Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.553808
ThS Cao Công Khánh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Xác định chỉ số đường máu của sản phẩm ngũ cốc dinh dưỡng Yammi Cao Công Khánh; Vũ Thị Trang; Lê Thị Hồng Hảo; Hồ Thị Thơm; Đinh Hoàng Phương; Trần Phương Thảo; Nguyễn Thị Kiều AnhY học cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[2] |
Xác định amygdalin trong hạt và các sản phẩm từ hạt bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ Nguyễn Hà Thanh, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Cao Công Khánh, Phạm Thị Thanh HàKiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[3] |
Phân tích đồng thời 4 thuốc hạ huyết áp trộn trong chế phẩm đông dược bằng LC-MS/MS Trần Thúy Hạnh1, Mạc Thị Thanh Hoa, Nguyễn Quang Hùng, Cao Công Khánh, Trần Cao Sơn, Trần Thị Hoài Ân, Vũ Ngân Bình, Đặng Thị Ngọc Lan4, Dương Duy Quốc5, Nguyễn Thị Kiều AnhKiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[4] |
Xác định hàm lượng tinh bột bền trong nền mẫu thực phẩm bằng phương pháp enzyme Đoàn Thu Thương, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Cao Công Khánh1Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[5] |
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao xác định hàm lượng glutaraldehyd trong chế phẩm khử khuẩn Mạc Thị Thanh Hoa, Nguyễn Hà Thanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Phạm Thị Thanh Hà, Vũ Thị Thanh An, Cao Công KhánhTạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[6] |
Vũ Thị Thanh An, Cao Công Khánh, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Đỗ Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Huyền Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[7] |
Phạm Thị Mai Hương, Trương Thị Mỹ Hạnh , Đặng Thị Huyền My, Vũ Thị Trang, Cao Công Khánh, Hoàng Quốc Anh, Mai Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Ánh Hường Tạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[8] |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Mạc Thị Thanh Hoa, Trần Hùng Sơn, Ngô Mạnh Dũng; Cao Công Khánh, Vũ Thị Thanh An , Phạm Thị Thanh Hà, Lê Thị Hồng Hảo Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[9] |
Tổng quan các phương pháp xác định hàm lượng prebiotic trong thực phẩm Trần Hùng Sơn; Vũ Thị Thanh An, Mạc Thị Thanh Hoa; Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng HảoKiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[10] |
Cao Công Khánh; Nguyễn Tường Vy Dược học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[11] |
Xác định hàm lượng một số flavonoid trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp HPLC Nguyễn Tường Vy; Cao Công KhánhDược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[12] |
Cao Công Khánh; Nguyễn Tường Vy; Hoàng Quỳnh Trang Dược học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[13] |
Trần Cao Sơn; Cao Công Khánh Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[14] |
Nguyễn Tường Vy; Cao Công Khánh Tạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[15] |
Cao Công Khánh; Nguyễn Tường Vy Dược học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[16] |
Quantification of lactoferrin in dietary supplements using a Heparin affinity clean-up column by HPLC PDA detector Nguyen Quang Hung, Tran Ngoc Lan, Kieu Van Anh, Doan Thu Thuong, Nguyen Van Khoa, Pham Thanh Mai, Thai Nguyen Thao Linh, Nguyen Thi Van Anh, Cao Cong Khanh, Mac Thi Thanh HoaVietnam Journal of Food Control - vol. 6, no. 4 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[17] |
Ứng dụng kỹ thuật LC-MS/MS để xác định chất cấm Cyproheptadin trong thực phẩm chức năng Mạc Thị Thanh Hoa1, Nguyễn Ngọc Diệp, Vũ Thị Thanh An, Nguyễn Quang Hùng, Nguyễn Thị Vân Anh, Cao Công KhánhTạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm - Tập 6, Số 3 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[18] |
Optimization of spectrophotometric method for determination Nattokinase activity in dietary supplements Nguyen Thi Dieu Thu, Hoang Viet Dung, Nguyen Thi Hong Ngoc, Vu Thi Thanh An, Mac Thi Thanh Hoa, Cao Cong Khanh, Tran Hung SonVietnamese Journal of Food Control - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[19] |
Phát triển phương pháp xác định hàm lượng Benzalkonium chlorid trong các chế phẩm sát khuẩn, khử trùng bằng kỹ thuật HPLC Cao Công KhánhHội thảo Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật kiểm nghiệm - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[20] |
Nghiên cứu xác định đồng thời benzyldimethyloctylammonium chloride và benzyldimethyldodecylammonium chloride bằng phương pháp CE-C4D Trần Thị Mỹ Hảo, Đinh Viết Chiến, Võ Thị Minh Anh, Hoàng Quốc Anh, Kiều Vân Anh, Phạm Thị Quỳnh, Đinh Sơn Lương, Phạm Hoàng Nguyên, Trần Hoàng Minh Ánh, Cao Công Khánh, Nguyễn Văn Khoa, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Thị Ánh HườngTạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[21] |
Determination of Bis(2-ethylhexyl) Phthalate (DEHP) in Foods and Drinking Water by Gas Chromatography-Mass Spectrometry Cao Cong Khanh, Do Thi Thanh Thuong, Tran Cao SonJournal of analytical sciences - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[22] |
Simultaneous determination of vitamin B6 and magnesium using capillary electrophoresis coupled with contactless conductivity detection: Method development, validation, and application to pharmaceutical and nutraceutical samples. Thi Huyen My Dang, Anh Quoc Hoang, Quang Huy Nguyen, Dinh Chi Le, Thanh Duc Mai, Yen Nhi Do, Van Anh Kieu, Cong Khanh Cao, Thi Minh Hien Lu, Thi Minh Thu Nguyen, Bach Pham, Thi Anh Huong Nguyen.Journal of Chromatography B, Vol. 1210 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1570-0232 |
[23] |
Quantitative analysis of fructans in functional foods by high-performance anion-exchange chromatography with pulsed amperometric detection Son HungTran, Thi Thanh HoaMac, Thi Thanh AnVu, Cong KhanhCao, Thi Hong HaoLe, Van DonDao, Cong BangNguyen, Thi Hai YenNguyen, Maria NickolaevnaPovydyshBioactive Carbohydrates and Dietary Fibre, Vol. 28 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2212-6198 |
[24] |
Thẩm định phương pháp và đánh giá độ không đảm bảo đo trong phân tích hóa học Trần Cao Sơn, Lê Thị Hồng Hảo, Hoàng Thanh Dương, Vũ Thị Trang, Đặng Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Cao Công Khánh, Đinh Viết Chiến, Bùi Quang ĐôngNhà xuất bản khoa học kỹ thuật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-67-2151-2 |
[25] |
High performance liquid chromatography analytical method for glutaraldehyde determination in disinfectants Mac Thi Thanh Hoa, Nguyen Ha Thanh, Dang Thi Ngoc Lan, Pham Thi Thanh Ha, Vu Thi Thanh An, Cao Cong KhanhVietnamese Journal of Food Control - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[26] |
Xác định amygdalin trong hạt và các sản phẩm từ hạt bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ Nguyễn Hà Thanh, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Cao Công Khánh, Phạm Thị Thanh HàTạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[27] |
Simultaneous analysis of 4 specific antihypertensive adulterants in herbal products using LC-MS/MS Tran Thuy Hanh, Mac Thi Thanh Hoa, Cao Cong Khanh, Nguyen Quang Hung, Tran Cao Son, Tran Thi Hoai An, Vu Ngan Binh, Dang Thi Ngoc Lan, Duong Duy Quoc, Nguyen Thi Kieu AnhVietnamese Journal of Food Control - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[28] |
LC-MS/MS Method Development for Determination of Illegal Addition of Five H1 Antihistamines in Herbal Products Tran Thuy Hanh, Mac Thi Thanh Hoa, Cao Cong Khanh, Vu Ngan Binh, Dang Thi Ngoc Lan, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Quang Hung, Tran Cao Son, Nguyen Thi Kieu AnhJournal of Medicinal Materials - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[29] |
Phương pháp kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thực phẩm - Tập 2: Nhóm sản phẩm Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Lê Thị Hồng Hảo, Trần Cao Sơn, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Cao Công Khánh, Vũ Thị Trang, Lê Thị Phương Thảo, Mạc Thị Thanh Hoa, Vũ Thị Thanh An, Nguyễn Quang Hùng, Trần Hùng Sơn, Nguyễn Duy Linh, Đoàn Thu Thương, Nguyễn Văn KhoaNhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-67-2444-5 |
[30] |
Nghiên cứu quy trình định lượng Galacto-oligosaccharide trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp HPAEC-PAD Trần Hùng Sơn, Mạc Thị Thanh Hoa, Vũ Thị Thanh An, Cao Công Khánh, Đào Văn Đôn, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Y Dược học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2734-9209 |
[31] |
Xác định hàm lượng Isoflavon trong thực phẩm bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC Cao Công KhánhTạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[32] |
Phương pháp kiểm nghiệm chất lượng và an toàn thực phẩm - Tập 1: Nhóm sản phẩm dinh dưỡng Lê Thị Hồng Hảo, Trần Cao Sơn, Vũ Thị Trang, Cao Công Khánh, Đinh Viết Chiến, Nguyễn Thành Trung, Phạm Như Trọng, Vũ Thị Kim Oanh, Lê Thị Thúy, Nguyễn Thị Hà Bình, Đỗ Thị Thu Hằng, Bùi Cao Tiến, Vũ Ngọc Tú, Tạ Thị Yến, Lê Việt Ngân, Nguyễn Thị Hồng NgọcNhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-67-1142-1 |
[33] |
Khảo sát hàm lượng 3 hoạt chất nhóm Curcuminoid trong nghệ vàng và một số sản phẩm từ nghệ vàng trên địa bàn Hà Nội. Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Bạch Thúy Anh, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[34] |
Xây dựng và thẩm định phương pháp xác định đồng thời Hydroxytyrosol và Oleuropein trong thực phẩm chức năng bằng kỹ thuật HPLC-PDA Cao Công Khánh, Mạc Thị Thanh Hoa, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[35] |
Thẩm định phương pháp định lượng Coenzyme Q10 trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector UV-VIS Mạc Thị Thanh Hoa, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[36] |
Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng Alpha Lipoic Acid bằng HPLC với detector UV-VIS trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Mạc Thị Thanh Hoa, Dương Thị Mai Hoa, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[37] |
Xác định hàm lượng Glutathion trong thực phẩm chức năng và nguyên liệu bằng kỹ thuật HPLC Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Tươi, Trần Việt Nga, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Dinh dưỡng và thực phẩm - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0381 |
[38] |
Nghiên cứu phương pháp xác định Ginsenoside Rg1 và Rb1 trong thực phẩm chức năng bằng kỹ thuật LC-MS/MS Cao Công Khánh, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Hùng Long, Trần Cao SơnTạp chí Dinh dưỡng và thực phẩm - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0381 |
[39] |
Thanh tra an toàn thực phẩm dựa trên nguy cơ Đặng Văn Chính, Phan Văn Tường, Nguyễn Thanh Phong, Nguyễn Văn Nhiên, Đỗ Hữu Tuần, Lê Thị Hồng Hảo, Lê Thục Lan, Lương Thị Phương Lan, Lê Thị Phương Thảo, Trần Văn Châu, Hoàng Hải, Đoàn Thị Thắng, Nguyễn Đình Dũng, Đào Kiều Linh, Lê Tiến Vinh, Hứa Thanh Thủy, Bùi Huy Hiệp, Trần Cao Sơn, Nguyễn Thành Trung, Vũ Thị Trang, Cao Công Khánh, Đinh Viết ChiếnNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-66-4042-4 |
[40] |
Đánh giá chất lượng nguyên liệu một số phụ gia thực phẩm bán trên thị trường Hà nội và TPHCM năm 2013 Vũ Thị Trang, Cao Công KhánhTạp chí Y học thực hành - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[41] |
Xác định đồng thời một số Phytoestrogen trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng kỹ thuật HPLC Cao Công KhánhHội thảo khoa học phát triển kỹ thuật phân tích nâng cao năng lực kiểm soát dược liệu, thuốc từ dược liệu và kỹ thuật đánh giá liên phòng thí nghiệm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[42] |
Nghiên cứu xác định hàm lượng một số chất nhóm Silymarin trong thưc phẩm chức năng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) Nguyễn Thị Thu Hằng, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng Hảo, Lê Huyền TrâmTạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[43] |
Nghiên cứu xác định dư lượng một số chất nhóm quinolon trong sữa với kỹ thuật xử lý mẫu QuERChERS Cao Công Khánh, Nguyễn Tường Vy, Nguyễn XuânTrườngTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866 - 7861 |
[44] |
Xác định tổng hàm lượng silybin A, silybin B và isosilybin A trong một số thực phẩm bảo vệ sức khỏe công bố có chứa silymarin Lê Đình Chi, Cao Công KhánhTạp chí Dược học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866 - 7861 |
[45] |
Xác định hàm lượng Diquat, Paraquat trong thực phẩm bằng HPLC Cao Công KhánhHội nghị an toàn vệ sinh thực phẩm toàn quốc lần I - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[46] |
Nghiên cứu xác định đồng thời hàm lượng vitamin A và vitamin E trong sữa bằng kỹ thuật HPLC Cao Công Khánh, Nguyễn Tường VyTạp chí Kiểm nghiệm thuốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0055 |
[47] |
A review of current analytical methods for the determination of prebiotic in food Tran Hung Son, Vu Thị Thanh An, Mac Thị Thanh Hoa, Cao Cong Khanh, Le Thi Hong HaoVietnamese Journal of Food Control - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[48] |
Xác định hàm lượng Icariin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Vũ Thị Thanh An, Lương Thế Dũng, Mạc Thị Thanh Hoa, Cao Công KhánhTạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[49] |
Simultaneous determination of sibutramine and its derivatives in weight loss dietary supplements by LC-MS/MS Duong Thi Mai Hoa, Pham Thi Ngoc Mai, Hoang Quoc Anh, Cao Cong Khanh, Nguyen Thi Hong Ngoc, Mac Thi Thanh Hoa, Tran Hung Son, Nguyen Thi Van Anh, Le Thi Hong HaoVietnamese Journal of Food Control - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[50] |
Xác định hàm lượng một số Acid Sialic trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Mạc Thị Thanh Hoa, Dương Thị Mai Hoa, Trần Hùng Sơn, Cao Công Khánh, Phạm Thị Thanh Hà, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[51] |
Determination of Xanthophylls compounds in dietary supplements by HPLC-PDA Mac Thi Thanh Hoa, Nguyen Thi Hong Ngoc, Duong Thi Mai Hoa, Cao Cong KhanhVietnamese Journal of Food Control - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[52] |
Thẩm định phương pháp phân tích hàm lượng một số Whey protein trong thực phẩm bổ sung bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Mạc Thi Thanh Hoa, Vũ Thị Thanh An, Phạm Thị Thanh Hà, Cao Công Khánh, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[53] |
Xây dựng quy trình phân tích đồng thời một số phytoestrogen trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Vũ Thị Thanh An, Mạc Thị Thanh Hoa, Cao Công KhánhTạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[54] |
Comparative characteristics of the amino acid composition of protein from traditional sources and entomoprotein: calculated data N.V. Zaitseva; S.E. Zelenkin; D.V. Suvorov; P.Z. Shur; D.N. Lir; Cao Cong Khanh; Nguyen Quang HungVoprosy pitaniia, 2023;92(5):39-47. doi: 10.33029/0042-8833-2023-92-5-39-47 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0042-8833 |
[55] |
Xác định hàm lượng Crinamidin trong một số thực phẩm chức năng bằng GC-MS/MS Lê Thị Liên, Bạch Thúy Anh, Cao Công Khánh, Trần Nguyên Hà, Lê Thị Hồng HảoTạp chí Kiểm nghiệm và an toàn thực phẩm - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9252 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 2022-08-29 - 2024-06-30; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Nghiên cứu phát triển phương pháp xác định một số dược chất trộn lẫn trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ sinh lý nam, giảm cân, điều hòa đường huyết và huyết áp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
[3] |
Dự án xây dựng 15 Tiêu chuẩn quốc gia về An toàn thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
[4] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định hàm lượng Lactoferrin trong thực phẩm bổ sung bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Chiết xuất và phân lập Hesperidin từ dược liệu trần bì Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[6] |
Nghiên cứu đánh giá nguy cơ an toàn thực phẩm đối với việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm có nguồn gốc từ tinh bột và đề xuất các giải pháp tăng cường năng lực quản lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Dự án xây dựng 44 tiêu chuẩn Quốc gia về An toàn thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
[8] |
Nghiên cứu thử nghiệm sản phẩm TPCN trà túi lọc bình ổn đường huyết LEHAO TEA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu thử nghiệm sản phẩm TPCN trà túi lọc định tâm hóa XANDA TEA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên |
[10] |
Xây dựng phương pháp xác định Thymomodulin trong thực phẩm chức năng bằng kỹ thuật HPLC Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích hàm lượng một số whey protein trong sữa và các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp phân tích một số hoạt chất nhóm Xanthophyll trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe và thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật HPLC Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Xây dựng quy trình phân tích một số chất tân dược trộn trái phép trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ điều trị tiểu đường bằng LC-MS/MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
[14] |
Xây dựng quy trình định lượng một số hoạt chất nhóm Prebiotic trong thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ bằng phương pháp HPAEC-PAD Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp Xác định đồng thời một số HMOs bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
[16] |
Đánh giá tình hình một số xét nghiệm nhanh hóa học trong thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục An toàn vệ sinh thực phẩmThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[17] |
Xây dựng quy trình phân tích định tính và định lượng một số hoạt chất nhóm Flavonoid trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe nguồn gốc thảo dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[18] |
Nghiên cứu xác định sữa bột bổ sung trong sữa dạng lỏng thông qua định lượng Furosin bằng kỹ thuật LC-MS/MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[19] |
Xây dựng quy trình xác định hàm lượng Crinamidin trong nguyên liệu và thực phẩm chức năng bằng kỹ thuật GC-MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[20] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định dư lượng Quinolon trong thực phẩm bằng kỹ thuật LC-MS/MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Nghiên cứu thử nghiệm quy trình sản xuất tỏi đen và thiết lập tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm tỏi đen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[22] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật xác định một số kháng sinh nhóm Quinolon trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi ở Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ thành phố Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Đồng chủ nhiệm |