|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Xây dựng Mô hình trồng khảo nghiệm giống sắn kháng bệnh khảm lá HN1 và giống đối chứng KM94 tại huyện Bố Trạch
/
KS. Lê Văn Linh (Chủ nhiệm),
Lê Văn Linh; Nguyễn Trương Nhân; Phạm Thị Hiên; Phan Thị Thùy Nhung.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Bố Trạch,
. 11/2023 - 03/2025. - 2025 - 51tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình khảo nghiệm giống sắn kháng bệnh khảm lá HN1
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 07/2025/QKHCN
|
|
2
|
Mô hình nuôi trai nước ngọt lấy ngọc tại xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
/
KS. Lê Thị Hồng Diễn (Chủ nhiệm),
Lê Thị Hồng Diễn;Hoàng Quốc Dũng; Trần Văn Cần; Hoàng Anh Tuấn; Trần Thị Hiển
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Tuyên Hóa,
. 11/2023 - 04/2025. - 2025 - 67tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình nuôi trai nước ngọt tại xã Kim Hoá
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 08/2025/QKHCN
|
|
3
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong chăn nuôi bò thịt tại tỉnh Khánh Hòa
/
BS thú y. Nguyễn Thanh Sơn (Chủ nhiệm),
BSTY.Nguyễn Lương Thao; Huỳnh Kim Khánh; Bùi Thị Thu Hòa; Phạm Thị Ngọc Phú; Đoàn Thị Tường Vi; Trần Phú Cường; Ngô Trung Hiếu; Nguyễn Minh Hà; Nguyễn Trần Thanh; Phan Thị Hồng Thắm; Phạm Văn Quyến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 47/2020 NTMN.TW.
- Trung tâm Khuyến nông tỉnh Khánh Hòa,
. 2020-06-05 - 2024-05-31. - 2024 - 59 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Chăn nuôi bò thịt; Quy trình công nghệ; Chất lượng cao; Ứng dụng; Khoa học công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24583
|
|
4
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong sinh sản, chăn nuôi và trồng, chế biến thức ăn nhằm phát triển bền vững đàn trâu hàng hóa tại tỉnh Phú Thọ
/
KS. Đỗ Thị Thu Thúy (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Hồng Giang; CN. Đào Thị Huyền Trang; KS. Nguyễn Bá Hòa; KS. Nguyễn Thùy Dung; KS. Nguyễn Trung Kiên; Nguyễn Văn Cần; TS. Nguyễn Văn Đại; TS. Nguyễn Đức Chuyên; ThS. Nguyễn Thị Lan; KS. Nguyễn Huy Đến; ThS. Đào Quang Hợp; ThS. Vũ Đình Ngoan; KS. Nguyễn Huy Huân
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 21/2021 NTMN.TW.
- Công ty Cổ phần công nghệ và môi trường,
. 01/09/2021 - 30/08/2024. - 2024 - 91 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chăn nuôi; Trâu; Thức ăn; Chế biến; Sinh sản; Khoa học và công nghệ; Ứng dụng; Phát triển bền vững
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24713
|
|
5
|
Ứng dụng công nghệ vi sinh đa chức năng sản xuất phân hữu cơ vi sinh POLYFA từ than bùn và phụ phế phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
/
KS. Trương Văn Công (Chủ nhiệm),
CN. Trần Trung Tuyến; GS.TS. Phạm Việt Cường; KS. Lê Thế Lực; KS. Bùi Chí Cường; KS. Hồ Văn Tính; KS. Phạm Bình Giang; KS. Trương Bá Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 65/2021 NTMN.TW.
- Công ty TNHH MTV Hữu cơ Vi sinh POLYFA,
. 2021-07-01 - 2024-06-30. - 2024 - 93 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phân hữu cơ vi sinh; Phân hữu cơ vi sinh POLYFA; Công nghệ vi sinh; Than bùn; Phụ phế phẩm nông nghiệp; Sản xuất
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24555
|
|
6
|
Nghiên cứu tính kháng kháng sinh của các chủng vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết (sepsis) tại Bệnh viện Hữu Nghị Đa khoa Nghệ An
/
Trịnh Xuân Nam (Chủ nhiệm),
1. BSCKII. Trịnh Xuân Nam, Phó giám đốc bệnh viện BV HNĐK Nghệ An
2. Ths. BS Nguyễn Văn Thủy, Trưởng khoa Chống độc BV HNĐK Nghệ An
3. TS. BS Quế Anh Trâm, GĐ Trung tâm Bệnh nhiệt đới BV HNĐK Nghệ An
4. Ths. Trần Anh Đào, khoa Vi sinh BV HNĐK Nghệ An
5. TS. BS Nguyễn Đức Phúc, Trưởng khoa HSTC BV HNĐK Nghệ An
6. Ths. BS Phạm Hữu Tuấn, Khoa Cấp cứu BV HNĐK Nghệ An
7. Ths. Bs Nguyễn Hữu Tân, Trưởng khoa Cấp Cứu BV HNĐK Nghệ An
8. BSCK1. Lê Anh Tuấn, Phó Phòng Tổ chức cán bộ, BV HNĐK Nghệ An
9. Ths. Nguyễn Thị Bích Toàn, Phòng Tài chính, BV HNĐK Nghệ An
10. Ths. Phạm Thị Hồng Hạnh, Trung tâm ĐT&CĐT BV HNĐK Nghệ An
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An,
. 01/09/2021 - 01/09/2023. - 2021
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: kháng kháng sinh, vi khuẩn, nhiễm khuẩn, nghệ an
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KHCN Tin học Nghệ An
|
|
7
|
Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình sử dụng chế phẩm Val-A phòng trị bệnh khô vằn cho 1 số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
/
Trương Minh Châu (Chủ nhiệm),
- Trương Minh Châu Trung tâm
TV&CGKHKTNN Nghệ An Chủ nhiệm
Dự án
Trịnh Thạch Lam Chi cục Trồng trọt
và BVTV Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Lê Cao Sơn Trung tâm dịch vụ
Nông nghiệp Đô Lương Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Trọng Hương Trung tâm dịch vụ
Nông nghiệp Yên Thành Thành viên
BCN dự án
Lê Minh Thanh Trung tâm
ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Đức Nam Trung tâm
ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Ngô Hoàng Linh Trung tâm
ƯDTBKH&CN Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Văn Lập Trung tâm
TV&CGKHKTNN Nghệ An Thành viên
BCN dự án
ThS.
Nguyễn Ngọc Trường Cục Thuế tỉnh Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Thái Tuấn Chi cục Chất lượng Chế biến và Phát triển thị trường Nghệ An Thành viên
BCN dự án
Nguyễn Văn Hợi Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An Thành viên BCN
Thư ký dự án
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Tư vấn và chuyển giao KHKT nông nghiệp Nghệ An,
. 01/01/2022 - 30/06/2024. - 2022 - 94tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm Val-A, Lúa ngô, mô hình, nông dân, cây trồng
Ký hiệu kho : Nghệ An
|
|
8
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ quản lý tự động các yếu tố môi trường trong nuôi tôm thẻ chân trắng 3 giai đoạn
/
Vũ Thị Vinh (Chủ nhiệm),
ThS. Tạ Quang Sáng Trung tâm Khuyến nông tỉnh Nghệ An
Kỹ sư Vũ Thị Vinh Trung tâm Khuyến nông tỉnh Nghệ An
Kỹ sư Phạm Ngọc Hùng Trung tâm Khuyến nông tỉnh Nghệ An
Th.S. Trần Nhật Phong Trung tâm Khuyến nông tỉnh Nghệ An
Th.S. Nguyễn Ngọc Trường Phòng TTKT3 - Cục Thuế tỉnh Nghệ An
Hộ dân: Nguyễn Viết Thắng Xã Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khuyến nông tỉnh Nghệ An,
. 03/04/2023 - 31/07/2024. - 2023
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tôm thẻ chân trắng, môi trường nước, quản lý tác động môi trường nước, khuyến nông nghệ an
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KHCN Tin học Nghệ An Ký hiệu kho : Nghệ An
|
|
9
|
Xây dựng mô hình sản xuất than sinh học từ phụ phẩm nông nghiệp phục vụ xuất khẩu và sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại Gia Lai
/
ThS. Nguyễn Thị Thanh Việt (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Đức Hạnh; KS. Lê Minh Huy; KS. Nguyễn Thành Duy; KS. Huỳnh Thị Liên; CN. Nguyễn Thị Thùy Trang; KS. Nguyễn Văn Phong; KS. Lê Thị Ánh Nguyệt
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 30/2020 NTMN.TW.
- Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp và Thương mại An Hưng Gia Lai,
. 2020-06-02 - 2024-05-31. - 2024 - 104 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ sinh học; Than sinh học; Sản xuất; Phụ phẩm nông nghiệp; Phân bón hữu cơ vi sinh; Xuất khẩu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24523
|
|
10
|
Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Cao Lãnh” cho sản phẩm xoài của tỉnh Đồng Tháp gắn với kiểm soát chất lượng, mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu
/
KS. Nguyễn Mạnh Tuấn (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Vân Anh; CN. Vũ Thị Hồng Phượng; ThS. Lê Kinh Hải; CN. Lê Thị Hằng; ThS. Nguyễn Hải Anh; ThS. Ngô Nhật Lệ; CN. Lương Thị Yến; CN. Lương Thị Đức Hậu; ThS. Nguyễn Tất Đảm; KS. Lê Kinh Bình; CN. Hà Tuấn Phú; CN. Kim Thị Hằng; CN. Nguyễn Thị Phương; CN. Trịnh Văn Tâm; CN. Nguyễn Thanh Thuận; ThS. Nguyễn Thị Tuyết Hoa; ThS. Lê Thị Hà; KS. Nguyễn Anh Thư; KS. Lê Chí Hiếu; CN. Vũ Hồng Nhung; CN. Lê Thị Phượng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SHTT.TW.17-2022.
- Công ty TNHH Phát triển tài sản trí tuệ Việt,
. 2022-04-01 - 2024-09-30. - 2024 - 146 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xoài Cao Lanh; Chỉ dẫn địa lý; Chất lượng; Mã số vùng trồng; Xuất khẩu; Quản lý; Phát triển; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24525
|
|
11
|
Xây dựng vườn cây phục vụ đào tạo kỹ thuật thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả có giá trị kinh tế cao cho đồng bào dân tộc miền núi tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Minh Hoá
/
CN. Trần Thị Liễu (Chủ nhiệm),
Trần Thị Liễu; Đinh Thị Lệ Giang; Đinh Ngọc Sĩ; Nguyễn Thị Phương Anh; Hà Mỹ Linh Trang.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Minh Hoá,
. 10/2023 - 04/2025. - 2025 - 57tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng vườn ươm cây phục vụ đào tạo kỹ thuật
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm tỉnh Quảng Bình Ký hiệu kho : 04/2025/QKHCN
|
|
12
|
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất giống nhân tạo và nuôi Hàu đơn (Hàu rời) Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) tại tỉnh Nam Định
/
KS. Đào Vương Quân (Chủ nhiệm),
Cao Trường Giang; Vũ Văn In; Phạm Hồng Nhiệm; Nguyễn Huy Hưng; Đặng Quang Mạn; Tống Đức Chỉnh; Bùi Thanh Biên; Nguyễn Phương Toàn; Nguyễn Đức Cảnh; Hoàng Văn Hiệp; Phùng Văn Kháng; Nguyễn Trung Hiếu; Vũ Văn Định; Đào Duy Lập; Mai Văn Tám; Đinh Văn Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 17/2020 NTMN.TW.
- Công ty TNHH Thủy Sản Minh Phú,
. 2020-09-01 - 2024-02-29. - 2024 - 63 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Nuôi Hàu đơn; Hàu Thái Bình Dương; Nhân giống; Sản xuất giống nhân tạo; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24496
|
|
13
|
Nghiên cứu, xây dựng mô hình trồng cỏ voi, ngô sinh khối cho năng suất, chất lượng cao phục vụ chăn nuôi trâu bò, phù hợp với điều kiện sinh thái tỉnh Thái Bình
/
KS. Đoàn Thị Hằng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thương Huyền; KS. Đào Thị Duyên; ThS. Phan Thị Hương; ThS. Trần Diệu Linh; KS. Trần Ích Tuấn; ThS. Đoàn Thị Trâm Anh; ThS. Phạm Thị Hiên; ThS. Nguyễn Đức Chí; ThS. Đỗ Thị Ngân; KS. Trần Thị Thu; CN. Bùi Thị Thu Hương; KS. Trần Minh Hưng; KS. Nguyễn Thị Chút; KS. Trần Văn Trung; KS. Đinh Vĩnh Thụy; ThS. Nguyễn Thị Nga; ThS. Vũ Mạnh Thía
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Khuyến nông Thái Bình,
. 03/2021 - 12/2023. - 2023 - 106tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cỏ voi; Ngô sinh khối; Chăn nuôi trâu bò
Nơi lưu trữ: Số 36A, phố Quang Trung, Thành phố Thái Bình Ký hiệu kho : TBH-2023-092
|
|
14
|
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất gắn với chế biến và tiêu thụ sản phẩm một số giống lúa phục vụ chế biến tại các làng nghề tỉnh Phú Thọ
/
ThS. Nguyễn Phi Long (Chủ nhiệm),
ThS. Lưu Thị Thúy; ThS. Đỗ Việt Cường; ThS. Phạm Thị Ngọc Điệp; ThS. Trần Thị Yến; KS. Phạm Thị Quyến; KS. Nguyễn Thị Hà Thu; KS. Đoàn Thị Phương Ngân; KS. Lê Thị Ngoan; ThS. Nguyễn Kiến Quốc
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 08/DA-KHCN.PT/2022.
- Trung tâm nghiên cứu và phát triển lúa thuần,
. 01/2022 - 12/2024. - 2024 - 129tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình liên kết sản xuất; chế biến và tiêu thụ; sản phẩm một số giống lúa; phục vụ chế biến tại các làng nghề
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO-2024-21
|
|
15
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất chè hữu cơ theo chuỗi giá trị nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất góp phần xây dựng thương hiệu chè Phú Thọ
/
Th.S Nguyễn Mạnh Hà (Chủ nhiệm),
Th.S Vi Văn Cường; Th.S Lưu Anh Dũng; Th.S Đào Thanh Hằng; TS. Nguyễn Ngọc Bình; TS Nguyễn Thị Hồng Lam; KS Nguyễn Trung Hiếu; KS Trần Thị Thúy Hồng; KS Nguyễn Thị Thủy; KS Đào Thị Thanh Hạnh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 02/DA-KHCN.PT/2022.
- Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
. 03/2022 - 12/2024. - 2024 - 86tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật; mô hình sản xuất chè hữu cơ; góp phần xây dựng thương hiệu chè Phú Thọ
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO-2024-22
|
|
16
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất và chế biến chè Ôlong tại huyện Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
/
KS. Phạm Minh Khánh (Chủ nhiệm),
ThS. Chu Huy Tưởng; PGS.TS. Lê Tất Khương; ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân; ThS. Phùng Minh Trí; ThS. Đào Thùy Dương; ThS. Phạm Hồng Nhung; TS. Nguyễn Xuân Cường; ThS. Nguyễn Mạnh Hà; KS. Phạm Đức Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NTMN.TW.32-2020.
- Doanh nghiệp tư nhân Phương Nam,
. 2020-09-01 - 2024-02-29. - 2024 - 77 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chè Ôlong; Sản xuất; Chế biến; Khoa học công nghệ; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24495
|
|
17
|
Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất, chất lượng cây mãng cầu Dai và mãng cầu Thái phù hợp với điều kiện ở huyện Cam Lâm
/
Trần Thị Nhài (Chủ nhiệm),
- KS. Nguyễn Quốc Huy
- Ngô Văn Thành
- CN. Lê Đình Cường
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cam Lâm,
. 05/2022 - 05/2024. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: mãng cầu Thái; mãng cầu Dai
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN Khánh Hòa Ký hiệu kho : ĐKKQ/378
|
|
18
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất và chế biến sau thu hoạch ngô sinh khối phục vụ chăn nuôi bò thịt quy mô nông hộ tại Khánh Hòa.
/
Trần Thượng Hào (Chủ nhiệm),
1. KS. Vũ Thị Kim Dung
2. ThS. Nguyễn Minh Hà
3. BS Thú y. Nguyễn Thanh Sơn
4. CN. Phan Thị Hồng Thắm
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Sở Nông nghiệp và PTNT,
. 10/2022 - 06/2024. - 2025
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: ngô sinh khối; quy trình ủ chua
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN Khánh Hòa Ký hiệu kho : ĐKKQ/381
|
|
19
|
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào cây quýt Đường quy mô nông hộ ở huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
/
TS. Lê Bảo Long (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thị Bích Vân; KS. Nguyễn Hoàng Sơn; CN. Phan Hữu Nghĩa; Nguyễn Thị Lam Viên ; Nguyễn Thanh Phong
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. -Mã số: DP2017-10.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 05/2017 - 04/2019. - 2019 - 150tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: kỹ thuật canh tác; năng suất; vàng lá gân xanh; quýt Đường
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2019-12/KQNC
|
|
20
|
Xây dựng mô hình chuỗi sản xuất sạch từ gieo trồng đến bảo quản rau ăn lá tại quận Ô Môn thành phố Cần Thơ
/
ThS. Nguyễn Thị Bích Như (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Tố Uyên; CN. Hồ Quốc Hùng; ThS. Nguyễn Trung Hậu; CN. Trần Xa Lil; CN. Nguyễn Hoàng Tính; CN. Đặng Chí Thiện
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Viện kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ,
. 01/2018 - 12/2018. - 2018 - 105tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sản xuất sạch; rau ăn lá; rau an toàn
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN thành phố Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-KQ2019-09/KQNC
|