|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất giống nhân tạo và nuôi Hàu đơn (Hàu rời) Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) tại tỉnh Nam Định
/
KS. Đào Vương Quân (Chủ nhiệm),
Cao Trường Giang; Vũ Văn In; Phạm Hồng Nhiệm; Nguyễn Huy Hưng; Đặng Quang Mạn; Tống Đức Chỉnh; Bùi Thanh Biên; Nguyễn Phương Toàn; Nguyễn Đức Cảnh; Hoàng Văn Hiệp; Phùng Văn Kháng; Nguyễn Trung Hiếu; Vũ Văn Định; Đào Duy Lập; Mai Văn Tám; Đinh Văn Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 17/2020 NTMN.TW.
- Công ty TNHH Thủy Sản Minh Phú,
. 2020-09-01 - 2024-02-29. - 2024 - 63 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Nuôi Hàu đơn; Hàu Thái Bình Dương; Nhân giống; Sản xuất giống nhân tạo; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24496
|
|
2
|
Phát triển du lịch bền vững cho huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai trong bối cảnh hiện nay
/
PGS. TS Nguyễn Hải Quang (Chủ nhiệm),
ThS Nguyễn Minh Thoại; ThS Lê Thị Hà My; ThS Nguyễn Thị Hồng Gấm; ThS Nguyễn Thị Yến
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: DTT-2020-06-D.
- Đại học Kinh tế Luật,
. 01/12/2020 - 01/06/2023. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: du lịch, Vĩnh cửu
Nơi lưu trữ: P.CSDL-TT TKC Ký hiệu kho : DNI-2023-09
|
|
3
|
Mức sống dân cư vùng Đông Nam bộ qua kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2008; 2010; 2012; 2014; 2016; 2018
/
ThS. Nguyễn Quang Giải (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trường đại học Thủ Dầu Một,
. 01/11/2020 - 01/11/2021. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mức sống; Đông nam bộ
Ký hiệu kho : BDG-2022-010
|
|
4
|
Sơ đồ phân bố LLSX vùng Nam bộ thời kỳ 1986-2000
/
Phạm Văn Đôn, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1987 - 139 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Lực lượng sản xuất; Sơ đồ phân bố; 1986-2000
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 515
|
|
5
|
Phương pháp luận tính giá thành nông sản (giá thành luá) trong khu vực sản xuất tập thể
/
Ngô Lê Dũng, (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- ,
. - . - 1986
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông sản; Luá; Giá thành; Khoán; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 289
|
|
6
|
Nghiên cứu phương pháp tính tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình qua số liệu điều tra mức sống dân cư
/
Phan Thị Ngọc Trâm, CN (Chủ nhiệm),
Phạm Đình Hàn, CN; Đỗ Thị Thuý, ThS; Nguyễn Văn Minh, CN; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện KH Thống kê,
. 2007 - 2008. - 2008 - 63 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tiêu dùng cuối cùng; Hộ gia đình; Điều tra thống kê
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9501
|
|
7
|
Quá trình thực thi chính sách bảo hiểm xã hội ở thành phố Hồ Chí Minh thực trạng và giải pháp
/
CN. Nguyễn Thái Đặng Hồng Ân (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Lê Uyên; ThS. Trần Dũng Hà; Nguyễn Hồng Hà; TS. Trần Văn Thận; CN. Nguyễn Thị Hà; ThS. Nguyễn Thị Hà; ThS. Trần Thị Lệ; CN. Hồ Thị Luấn; CN. Nguyễn Hải Loan; ThS. Triệu Thành Sơn; CN. Nguyễn Thị Thanh Tâm; CN.Hứa Quốc Thái; CN. Nguyễn Tôn Thị Tường Vân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu và phát triển TP. Hồ Chí Minh,
. - . - 2020 - 199 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bảo hiểm xã hội; Chính sách; Pháp luật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-019-2021
|
|
8
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi ứng xử của công nhân trước những biến động kinh tế xã hội ở thành phố Hồ Chí Minh
/
ThS. Nguyễn Thị Lê Uyên (Chủ nhiệm),
CN.Nguyễn Thị Thanh Tâm; PGS.TS. Nguyễn Tất Viễn; TS. Hồ Thiện Thông Minh; ThS. Hồ Thị Thủy; CN. Nguyễn Phi Hổ; CN.Nguyễn Thái Đặng Hồng Ân; ThS. Nguyễn Thị Hà; CN. Nguyễn Hải Loan; ThS. Trần Thị Lệ; ThS. Phạm Hoàng Phước; ThS. Lê Nguyễn Gia Phúc; ThS. Trần Văn Phúc; CN. Nguyễn Tôn Thị Tường Vân
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu và phát triển TP. Hồ Chí Minh,
. - . - 2020 - 253 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nhân; Hành vi; Ứng xử; Biến động; Kinh tế - xã hội
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-013-2021
|
|
9
|
Giải pháp nâng cao mức sống dân cư ngoại thành thành phố hồ chí minh gắn với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
/
Ths. Hồ Thủy Tiên (Chủ nhiệm),
TS. Võ Văn Thành; ThS. Trần Văn Bích; ThS. Cao Minh Nghĩa; ThS. Triệu Đỗ Hồng Phước; ThS. Trương Thiết Hà; ThS. Đoàn Khưu Diễm Nga; ThS. Trần Thị Đỏ; ThS. Chu Thúy Anh; ThS. Trần Văn Phúc; CN. Nguyễn Vĩnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu Phát triển TP. Hồ Chí Minh,
. - . - 2020 - 285 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Dân cư; Mức sống; Ngoại thành; Nông thôn mới; Mục tiêu quốc gia
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : HCM-025-2021
|
|
10
|
Xây dựng quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Phú Quý - Bình Thuận
/
ThS. Lại Duy Phương (Chủ nhiệm),
ThS. Bùi Quang Mạnh; ThS. Đỗ Anh Duy; PGS. TS. Đỗ Văn Khương; TS. Nguyễn Quang Hùng; ThS. Đinh Thanh Đạt; ThS. Nguyễn Văn Hiếu; TS. Nguyễn Dương Thạo; ThS. Nguyễn Công Thành; ThS. Trương Văn Tuân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Đề án 47: "Đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên - môi trường biển đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020" (theo Quyết định số 47/2006/QĐ-TTg ngày 01/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ).
- Viện nghiên cứu hải sản,
. 01/01/2009 - 01/12/2010. - 2010 - 159 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đa dạng sinh học; Hệ sinh thái; Khu bảo tồn biển; Nguồn lợi hải sản; Tài nguyên biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19348
|
|
11
|
Phát triển nghề nuôi cá lồng hợp lý trên đầm Cầu Hai huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
/
KS. Nguyễn Văn Thông (Chủ nhiệm),
TS. Hồ Thắng; TS. Nguyễn Ngọc Châu; ThS. Mai Chiếm Tuyến; Mai Văn Xỉ; Lê Thị Thanh Bình
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: TTH.2018-CS.04.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thông,
. 01/08/2018 - 01/08/2019. - 2020 - 91tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nuôi cá lồng; Cầu Hai
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Ký hiệu kho : 161
|
|
12
|
Xây dựng bao hộ nhãn hiệu chứng nhận cho 02 sản phẩm Mực Sông Đốc Cà Mau và Cá thòi lòi Đất Mũi - Cà Mau
/
PGS.TS. Lê Thị Nam Giang (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Thị Nam Giang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ AGL,
. 06/2018 - 08/2019.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: nhãn hiệu chứng nhận; cấp quyền; sản xuất kinh doanh
Ký hiệu kho : CMU-2020-008
|
|
13
|
Tác động của chính sách quản lý rừng đến mức sống dân cư nông thôn tỉnh Quảng Bình
/
TS. Trần Thị Tuyết (Chủ nhiệm),
TS. Đào Hoàng Tuấn, TS. Hà Huy Ngọc, ThS. Phạm Mạnh Hà, ThS. Lê Thu Quỳnh, CN. Đỗ Thị Duyên, CN. Trần Ngọc Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ035542.
- Viện Địa lí nhân văn,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 183 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản lý rừng; Mức sống dân cư nông thôn; Chính sách; Tác động
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18483
|
|
14
|
Xây dựng bao hộ nhãn hiệu chứng nhận cho 02 sản phẩm Mực Sông Đốc Cà Mau và Cá thòi lòi Đất Mũi - Cà Mau
/
PGS.TS. Lê Thị Nam Giang (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Thị Nam Giang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ AGL,
. 01/06/2018 - 01/08/2019. - 2019 - 413tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mực Sông Đốc; Cá thòi lòi; nhãn hiệu chứng nhận
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và ứng dụng Khoa học Công nghệ Cà Mau Ký hiệu kho : CMU-2020-008
|
|
15
|
Nông nghiệp hay phi nông nghiệp - Lựa chọn đầu tư của người nông dân và tác động đến phúc lợi của nông hộ
/
PGS.TS. Phạm Bảo Dương (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Thu Phương, TS. Phùng Giang Hải, TS. Tô Thế Nguyên, TS. Phạm Tiến Thành, PGS.TS. Đỗ Quang Giám, ThS. Trần Thế Cường, TS. Phạm Thanh Lan, TS. Nguyễn Hữu Nhuần, TS. Đỗ Thị Diệp
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.02-2018.18.
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam,
. 01/06/2018 - 01/06/2020. - 2020 - 49 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Phi nông nghiệp; Lựa chọn; Đầu tư; Người nông dân; Phúc lợi; Nông hộ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18182
|
|
16
|
Nghiên cứu xác lập các giải pháp để hình thành và khai thác có hiệu quả hệ thống các tour tuyến điểm du lịch nhằm thu hút du khách đến Đà Lạt - Lâm Đồng
/
TS. Trần Duy Liên (Chủ nhiệm),
NGUT.ThS. Trương Thị Lan Hương; ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân; ThS. Đỗ Thị Liên; ThS. Mai Ngọc Thịnh; ThS. Võ Minh Phương; ThS. Cao Thế Anh; ThS. Văn Thị Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Đà Lạt,
. 01/04/2009 - 01/04/2012. - 2012 - 154tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: tour, tuyến điểm du lịch; thu hút du khách
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNLD Ký hiệu kho : 99/KQNC-LĐ
|
|
17
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến hạnh phúc của con người
/
PGS.TS. Trương Thị Khánh Hà (Chủ nhiệm),
TS. Trương Quang Lâm; PGS.TS. Hoàng Mộc Lan; PGS.TS. Trịnh Thị Linh; ThS. Trần Hà Thu; TS. Nguyễn Thị Anh Thư
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 501.01-2016.02.
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
. 01/07/2017 - 01/07/2019. - 2019 - 47 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hạnh phúc; Con người; Cảm nhận hạnh phúc; Trẻ vị thành niên; Người trưởng thành
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16901
|
|
18
|
Xây dựng các mô hình sản xuất nông nghiệp phi nông nghiệp giúp cho hộ nghèo và cận nghèo trên địa bàn quận thốt nốt thoát nghèo và nâng cao thu nhập giai đoạn 2015-2020
/
ThS. Trần Thế Như Hiệp (Chủ nhiệm),
CN. Phạm Thị Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Hữu Tặng; ThS. Nguyễn Thị Nương; CN. Trần Tố Loan; CN. Võ Huỳnh Loan; ThS. Bùi Quang Bé; CN. Lê Thị Thúy Phượng; CN. Bùi Thị Kim Trúc; ThS. Huỳnh Cẩm Bình
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ,
. 01/05/2015 - 01/12/2017. - 2017 - 100tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nông nghiệp; phi nông nghiệp; hộ nghèo và cận nghèo
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2018-09/KQNC
|
|
19
|
Nghiên cứu nhu cầu tiêu thụ năng lượng /điện dựa trên mức sống hộ gia đình
/
ThS. Nguyễn Chí Phúc (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Diễm Ly, TS. Nguyễn Ngọc Hưng, ThS. Nguyễn Đức Song, KS. Lại Quang Huy, KS. Nguyễn Tuấn Anh, KS. Lại Đức Tuấn, ThS. Nguyễn Thành Công
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ011751.
- Viện năng lượng,
. 01/11/2017 - 01/10/2018. - 2018 - 83 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Năng lượng; Điện; Tiêu thụ điện năng; Hộ gia đình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15631
|
|
20
|
Chất lượng quản trị công cấp tỉnh và phúc lợi hộ gia đình ở Việt Nam: Phân tích kinh tế lượng vi mô với dữ liệu mảng
/
TS. Trần Quang Tuyến (Chủ nhiệm),
PGS. TS. Nguyễn Hồng Sơn, PGS. TS. Trần Đức Hiệp, PGS. TS. Phạm Thị Hồng Điệp, TS. Vũ Văn Hưởng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 502.99-2015.10.
- Trường Đại học Kinh tế,
. 01/04/2017 - 01/04/2019. - 2019 - 22 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quản trị công; Phúc lợi; Hộ gia đình; Kinh tế vi mô; Chỉ số năng lực cạnh tranh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16705
|