
Nâng cao chất lượng đàn heo - Xã Hàm Tiến
/
KS. Nông Thị Kiến (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phòng Kinh tế thành phố Phan Thiết,
. 01/06/2001 - 30/12/2003. - 2003 - 30 + Phụ lục 11
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: di truyền, nhân giống heo nái
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNBTN
|
|
11
|
Nghiên cứu xác định các cặp lai hướng thịt mới Hereford limousine Hoàn chỉnh quy trình nuôi bò lai F1 Charolais
/
Lê Viết Ly (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 1994 - 1994. - 1994 - 30 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bò, bò giống, bê, bê F1, charolais, limousine, giống red brahman, drought mastes, Sahiwal, bê lai hướng thịt
|
|
12
|
Kết quả nghiên cứu bò lai hướng thịt
/
PGS.. Nguyễn Viết Ly (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Chăn nuôi,
. 1995 - 1995. - 1995 - 53 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bò, bê lai, bò lai, nuôi bò, bò lai Sind, bò lai hướng thịt
|
|
13
|
Nghiên cứu chọn lọc nhân thuần và lai giống thỏ ngoại NewZealand White (NZW) và thỏ nội tại trại thỏ giống Vigova và một số mô hình chăn nuôi thỏ hộ gia đình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
/
TS.. Dương, Xuân Tuyển (Chủ nhiệm),
- Trung tâm Nghiên cứu & Chuyển giao Tiến bộ Kỹ thuật,
. - 2008. - 2008 - 67trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thỏ; Đặc điểm; Hiện trạng; Mô hình chăn nuôi; Thỏ hạt nhân
|
|
14
|
Di giống thuần hóa một số loài cá nuôi
/
Phạm Mạnh Tưởng, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 2000-187.
- Viện NC Nuôi trồng thủy sản I,
. - . - 1992 - 19 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Di giống thuần hóa; Cá nuôi; Rôhu; Mrigan
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3495
|
|
15
|
Xây dựng đàn bò giống lai F2 (3/4 Hà Lan) để khai thác sữa trên cơ sở cải tạo môi trường sống và điều kiện nuôi dưỡng
/
Lê Xuân CươngHuỳnh Văn Đậm, PTS (Chủ nhiệm),
Phạm Mỹ Trang, KS; Huỳnh Tấn Bửu; Phan Thanh Dung
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 96-0238.
- Xí nghiệp bò sữa An Phước, Đồng Nai,
. 1986 - 1989. - 1991 - 19tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Điều kiện nuôi dưỡng; Bò giống lai F2; Bò sữa; Môi trường sống
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1913
|
|
16
|
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao sản lượng sữa của đàn trâu Murrah và tạo đàn trâu lai hướng sữa
/
Nguyễn Đức Thạc, (Chủ nhiệm),
Khổng Văn Đĩnh; Phí Như Liễu; Hoàng Mai; Phạm Văn Quyến; Mai Văn Sánh; Phạm Xuân Tiên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 92-261.
- Viện Chăn nuôi, Bộ NNCNTP,
. 1986 - 1990. - 1990 - 9tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trâu; Trâu sữa; Trâu Murrah; Trâu lai; Kỹ thuật sinh sản; Phối giống; Sữa; Sữa trâu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 1296
|
|
17
|
Nghiên cứu sản xuất axit citric từ rỉ đường miá
/
Ngô Thị Mại, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 91-142.
- Bộ NN và CNTP, Viện CNTP,
. - . - 1990 - 104 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất; Axit citric; Công nghệ lên men; Rỉ đường miá; Sinh tổng hợp
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 788
|