Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.569258
GS. TS Nguyễn Thị Hoàng Yến
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện quản lý giáo dục, Bộ Giáo dục và đào tạo
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học giáo dục,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hùng Hồ Sỹ, Hoàng Yến Nguyễn Thị Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Hồng Đức - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[2] |
NGHIÊN CỨU LỆ CÚNG CẦU AN QUA VĂN BẢN TỤC LỆ HÁN NÔM HUYỆN TỪ LIÊM, TỈNH HÀ ĐÔNG XƯA Nguyễn Thị Hoàng YếnTạp chí Khoa học - Trường Đại học Thủ đô Hà Nội: Khoa học Xã hội và Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[3] |
NGHIÊN CỨU LỆ CÚNG CẦU AN QUA VĂN BẢN TỤC LỆ HÁN NÔM HUYỆN TỪ LIÊM, TỈNH HÀ ĐÔNG XƯA Nguyễn Thị Hoàng YếnTạp chí Khoa học - Trường Đại học Thủ đô Hà Nội: Khoa học Xã hội và Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Ánh, Nguyễn Diệu Cúc, Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Văn Hạnh Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nguyễn Thị Hoàng Yến Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Thủ đô Hà Nội: Khoa học Xã hội và Giáo dục - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[6] |
Phát triển khoa học giáo dục tại trường đại học sư phạm Hà Nội: hiện tại và tương lai Nguyễn Thị Hoàng YếnKhoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[7] |
Nguyễn Thị Hoàng Yến Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[8] |
Lâm Thị Bạch Tuyết; Nguyễn Thị Hoàng Yến Giáo chức Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2902 |
[9] |
Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Ánh, Nguyễn Diệu Cúc, Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Văn Hạnh Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[10] |
Nghiên cứu lệ cúng cầu an qua văn bản tục lệ Hán Nôm huyện Từ Liêm, tỉnh Hà Đông xưa Nguyễn Thị Hoàng YếnKhoa học (Đại học Thủ Đô) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354 - 1512 |
[11] |
Xây dựng văn hóa trường học - Môi trường tốt nhất để giáo dục giá trị văn hóa cho học sinh phổ thông Nguyễn Thị Hoàng Yến; Nguyễn Thị Thanh; Phan Trọng ĐôngTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
[12] |
Xây dựng văn hóa trường học - Môi trường tốt nhất để giáo dục giá trị văn hóa cho học sinh phổ thông Nguyễn Thị Hoàng Yến; Nguyễn Thị Thanh; Phan Trọng ĐôngTạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-8957 |
[13] |
Nguyễn Thị Hoàng Yến; Lê Thị Ngọc Thúy Tạp chí Quản lý Giáo dục - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2910 |
[14] |
Hồ Sỹ Hùng; Nguyễn Thị Hoàng Yến Khoa học (Trường Đại học Hồng Đức) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2759 |
[15] |
Cặp vị từ gây khiến - Khởi trạng trong tiếng Việt Nguyễn Thị Hoàng YênTạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[16] |
Các kiểu cấu trúc kết quả tiếng Việt Nguyễn Thị Hoàng YếnKhoa học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[17] |
Về giá trị văn hóa truyền thống Việt Nam Nguyễn Thị Hoàng Yến; Nguyễn Dục QuangKhoa học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[18] |
Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục người khuyết tật tại Việt Nam Nguyễn Thị Hoàng Yến; Nguyễn Thị Thu HươngKhoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[19] |
Chính sách giáo dục ngoại ngữ của Hàn Quốc Nguyễn Thị Hoàng YếnNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[20] |
Xây dựng thị trường đại học ở Việt Nam khó hay dễ? Nguyễn Thị Hoàng YếnTC Nhà quản lý - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0772 |
[21] |
Khoa giáo dục đặc biệt - trường đại học sư phạm Hà Nội với nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học Nguyễn Thị Hoàng YếnGiáo dục từ xa và tại chức - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[22] |
Nguyễn Thị Hoàng Yến TC Giáo dục - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7476 |
[23] |
Thúc đẩy giáo dục đặc biệt ở Việt Nam góp phần phát triển xã hội bền vững Nguyễn Thị Hoàng Yến; Tạ Hải GiangKỷ yếu hội thảo khoa học Giáo dục vì sự phát triển bền vững trong thời đại toàn cầu hóa - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[24] |
Vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho giáo dục hoà nhập ở Việt Nam Nguyễn Thị Hoàng YếnTâm lý học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[25] |
Một số vấn đề thuật ngữ được sử dụng trong khoa học giáo dục đặc biệt Nguyễn Thị Hoàng YếnTC khoa học: Khoa học xã hội (Đại học quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-8692 |
[26] |
Hương ước hán nôm với việc bảo vệ quyền lợi người dân (qua một số bản hương ước ở Hà Nội ) Nguyễn Thị Hoàng YếnTạp chí Hán Nôm - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[27] |
Nguyễn Thị Hoàng Yến; Nguyễn Thị Hạnh Khoa học và Giáo dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[28] |
Xây dựng bảng kiểm đánh giá sự phát triển của trẻ em ở Việt Nam Nguyễn Thị Hoàng Yến; Đinh Nguyễn Trang Thu; Trần Thị Minh Thành; Đào Thị Bích Thủy; Phạm Thị Hải YếnKhoa học và Giáo Dục - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3662 |
[29] |
Nguyễn Thị Hoàng Yến; Nguyễn Thu Hương Tạp chí Khoa học: Chuyên san nghiên cứu Giáo dục - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[30] |
Hoạt động khuyến học của người dân huyện Từ Liên xưa (qua một số bản tục lệ, gia phả Hán Nôm) Nguyễn Thị Hoàng YếnHán Nôm - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 8066-8639 |
[31] |
Assessing teacher training programs for the prevalence of sustainability in learning outcomes, learning content and didactic approaches. Anh Ngoc Nguyen, Thao Phuong Nguyen, Kinh Thi Kieu, Yen Thi Hoang Nguyen, Dung Tien Dang, Jane Singer, Gabriele Schruefer, Trinh Ba Tran, Wim Lambrechts.Journal of Cleaner Production. Volume 365, 2022, 132786. https://doi.org/10.1016/j.jclepro.2022.132786. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0959-6526 |
[32] |
Teachers’ competencies in education for sustainable development in the context of Vietnam. Thao, N.P., Kieu, T.K., Schruefer, G., Nguyen, N.-A., Nguyen, Y.T.H., Vien Thong, N., Hai Yen, N.T., Ha, T.T., Phuong, D.T.T., Duy Hai, T., Dieu Cuc, N. and Van Hanh, N.International Journal of Sustainability in Higher Education. https://doi.org/10.1108/IJSHE-08-2021-0349 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1467-6370 |
[33] |
On Achieving inclusive ECCD in Southeast Asia: A case of Vietnam, Nguyen Thi Hoang Yen et alA Regional Paper for SEMEO INOTECH - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[34] |
An insight into the education policy process at national and provincial level in Vietnamese context Nguyen Thi Hoang Yen et al,The Global Education Monitoring for SEMEO INOTECH - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[35] |
The policy on education of the Disabled in Vietnam: The gaps and the impact on the PwD Nguyen Thi Hoang Yen and Araki HozumiRitsumeikan Social Sciences Review, Volume 52, Number 3, December 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[36] |
Giáo dục sớm về bảo vệ môi trường và kĩ năng ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu cho trẻ em khuyết tật tại các trung tâm can thiệp sớm Nguyễn Thị Hoàng YếnTạp chí khoa học trường ĐHSPHN, số 66-4AB, pp.106-111 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISN2354-1075 |
[37] |
Ứng dụng CNTT trong quản lý chất lượng tổ chuyên môn ở các trường THCS Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảTạp chí QLGD, Học viện Quản lý giáo dục - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: Volume 8, Number 12 |
[38] |
Naangcao năng lực thực hành nghề nghiệp cho giáo viên can thiệp sớm giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ Nguyễn Thị Hoàng YếnTạp chí KHGD ĐHSPHN - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: Volume 61, Number 8A |
[39] |
Nâng cao chất lượng cán bộ quản lý tại các trung tâm học tập cộng đồng Nguyên Lê Vân Dung, Nguyễn Thị Hoàng Yến, Vương Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Hảo, Trần Thu Giang, Hoàng Thị Ái VânNXBKHXH - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[40] |
Developmental Language Disorder across Asian languages in Linguistially Diverse Learners Pham,G., Dam,Q., Pham, B., Hoang, H., Pham, Linh., Tran,N., Dao,T., & Hoang,Y.American Speech-Language-Hearing Association, San Diego, CA. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[41] |
The role of experiential learning and engineering design process in the role of experiential learning and engineering design process in K-12 Stem Education Nguyen Tien Long, Nguyen Thi Hoang Yen, Nguyen Van HanhInternational Journal of Education and Practice, 2020 Vol 8, No.4, pp.720-732 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN (e): 2310-3868 |
[42] |
Xây dựng bảng kiểm đánh giá sự phát triển của trẻ em Việt Nam Nguyễn Thị Hoàng YếnTạp chí Khoa học Giáo dục số 112, 1/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 0868 - 3662 |
[43] |
Nghiên cứu khoa học trong giáo dục: Lý thuyết và thực hành Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảNXB Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[44] |
Giáo dục giá trị văn hóa truyền thống cho học sinh phổ thông trong bối cảnh hội nhập Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-956-522-9 |
[45] |
Giáo dục trong xây dựng con người Việt Nam: thành tựu và thách thức. Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảTạp chí Thông tin đối ngoại (Ban Tuyên giáo TW), số tháng 5/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[46] |
An international comparative research Vietnamese children with Japanese children Nguyen Thi Hoang Yen et al.Presentation on 61st Annual Conference: problematizing Inequality, CIES 2017, Atlanta, GA, March 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[47] |
A New approach for assessment of Child Development in Vietnam: Developing Tools as Developmental Checklist for children Nguyen Thi Hoang Yen et al.Ritsumeikan Social work Science Review, Vo.51, No1, June 2015, - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[48] |
Phối hợp liên ngành nhằm thúc đẩy sự phát triển các dịch vụ CTS chuyên nghiệp cho trẻ RLPTK Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảHội thảo KHQT Nâng cao chất lượng đào tạo CTXH với chuyên nghiệp hóa dịch vụ CTXH, NXB ĐHQG TPHCM, 1/ 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[49] |
Bạo lực giới liên quan đến nhà trường-Thực trạng và giải pháp phòng ngừa Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảHội thảo KHQT CTXH với gia đình và trẻ em. NXBĐHQG TPHCM - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[50] |
The policy on education of the Dissabled in VN: The gaps and the impact on the PwD Nguyen Thi Hoang Yen et al.Ritsumeikan Social Sciences Review, Volume 52, Number 3, December 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[51] |
Tỉ lệ trẻ rối loạn phổ tự kỉ: Những con số thống kê Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảTạp chí khoa học, ĐHSPHN, số 62, 9AB, ISSN 2354-1075 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[52] |
Identifying developmental language Disorder in Vietnamese children Nguyen Thi Hoang Yen et al.Journal of Child Language - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[53] |
Identifying developmental language disorder in Vietnamese children. Journal of Speech, Language, and Hearing Research Pham, G., Pruitt-Lord, S., Snow, C.E., Nguyen, H.T.Y., Phạm, B., Dao, T.B.T., Tran, N.B.T., Pham, L.T., Hoang, H.T., & Dam, Q.DJournal Speech, Language, and Hearing Research (JSLHR) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[54] |
Xây dựng chương trình môn Việt Nam học có tính tích hợp cao dành cho học sinh người Việt Nam và người nước ngoài theo chương trình GDPT nước ngoài tại Việt Nam (từ lớp 4-12) Nguyễn Thị Hoàng YếnQuản trị nhà trường trước yêu cầu đổi mới chương trình GDPT sau 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[55] |
Xây dựng bảng kiểm đánh giá sự phát triển của trẻ em Việt Nam Nguyễn Thị Hoàng Yến, Đào Thị Bích Thuỷ, Trần Thị Minh Thành, Đinh Nguyễn Trang Thu, Phạm Thị Hải YếnTạp chí Khoa học Giáo dục, No112, p 7-8 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 0868 - 3662 |
[56] |
Giáo dục trong xây dựng con người Việt Nam: thành tựu và thách thức. Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảTạp chí Thông tin đối ngoại (Ban Tuyên giáo TW), số tháng 5/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[57] |
Giáo dục học sinh khuyết tật học tâp: Kinh nghiệm và giải pháp Nguyễn Thị Hoàng YếnTạp chí Khoa học Giáo dục số đặc biệt, 1/2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 0868 - 3662 |
[58] |
Văn hóa nhà trường trong thời kì hội nhập kinh tế Nguyễn Thị Hoàng Yến và các tác giảHội thảo khoa học quốc gia, NXB Lao động - Xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[59] |
Equality and Parity in the Science Policy Interface for Sustainable Development Nguyen Thi Hoang YenGirls and Women in Sciences Conference, UN Headquarter, NY, USA - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[60] |
Issues, challenges and innovation in higher education Nguyen Thi Hoang Yen et al.Proceeding of International Conference on the quality of teacher and educational managers in the current context: the trend in Vietnam and the world, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[61] |
A New approach for Assessement of child Development in Vietnam: Developing Tools as Developmental Checklist for Children Nguyen Thi Hoang YenRitsumeikan Social Sciences Review Vo 51 No1, p55-65 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[62] |
Giáo dục học sinh khuyết tật học tâp: Kinh nghiệm và giải pháp Nguyễn Thị Hoàng YếnTạp chí Khoa học Giáo dục số đặc biệt, 1/2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 0868 - 3662 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2011 - 01/08/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu chương trình đánh giá sự phát triển trẻ em Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 05/2012 - 05/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
International Global Research Network on the Early childhood development, Peace building and social cohesion Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Queen University of BelfastThời gian thực hiện: 09/2017 - 12/2020; vai trò: Nghiên cứu viên cao cấp |
[4] |
Xây dựng và chuẩn hóa công cụ đánh giá năng lực ngôn ngữ của trẻ em Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học & công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
nghiên cứu thử nghiệm mô hình mới về giáo dục hướng nghiệp cho học sinh THCS cua ILO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức ILOThời gian thực hiện: 6/2014 - 12/2014; vai trò: Giám đốc |
[6] |
Nghiên cứu khảo sát của UNESCO Băng cốc về b ạo lực học đườngtrên cơ sở giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức UnesscoThời gian thực hiện: 11/2014 - 3/2015; vai trò: Giám đốc |
[7] |
Nghiên cứu của UNESCO Băng cốc về giáo dục năng lực tổng hợp cho học sinh: Từ chính sách đến thực tiễn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức UnesscoThời gian thực hiện: 9/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[8] |
Dự án tăng cường số lượng trẻ khuyết tật trí tuệ tiếp cận giáo dục giai đoạn 2011-2013 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Jica- Nhật BảnThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Giám đốc dự án |
[9] |
Dự án tăng cường số lượng trẻ khuyết tật trí tuệ tiếp cận giáo dục giai đoạn 2009-2011 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Jica- Nhật BảnThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Giám đốc dự án |
[10] |
Xây dựng hệ thống thông tin phản hồi cho người khuyết tật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VNAH và NCCDThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ trì |
[11] |
Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2008 - 2020; vai trò: Chủ trì |
[12] |
Đề án Việt - Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2020; vai trò: Chủ trì |
[13] |
Đề án thí điểm Phát triển chương trình nhà trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ trì |
[14] |
Đề án: Xác minh tỷ lệ trẻ mầm non đến trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ trì |
[15] |
Đề án: Tăng cường năng lực NC CSVC và TBDHTL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ trì |
[16] |
Dự án: Giáo dục trẻ điếc trước tuổi đến trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Chủ trì |
[17] |
Phát triển khung chương trình môn Việt Nam học cho HS các trường có yếu tố nước ngoài. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ trì |
[18] |
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ Giáo dục công. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[19] |
Giáo dục giá trị văn hóa truyền thống trong nhà trường Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo, B2012-37-07NV Bộ GDĐTThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[20] |
Đề tài NAFOSTED: Nghiên cứu cơ bản trong KHXH và NV: Nghiên cứu chương trình đánh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[21] |
Nghiên cứu biện pháp can thiệp sớm và GDHN cho trẻ Tự kỷ ở nước ta hiện nay và trong giai đoạn 2011 - 2020. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp Nhà nước; Quyết định số 2641/QĐ-BKHCN, ngày 30/11/2010, Bộ KHCNThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |