Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.031611
PGS. TS Dương Thúy Yên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tạ Anh Thư; Dương Thúy Yên Nông nghiệp và Phát triển (Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9503 |
[2] |
Trường Đại học Cần Thơ góp phần bảo tồn và phát triển giống cá niên Dương Nhựt Long; Dương Thúy Yên; Nguyễn Hoàng ThanhKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[3] |
Đa dạng hình thái theo giới tính của cá ba kỳ đỏ (Cyclocheilichthys apogon) Dương Thúy Yên; Trần Thị Vân Phụng; Nguyễn Thị Ngọc TrânKhoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[4] |
Ảnh hưởng nguồn cá bố mẹ đến tăng trưởng và tỉ lệ sống cá sặc rằn giai đoạn nuôi thương phẩm Nguyễn Hoàng Thanh; Dương Nhựt Long; Dương Thúy YênKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[5] |
Đánh giá hiệu quả chọn lọc giống cá sặc rằn (Trichopodus pectoralis Regan, 1910) Nguyễn Hoàng Thanh; Dương Nhựt Long; Dương Thúy YênKhoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[6] |
Dương Thúy Yên; La Nghĩa Lê Thanh; Huỳnh Thị Trúc Ly; Nguyễn Thị Ngọc Trân Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[7] |
Phát triển thành công giống cá tra chịu mặn Ninh Xuân Diện; Dương Thúy YênKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[8] |
Phát triển dòng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) chịu mặn thích ứng với biến đổi khí hậu Dương Thúy Yên; Đào Minh Hải; Đặng Quang Hiếu; Bùi Minh Tâm; Phạm Thanh Liêm; Bùi Thị Bích Hằng; Đỗ Thị Thanh Hương; Patrick Kestemont; Frédéric Farnir; Nguyễn Thanh PhươngKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[9] |
Đa dạng di truyền của cá rô biển (pristolepis fasciata bleeker, 1851) ở Đồng Bằng sông Cửu Long Dương Thúy Yên; Nguyễn Thị Ngọc Trân; Trần Đắc ĐịnhKhoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[10] |
Tăng trưởng của cá giống trê vàng (Clarias macrocephalus) lai giữa ba nguồn cá bố mẹ Dương Thúy Yên; Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Văn Nghĩa; Đặng Trung PhaKhoa học (ĐH Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[11] |
Dương Thúy Yên Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[12] |
Dương Thúy Yên Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[13] |
Mối quan hệ giữa kích cỡ và các chỉ tiên sinh sản của các rô đầu vuông (Anabas testudineus) Dương Thúy Yên; Phạm Thanh LiêmKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[14] |
Dương Thuý Yên Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Hiện trạng khai thác cá trê vàng (Clarias macrocephalus) ở Đồng bằng sông Cửu Long Lê Nguyễn Ngọc Thảo; Trần Đắc Định; Dương Thuý YênKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[16] |
Hiện trạng khai thác cá trê vàng (Clarias macrocephalus) ở Đồng bằng sông Cửu Long Lê Nguyễn Ngọc Thảo; Trần Đắc Định; Dương Thuý YênKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[17] |
Nguyễn Văn Cầu; Dương Thúy Yên Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[18] |
Nguyễn Văn Cầu; Dương Thúy Yên Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[19] |
Individual‐based analyses reveal effects of behavioral and demographic variables associated with multi‐annual reproductive success of male and female lake sturgeon Thuy‐Yen Duong, James Bence, Patrick S Forsythe, James A Crossman, Edward A Baker, Nicholas M Sard, Kim T ScribnerEcology and Evolution, , 13(7), e10253 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2045-7758 |
[20] |
Sexual dimorphism and reproductive biology of Cephalocassis borneensis (Siluriformes: Ariidae), a paternal mouthbrooding fish in the Mekong River Ngoc-Son Le, Duong Thuy YenJournal of Fish Biology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1095-8649 |
[21] |
Comparative Transcriptome Analysis During the Seven Developmental Stages of Channel Catfish (Ictalurus punctatus) and Tra Catfish (Pangasianodon hypophthalmus) Provides Novel Insights for Terrestrial Adaptation Xiaoli Ma, Mei Shang, Baofeng Su, Anne Wiley, Max Bangs, Veronica Alston, Rhoda Mae Simora, Mai Thi Nguyen, Nathan J C Backenstose, Anthony G Moss, Thuy-Yen Duong, Xu Wang, Rex A DunhamFrontiers in Genetics, 11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1664-8021 |
[22] |
Effects of parental age on offspring growth and survival in both wild and domesticated strains of bighead catfish (Clarias macrocephalus Günther, 1864) Thuy Yen Duong, Thet Su Win and Thi Ngoc Tran NguyenAquaculture and Fisheries, 8: 141-147 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2096-1758 |
[23] |
Salinity significantly affects intestinal microbiota and gene expression in striped catfish juveniles Dang Quang Hieu, Bui Thi Bich Hang, Jep Lokesh, Mutien Marie Garigliany, Do Thi Thanh Huong, Duong Thuy Yen, Pham Thanh Liem, Bui Minh Tam, Dao Minh Hai, Vo Nam Son, Nguyen Thanh Phuong, Frédéric Farnir, Patrick KestemontApplied Microbiology and Biotechnology 106(8): 3245–3264 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1432-0614 |
[24] |
Strain-specific effects of broodstock size on fecundity and offspring performance in bighead catfish (Clarias macrocephalus Günther, 1864) Thuy-Yen Duong, Ngoc-Tran Thi Nguyen, Ngoc-Son LeAquaculture Research 52(11): 3996 - 4006 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1365-2109 |
[25] |
A High-Quality Genome Assembly of Striped Catfish (Pangasianodon hypophthalmus) Based on Highly Accurate Long-Read HiFi Sequencing Data Dao Minh Hai, Duong Thuy Yen, Pham Thanh Liem, Bui Minh Tam, Do Thi Thanh Huong, Bui Thi Bich Hang, Dang Quang Hieu, Mutien-Marie Garigliany, Wouter Coppieters, Patrick Kestemont, Nguyen Thanh Phuong and Frédéric FarnirGenes 13(5):923 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2073-4425 |
[26] |
Selective breeding of saline-tolerant striped catfish (Pangasianodon hypophthalmus) for sustainable catfish farming in climate vulnerable Mekong Delta, Vietnam Hai Dao Minh, Yen Duong Thuy, Liem Pham Thanh, Tam Bui Minh, Son Vo Nam, Huong Do Thi Thanh, Hang Bui Thi Bich, Tran Nguyen Thi Ngoc, Hieu Dang Quang, Patrick Kestemont, Phuong Nguyen Thanh, Frédéric FarnirAquaculture Report (25), August 2022, 101263 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2352-5134 |
[27] |
Multiple genetic lineages of anadromous migratory Mekong catfish Pangasius krempfi revealed by mtDNA control region and cytochrome b Thuy-Yen Duong, Ngoc-Tran Thi Nguyen, Dac Dinh Tran, Thanh Hoa Le, Siti Azizah Mohd NorEcology and Evolution, 13:e9845 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2045-7758 |
[28] |
Reproductive Biology of Moonlight Gourami (Trichopodus microlepis) in U Minh Thuong and U Minh Ha National Parks Nguyen Thi Ngoc Tran, Nguyen Thi Kim Ngan and Duong Thuy YenCan Tho University Journal of Science, 14(3): 1-7 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[29] |
Genetic Diversity of Two Successive Generations of Selection in Bighead Catfish (Clarias macrocephalus) Populations Duong Thuy Yen and Nguyen Thi Ngoc TranCan Tho University Journal of Science Vol. 14(3): 17-24 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[30] |
Genetic diversity analysis revealed possible long migration of black sharkminnow (Labeo chrysophekadion) along the mekong river Mashyaka, A., & Duong, T. Y.Songklanakarin Journal of Science and Technology, 43(4), 955–960 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[31] |
Growth and survival of crossbreeds between wild and domestic strains of Mekong Delta bighead catfish (Clarias macrocephalus Günther , 1864 ) cultured in tanks Duong, T. Y., Nguyen, T. N. T., Nguyen, T. T., Huynh, T. T. L., Bui, M. T., Pham, T. L., & Dunham, R.Aquaculture, 547, 737507 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[32] |
Population genetics meets phylogenetics: new insights into the relationships among members of the genus Euthynnus (family Scombridae) Ollé, J., Vilà-Valls, L., Alvarado-Bremer, J., Cerdenares, G., Duong, T. Y., Hajjej, G., Lino, P. G., Muñoz-Lechuga, R., Sow, F. N., Diaha, N. C., Araguas, R. M., Sanz, N., & Viñas, J.Hydrobiologia, 1-16 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1573-5117 |
[33] |
A current update on the distribution, morphological features and genetic identity of the Southeast Asian mahseers, Tor species Jaafar, Faizul; Na-Nakorn, Uthairat; Srisapoome, Prapansak; Amornsakun, Thumronk; Duong, Thuy-Yen; Gonzales-Plasus, Maria Mojena; Hoang, Duc-Huy; Parhar, Ishwar SBiology 10(4), 286 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2079-7737 |
[34] |
Comparative analysis of mitochondrial genomes in genetically distinct groups of the dojo loach Misgurnus anguillicaudatus 19. Kiko Shibata , Duong Thuy Yen , Takafumi Fujimoto & Katsutoshi AraiMitochondrial DNA Part B, 5:4, 3810-3812 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2380-2359 |
[35] |
Comparative Genomic and transcriptomic analyses revealed twenty-six candidate genes involved in the air-breathing development and function of the bighead catfish Clarias microcephalus Xiaoli Ma, Baofeng Su, Max Bangs, Veronica Alston, Nathan J. C. Backenstose, Rhoda Mae Simora, Wenwen Wang, De Xing, Shangjia Li, Zhi Ye, Anthony G. Moss, Thuy-Yen Duong, Xu Wang & Rex A. DunhamMarine Biotechnology 23, 90–105 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: eISSN: 1436-2236 |
[36] |
Unravelling taxonomic ambiguity of the Mastacembelidae in the Mekong Delta through DNA barcoding and morphological approaches Duong Thuy Yen, Tran Van Dung Liem, Nguyen Thi Ngoc Tran, Jamsari Amirul Firdaus Jamaluddin, and Mohd Nor Siti AzizahTropical Zoology 33(2): 63-75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: eISSN 1970-9528 |
[37] |
Genetic diversity of endangered snakehead fish Channa lucius (Cuvier, 1831) in the Mekong Delta inferred from ISSR markers Sawasawa Wilson and Duong Thuy YenAsian Fisheries Science 33: 266-273 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0116-6514 |
[38] |
Dataset for genome sequencing and de novo assembly of the Vietnamese bighead catfish (Clarias macrocephalus Günther, 1864) Duong Thuy Yen, Mun Hua Tan, Yin Peng Lee, Christopher M AustinData in brief - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-3409 |
[39] |
Deep transcriptomic analysis reveals the dynamic developmental progression during early development of channel catfish (Ictalurus punctatus) Xiaoli Ma, Baofeng Su, Yuan Tian, Nathan J.C. Backenstose, Zhi Ye, Anthony Moss, Thuy Yen Duong, Xu Wang, Rex A. DunhamInternational Journal of Molecular Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1422-0067 |
[40] |
Genetic diversity of Pangasius krempfi in the Mekong River estuaries Dương Thúy Yên, Nguyễn Tiến VinhCan Tho University Journal of Science, 11 (2): 81-88 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[41] |
Differentiation of two Pangasius species, Pangasius krempfi and Pangasius mekongensis using inter- simple sequence repeat markers Tran Thi Minh Ly and Duong Thuy YenInternational Journal of Fisheries and Aquatic Studies 7(4): 116-120 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[42] |
Genetic diversity and structure of striped snakehead (Channa striata) in the Lower Mekong Basin: Implications for aquaculture and fisheries management Thuy-Yen Duong, Sophorn Uy, Phen Chheng, Nam So, Ngoc-Tran T Nguye, Thanh-Hien Thi Tran, Robert Pomeroy, Hillary EgnaFisheries Research, 218, 166–173 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[43] |
Hiện trạng khai thác cá bông lau (Pangasius krempfi) và cá tra bần (Pangasius mekongensis) ở cửa sông Tiền Lê Dương Ngọc Quyền và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, số 54 (9), 82-87 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[44] |
Variation in morphometric characteristics between cultured and wild striped snakehead (Channa striata) populations in the Mekong Delta Duong Thuy Yen, Vo Ngoc Duyen, Tran Thi Thanh Hien, Robert Pomeroy and Egna HillaryCan Tho University Journal of Science. 11(1): 70-77 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[45] |
Đa dạng di truyền của cá hường (Helostoma temminckii) ở đồng bằng sông Cửu Long Dương Thúy Yên, Nguyễn Phương Thảo, Tiêu Văn Út và Trần Đắc ĐịnhTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, số 54 (7B): 86-93 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[46] |
Ứng dụng phương pháp phân tích hình ảnh trong việc đo các chỉ tiêu hình thái trên cá Nguyễn Tiến Vinh, Trần Thị Minh Lý và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[47] |
Sự khác biệt về đặc điểm hình thái của các loài cá trê (giống Clarias) phân bố ở Phú Quốc Trần Thị Minh Lý, Nguyễn Tiến Vinh và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[48] |
Lack of introgressive hybridization by African catfish in Vietnamese bighead catfish populations Duong Thuy Yen, Na-Nakorn U., and Kim ScribnerInternational Symposium of Genetics in Aquaculture - Australia - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[49] |
Exploring hidden diversity in Southeast Asia’s Dermogenys spp. (Beloniformes: Zenarchopteridae) through DNA barcoding S. Nurul Farhana, Z. Muchlisin, Duong Thuy Yen, S. Tanyaros ,L. M. Page , Y. Zhao, E.A. S. Adamson, Z. Khaironizam , M. De Bruyn , M.N. Siti AzizahScientific Reports - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[50] |
Regional variation in genetic diversity between wild and cultured populations of bighead catfish (Clarias macrocephalus) in the Mekong Delta Thuy-Yen Duong, Kim ScribnerFisheries Research, 207, 118–125 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0165-7836 |
[51] |
Đa dạng về hình thái của cá hường (Helostoma temminckii) ở đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Phương Thảo và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, số 52, 78-85 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[52] |
Những thành tựu trong nghiên cứu chuyển giới tính tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii DE MAN, 1879) Dương Thúy Yên, Bùi Thị Liên Hà, Nguyễn Thanh Phương và Trần Ngọc HảiTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, số 51, 64-71 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[53] |
Ứng dụng chỉ thị microsatellite trong phân biệt cá trê lai (Clarias macrocephalus x C. gariepinus) với hai loài bố mẹ Dương Thúy YênTạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[54] |
Morphological differentiation among cultured and wild Clarias macrocephalus, C. macrocephalus x C. gariepinus hybrids, and their parental species in the Mekong delta, Viet Nam Thuy-Yen Duong, Thanh-Tuan Nguyen, Thanh-Liem PhamInternational Journal of Fisheries and Aquatic Studies, 5(1): 233-240 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2347-5129 |
[55] |
Lack of introgressive hybridization by North African catfish (Clarias gariepinus) in native Vietnamese bighead catfish (Clarias macrocephalus) populations as revealed by novel nuclear and mitochondrial markers Thuy-Yen Duong, Kim T. Scribner, Jeannette Kanefsky, and Uthairat Na-NakornAquaculture - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[56] |
Quá trình phát triển của nghề nuôi cá trê lai ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và nhận thức của người nuôi về vấn đề con lai Dương Thúy Yên, Nguyễn Văn Cầu, Dương Nhựt LongTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, số 50, 91-96 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[57] |
Molecular identification of commercially important species of Nemipterus (Perciformes: Nemipteridae) in surrounding seas of Malaysia Ayesha Imtiaz, Duong Thuy Yen,Siti Azizah Mohd Nor, Darlina Md. NaimBiodiversitas - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1412-033X |
[58] |
Phân loại và phân bố của cá da trơn Pangasiidae. Trong: Nguyễn Thanh Phương và Nguyễn Anh Tuấn (chủ biên). Nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở Đồng bằng sông Cửu Long: Thành công và thách thức trong phát triển bền vững Nguyễn Văn Thường và Dương Thúy YênNhà xuất bản Đại học Cần Thơ. Trang 13-36 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[59] |
DNA mã vạch và đặc điểm hình thái của cá Bông lau (Pangasius krempfi), cá Tra bần (P. mekongensis) và cá Dứa (P. elongatus) Dương Thúy Yên, Nguyễn Kiệt, Bùi Sơn Nên, Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Bạch Loan và Trần Đắc ĐịnhTạp chí công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm khoa học Việt Nam, 14(1 ): 29-37 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[60] |
Morphological and genetic differences between cultured and wild populations of Channa striata in Viet Nam and its phylogenetic relationship with other Channa species Nguyen Thi Ngoc Tran and Duong Thuy YenSongklanakarin Journal of Science & Technology, Thailand, 38 (4), 427-434, Jul. - Aug. 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2408-1779 |
[61] |
MORPHOLOGICAL VARIATION OF CLARIAS MACROCEPHALUS BETWEEN CULTURED AND WILD POPULATIONS Nguyen Thanh Tuan and Duong Thuy YenInternational Fisheries Symposium - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[62] |
MICROSATELLITE AND PCR-RFLP MARKERS FOR DISTINGUISHING CLARIAS MACROCEPHALUS, C. GARIEPINUS AND THEIR HYBRIDS Duong Thuy Yen, Kim Scribner, and Uthairat Na-NarkonInternational Fisheries Symposium - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[63] |
Differentiation of two Clarias species (Clarias macrocephalus and C. gariepinus) and their hybrids based on PCR-RFLP analysis Dương Thúy YênScience and Development, 6: 904-912 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[64] |
Sinh trưởng của con lai giữa hai dòng cá rô đồng (Anabas testudineus, Bloch 1792) giai đoạn từ cá bột lên cá giống Hà Huy Tùng và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Thủy sản, tập 1, 138-144 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[65] |
Ảnh hưởng của tuổi và kích cỡ cá bố mẹ chọn lọc lên sinh trưởng của cá rô đầu vuông (Anabas testudineus) giai đoạn từ cá bột lên cá giống Dương Thúy Yên, Trịnh Thu Phương và Dương Nhựt LongTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Thủy sản, tập 1, 92-100 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[66] |
So sánh trình tự một số gene mã vạch của cá rô đầu vuông và cá rô đồng tự nhiên (Anabas testudineus BLOCH, 1792) Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, số 30b, 29-36 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[67] |
Đánh giá sự đa dạng di truyền của các dòng cá rô đồng (Anabas testudineus, Bloch 1792) bằng các chỉ thị phân tử RAPD và ISSR Phạm Thị Trang Nhung và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề Thủy sản, tập 1, 101-108 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[68] |
Effects of broodstock age and sizes on growth of climbing perch(Anabas estudineus)offspring from fry to grow-out stages Duong Thuy Yen, Trinh Thu Phuong and Duong Nhut LongInternational Fisheries Symposium, Indonesia 30/10-1/11/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[69] |
So sánh đặc điểm hình thái của cá rô đầu vuông và cá rô đồng tự nhiên (Anabas testudineus) Dương Thúy Yên và Trương Ngọc TrinhTạp chí khoa học, Đại học Cần Thơ, số 29b, 86-95. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859- 2333 |
[70] |
INTERPOPULATION VARIATION IN GROWTH AND SURVIVAL OF CLIMBING PERCH ANABAS TESTUDINEUS AT DIFFERENT STAGES IN CULTURED CONDITIONS Duong Thuy Yen, Banh Tuan Duc, and Duong Nhut LongInternational Conference on Aquaculture and Environment 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[71] |
A NEW PHENOTYPE OF CLIMBING PERCH FOUND IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM BELONGS TO Anabas testudineus: MORPHOLOCIAL AND GENETIC EVIDENCE Duong Thuy Yen and Truong Ngoc TrinhASIAN PACIFIC AQUACULTURE 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[72] |
STRAIN EVALUATION OF GIANT FRESHWATER PRAWN (Macrobrachium rosenbergii)BASED ON MORPHOLOGY AND GENETIC DIVERSITY Duong Thuy Yen, Pham Thanh Liem, Huynh Ky and Tran Ngoc HaiInternational Fisheries Symposium IFS 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[73] |
Di truyền và chọn giống thủy sản Phạm Thanh Liêm, Dương Thúy Yên, Bùi Minh TâmNhà xuất bản Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[74] |
Thử nghiệm nuôi tôm sú (Penaeus monodon) trong nước có nồng độ muối thấp Dương Thúy Yên, Nguyễn Anh Tuấn và Lý Văn KhánhTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ (2004) - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 1859- 2333 |
[75] |
Sinh trưởng và tỉ lệ thịt của con lai giữa cá tra (Pangasius hypophthamus) và ba sa (P. borcouti) Dương Thúy Yên và Nguyễn Anh TuấnTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ (2006) - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859- 2333 |
[76] |
Hiện trạng sản xuất và một số vấn đề về chất lượng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) giống ở Đồng Tháp Dương Thúy Yên và Nguyễn Văn TriềuTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ (2008) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859- 2333 |
[77] |
Ảnh hưởng của nguồn gốc cá bố mẹ đến tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá rô (Anabas testudineus Bloch, 1792) giai đoạn ương từ cá bột lên cá giống Dương Thúy Yên và Dương Nhựt LongTạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn (6/2013) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[78] |
Interannual variation in effective number of breeders and estimation of effective population size in long-lived iteroparous lake sturgeon (Acipenser fulvescens) Duong TY, K. T. Scribner, P. Forsythe, J. Crossman, and E. BakerMolecular Ecology 22:1282-1294 (2013) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1365-294X |
[79] |
Gamete and larval collection methods and hatchery rearing environments affect levels of genetic diversity in early life stages of lake sturgeon (Acipenser fulvescens) James A. Crossman, Kim T. Scribner, Duong Thuy Yen, Christin A. Davis, Patrick S. Forsythe, Edward A. BakerAquaculture 310: 312-324 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[80] |
Relative larval loss among females during dispersal of lake sturgeon (Acipenser fulvescens) Duong Thuy Yen, K. T. Scribner, J. Crossman, P. Forsythe, and E. Baker Jeannette Kanefsky, Jared J. Homola and Christin DavisEnvironmental Biology of Fishes 91: 459-469 (2011) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1573-5133 |
[81] |
Environmental and maternal effects on embryonic and larval developmental time until dispersal of lake sturgeon (Acipenser fulvescens) Duong Thuy Yen, K. T. Scribner, J. Crossman, P. Forsythe, and E. BakerCanadian Journal of Fisheries and Aquatic Sciences, 68: 643–654 (2011) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1205-7533 |
[82] |
Nhu cầu đạm của cá lóc bông (Channa micropeltes Cuvier, 1831) giai đoạn giống. Tạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ, 58-65 Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Dương Thúy Yên và Nguyễn Anh TuấnTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ, 58-65 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[83] |
Ảnh hưởng mức độ chọn lọc và tuổi cá bố mẹ chọn lọc lên sinh trưởng của cá rô đầu vuông (Anabas testudineus) giai đoạn nuôi thương phẩm Dương Thúy Yên, Trịnh Thu Phương và Dương Nhựt LongTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ, số 38, 19-26 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[84] |
Đặc điểm hình thái và sự cong thân của cá rô (Anabas testudineus) theo thời gian nuôi Dương Thúy Yên, Hà Huy Tùng và Nguyễn Thị Ngọc NhungTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 8, 79-85. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[85] |
Đánh giá khả năng sử dụng cám gạo ly trích dầu làm thức ăn cho cá Trần Thị Thanh Hiền, Dương Thúy Yên, Trần Lê Cầm Tú, Lê Bảo Ngọc, Hải Ðăng Phương và Lee Swee HengTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ, 175-183 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[86] |
Đa dạng di truyền của dòng cá rô đầu vuông (Anabas testudineus) nuôi ở Hậu Giang Dương Thúy Yên và Phạm Thị Trang NhungTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 6, 94-100 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[87] |
Nhu cầu chất đạm và khả năng sử dụng chất bột đường của cá hú Pangasius conchophilus giai đọan giống Trần Thị Thanh Hiền và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ, 111-119 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[88] |
Ảnh hưởng của aflatoxin B1 lên sự sinh trưởng và một số chỉ tiêu sinh lý của cá tra (Pangasius hypophthalmus) và cá ba sa (Pangasius bocourti Nguyễn Anh Tuấn, Trương Quốc Phú và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ, 31-41 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[89] |
Ảnh hưởng của aflatoxin B1 lên cấu trúc mô gan cá tra (Pangasius hypophthalmus) và cá ba sa (Pangasius bocourti) Trương Quốc Phú và Dương Thúy YênTạp chí khoa học, Đại Học Cần Thơ, 24-30 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[90] |
Di truyền quần thể thủy sinh vật Dương Thúy Yên và Hà Phước HùngNhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-60-2034-9 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cải thiện giống cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan 1909) bằng phương pháp chọn lọc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2015 - 01/07/2018; vai trò: Thành viên |
[3] |
Đánh giá và đề xuất giải pháp quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản vùng ven bờ dọc cửa sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền của các loài cá bộ cá da trơn Siluriformes ở đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/05/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Gia hóa và chọn lọc tôm càng xanh bố mẹ phục vụ sản xuất giống ở Đồng Tháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Đồng ThápThời gian thực hiện: 2011 - 01/02/2013; vai trò: Thành viên |
[7] |
Genetic management and development of high quality broodstocks of Bighead catfish (Clarias macrocephalus) for seed production in the Mekong delta Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án nâng cấp trường Đại học Cần Thơ (VN14-P6)Thời gian thực hiện: 1/2018 - 6/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm sinh học sinh sản cá Bông lau (Pangasius krempfi) và cá Tra bần (Pangasius mekongensis) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào TạoThời gian thực hiện: 01/2017 - 06/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Ứng dụng DNA mã vạch trong định danh các loài cá họ Pangasiidae ở Đồng Bằng Sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Cần ThơThời gian thực hiện: 6/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Ảnh hưởng của Aflatoxin B1 lên sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá Tra (Pangasius hypophthalmus) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và một số chỉ số đa dạng di truyền của các dòng cá Rô đồng (Anabas testudineus) ở đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào TạoThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Bảo tồn nguồn gien cá rô đồng đầu vuông ở tỉnh Hậu Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Hậu GiangThời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, hình thái cá tra, ba sa và các con lai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Cần ThơThời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Thử nghiệm nuôi tôm sú ở trong nước có nồng độ muối thấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Cần ThơThời gian thực hiện: 01/2003 - 12/2003; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Khảo sát tình hình sản xuất giống cá da trơn, giống Pangasius, ở hai tỉnh Đồng Tháp và An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Cần ThơThời gian thực hiện: 01/2007 - 01/2008; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Fish species and genetic diversity in U Minh Thuong and U-Minh Ha National Parks Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án nâng cấp trường Đại học Cần Thơ (VN14-P6)Thời gian thực hiện: 5/2017 - 4/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |