|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu sử dụng tro xỉ của lò đốt chất thải rắn sinh hoạt làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng
/
ThS. Cao Tiến Phú (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Kim, ThS. Hoàng Lê Anh, KS. Lưu Hoàng Sơn, KS. Lê Xuân Hoàng, KS. Nguyễn Thị Thu Hà, ThS. Trần Thị Minh Hải, ThS. Nguyễn Đức Thành, TS. Lê Việt Hùng, ThS. Lê Cao Chiến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD16-20.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
. 01/06/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 118 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tro bay; Tro đáy; Chất thải rắn sinh hoạt; Vật liệu xây dựng; Nguyên liệu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21200
|
|
2
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ hấp phụ - xúc tác xử lý các hợp chất chứa nhân thơm các hợp chất hữu cơ độc hại khó phân hủy trong khí thải của quá trình nhiệt phân nhựa cao su phế thải
/
TS. Chu Thị Hải Nam (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Lê Minh Thắng; PGS.TS. Trần Trung Kiên; PGS.TS. Trần Thị Như Mai; PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Huệ; TS. Vũ Anh Tuấn; TS. Giang Thị Phương Ly; TS. Phạm Thị Mai Phương; ThS. Hoàng Hữu Hiệp; ThS. Nguyễn Trung Hiếu; ThS. Mai Văn Võ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 562.
- Viện Kỹ thuật Hoá học,
. 01/12/2019 - 01/11/2023. - 2023 - 274 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ hấp phụ - xúc tác; Công nghệ xử lý khí thải; Phản ứng oxi hoá hoàn toàn một số hợp chất hữu cơ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23592
|
|
3
|
Thiết kế tổng hợp xác định cấu trúc và tính chất phức chất của carbene dị vòng nitơ với platin(II) và palađi(II) định hướng ứng dụng làm tác nhân ức chế sự phát triển tế bào ung thư
/
PGS. TS. Nguyễn Văn Hà (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Huy Hoàng; ThS. Đoàn Thành Đạt; ThS. Nguyễn Thị Cúc
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG.20.16.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/04/2020 - 01/04/2023. - 2023 - 16 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phức chất; Carbene dị vòng nitơ của platin(II) và palađi(II); Ức chế; Tế bào ung thư
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23127
|
|
4
|
Chọn tạo 2 dòng ngan năng suất cao từ nguồn nguyên liệu ngan Pháp R71SL nhập nội
/
ThS. Tạ Thị Hương Giang (Chủ nhiệm),
TS. Trần Ngọc Tiến, TS. Nguyễn Quý Khiêm, ThS. Nguyễn Thị Minh Hường, ThS. Phạm Thị Huệ, ThS. Phạm Thị Kim Thanh, ThS. Trần Thị Hà, ThS. Đặng Thị Phương Thảo, ThS. Đỗ Thị Nhung, ThS. Nguyễn Thị Tâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230406-0009.
- Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương,
. 01/01/2019 - 01/12/2022. - 2022 - 85 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ngan Pháp R71SL; Nhập nội; Năng suất; Chọn tạo; Nguyên liệu; Dòng mái NTP2
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22212
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống bài học bổ trợ kiến thức trực tuyến thông minh dành cho giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
/
Ths. TRẦN VŨ HẢI (Chủ nhiệm),
Ths. Trần Vũ Hải; TS. Nguyễn Quốc Uy; TS. Ngô Đức Thiện; Ths. Vũ Anh Đào; Ths. Nguyễn Quốc Dinh; Ths. Lương Công Duẩn; Ths. Bùi Thị Dân; Ths. Dương Anh Thu; Ths. Tống Ngọc Lâm; Ths. Lê Thị Thảo; Ths. Hà Huy Quang.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
. 01/12/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 132tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bài học bổ trợ kiến thức trực tuyến thông minh dành cho giáo dục phổ thông
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Ký hiệu kho : ĐL40-2022-025
|
|
6
|
Nghiên cứu giải pháp dự báo số liệu ngành tài nguyên và môi trường bằng phương pháp học máy ứng dụng thử nghiệm dự báo xâm nhập mặn đối với các hệ thống sông
/
KS. Nguyễn Đẩu Hoàng (Chủ nhiệm),
KS. Nguyễn Đẩu Hoàng; CN. Nguyễn Thị Lan Phương; ThS. Phạm Xuân Trường; CN. Nhâm Ngọc Tân; TS. Thân Quang Khoát; ThS. Nguyễn Thị Huế; KS. Hồ Văn Đích; CN. Đặng Văn Dũng; ThS. Lê Đình Quyết; CN. Nguyễn Thị Liên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2018.09.01.
- Trung tâm công nghệ phần mềm và GIS,
. 01/01/2018 - 01/11/2021. - 2021 - 110 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Xâm nhập mặn; Số liệu; Dự báo; Môi trưởng; Học máy; Hệ thống sông
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20706
|
|
7
|
Ứng dụng kỹ thuật nuôi giun quế làm thức ăn nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn môi trường tại huyện Kim Sơn
/
KS. Nguyễn Văn Hóa (Chủ nhiệm),
- Công ty cổ phần đầu tư phát triển thủy sản Bình Minh,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: giun quế
|
|
8
|
Khối lượng và trộn lẫn Fermion trong các mô hình chuẩn mở rộng với nhóm đối xứng gián đoạn
/
PGS.TS. Võ Văn Viên (Chủ nhiệm),
TS. Đinh Phan Khôi; Cử nhân. Nguyễn Văn Sồi
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2017.341.
- Trường Đại học Tây Nguyên,
. 01/08/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 7 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Khối lượng; Trộn lẫn Fermion; Mô hình chuẩn mở rộng; Đối xứng gián đoạn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19591
|
|
9
|
Nghiên cứu công nghệ thiết kế chế tạo thiết bị sản xuất tự động bánh tráng bò bía
/
PGS. TS. Trần Doãn Sơn (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Văn Bắc, ThS. Hoàng Minh Nam, TS. Trần Nguyên Duy Phương, KS. Phạm Quang Phú
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B2012-20-01TĐ.
- Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh,
. 01/03/2012 - 01/12/2013. - 2013 - 76 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị sản xuất bánh tráng bò bía; Thiết kế; Chế tạo; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19084
|
|
10
|
Mô hình hóa và mô phỏng lượng tử các cấu trúc và các đặc tính vật liệu mới lạ hướng tới ứng dụng trong nano- năng lượng -quang/spin tử
/
GS.TS. Vũ Ngọc Tước (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Viết Minh; TS. Nguyễn Ngọc Tuấn; TS.Lê Thị Hồng Liên; TS. Nguyễn Thị Thảo
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.01-2017.24.
- Viện Vật lý Kỹ thuật,
. 01/03/2018 - 01/03/2021. - 2021 - 9 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mô hình hóa; Mô phỏng lượng tử; Cấu trúc; Đặc tính vật liệu; Ứng dụng trong nano; Năng lượng; Quang spin tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19193
|
|
11
|
Nghiên cứu khả năng hấp thu platin lên chất mang rắn tẩm chất lỏng ion định hướng thu hồi kim loại quí từ xúc tác lọc dầu đã qua sử dụng
/
PGS.TS. Bùi Thị Lệ Thủy (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Anh Dũng; TS. Nguyễn Đình Độ; TS. Nguyễn Thị Linh; ThS. Uông Thị Ngọc Hà; ThS. Hồ Văn Sơn; TS. Công Ngọc Thắng
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2016.57.
- Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
. 01/04/2017 - 01/05/2021. - 2020 - 33 Tr. Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Khả năng hấp thu platin; Chất mang rắn; Tẩm chất lỏng ion; Định hướng thu hồi; Kim loại quí; Xúc tác lọc dầu
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18809
|
|
12
|
Mô tả đặc tính chín thông số của tế bào/mô ung thư gan sử dụng phương pháp ma trận Mueller và phân cực Stokes
/
TS. Phạm Thị Thu Hiền (Chủ nhiệm),
TS. Lê Thanh Hải, TS. Bùi Chí Bảo, TS. Huỳnh Chấn Khôn, TS. Ngô Thị Minh Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 103.03-2016.86.
- Trường Đại học Quốc tế,
. 01/04/2017 - 01/04/2019. - 2019 - 31 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Tế bào; Mô; Y sinh; Tính chất quang học; Ung thư gan; Phương pháp ma trận Mueller; Phân cực Stokes
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16301
|
|
13
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống lái tự động tàu thủy áp dụng phương pháp điều khiển thích nghi
/
PGS.TS. Trần Anh Dũng (Chủ nhiệm),
ThS. Trương Thị Bích Ngọc, PGS.TS. Đinh Anh Tuấn, ThS. Nguyễn Thanh Vân, ThS. Nguyễn Hữu Quyền, ThS. Đào Quang Khanh, ThS. Lục Thị Thu Hương, ThS. Lê Thành Lự, Kỹ sư. Nguyễn Thị Kim Oanh, Kỹ sư. Đỗ Thị Chang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ030262.
- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam,
. 01/03/2019 - 01/03/2020. - 2020 - 151 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Thiết kế; Chế tạo; Hệ thống lái; Tự động; Tàu thủy; Phương pháp; Điều khiển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17656
|
|
14
|
Nghiên cứu đề xuất kết cấu mới dạng khung và bản bê tông cốt thanh FRP lắp ghép để xây dựng đê lấn biển
/
TS. Trần Long Giang (Chủ nhiệm),
TS.Nguyễn Thị Diễm Chi, ThS.Phạm Tuấn Hiệp, ThS.Phạm Thị Ngà, KS.Nguyễn Văn Tuyên
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam,
. 01/04/2019 - 01/03/2020. - 2020 - 128 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bê tông; Cốt thanh FRP; Đê lấn biển; Kết cấu dạng khung; Vật liệu; Kỹ thuật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17683
|
|
15
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo màng mỏng truyền nhiệt trên nền nano cacbon ứng dụng cho các thiết bị điện và điện tử
/
TS. Đỗ Hữu Quyết (Chủ nhiệm),
TS. Ngô Võ Kế Thành; ThS. Tiêu Tư Doanh; ThS. Đỗ Thanh Sinh; CN. Trần Phước Toan; ThS. Trương Hữu Lý; CN. Lương Thị Anh Đào; TS. Trịnh Xuân Thắng; TS. Nguyễn Thị Lệ Thủy; ThS. Bùi Quang Vinh; TS. Phan Anh Tuấn; ThS. Mai Ngọc Tuấn Anh; ThS. Nguyễn Việt Hưng; ThS. Hoàng Công Đức; ThS. Hứa Nguyễn Đăng Thy; ThS. Huỳnh Trọng Phát; ThS. Nguyễn Đăng Giang; KS. Vũ Lê Thành Long; CN. Trương Văn Phát; KS. Nguyễn Tuấn Anh; CN. Trần Duy Hoài; CN. Nguyễn Thanh Phương; TS. Lê Đình Phong; KS. Vũ Ngọc Long
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐM.17.NC.
- Trung tâm nghiên cứu triển khai khu công nghệ cao,
. 01/12/2016 - 01/10/2019. - 2019 - 303 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Màng mỏng truyền nhiệt; Chế tạo; Thiết bị điện; Chíp điện tử; Công nghệ; Vật liệu nano
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16905
|
|
16
|
Nghiên cứu phát triển một số kĩ thuật khử nhiễu ảnh dựa trên biểu diễn thưa và mô hình hồi quy tuyến tính
/
TS. Đỗ Thanh Hà (Chủ nhiệm),
TS. Đỗ Thanh Hà, TS. Vũ Tiến Dũng, TS. Nguyễn Thị Bích Thuỷ, TS. Nguyễn Thị Minh Huyền, ThS. Hà Mỹ Linh, Cử nhân. Trần Thị Huyền
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: QG 18.04.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
. 01/01/2018 - 01/02/2020. - 2020 - 75 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Kĩ thuật; Khử nhiễu ảnh; Biểu diễn thưa; Mô hình; Hồi quy tuyến tính
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 17431
|
|
17
|
Đánh giá không phá hủy các kết cấu kỹ thuật bằng phương pháp sóng dẫn
/
TS. Phan Hải Đăng (Chủ nhiệm),
Ths. Vương Thị Mỹ Hạnh; ThS. Lê Quang Hùng; KS .Vũ Đức Thanh; TS. Nguyễn Trường Giang
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 107.02-2016.23.
- Viện Cơ học,
. 01/04/2017 - 01/01/2019. - 2019 - 70 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kết cấu kỹ thuật; Đánh giá không phá hủy; Phương pháp sóng dẫn
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 15740
|
|
18
|
Nghiên cứu thử nghiệm phương pháp đánh giá chất lượng thực tế của nền đường sắt đang khai thác ở Việt Nam áp dụng thử nghiệm cho tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn
/
PGS. TS. Trần Quốc Đạt (Chủ nhiệm),
KS. Lê Văn Cử; TS. Nguyễn Văn Đăng; ThS. Lê Quang Hưng; ThS. Hoàng Anh Dũng; TS. Vũ Tuấn Anh; KS. Trần Tiến Dũng; ThS. Trọng Kiến Dương; KS. Nguyễn Kim Hùng
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT183014.
- Cục Đường sắt Việt Nam,
. 01/01/2018 - 01/06/2019. - 2019 - 177 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giao thông vận tải; Đường sắt; Khai thác; Nền đường; Tuyến đường; Chất lượng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16925
|
|
19
|
Nghiên cứu công nghệ thiết kế chế tạo sản phẩm đùm máy cày loại thép hàn ghép thay thế sản phẩm đùm máy cày loại đúc
/
KS.. Nguyễn, Quốc Thanh Tùng (Chủ nhiệm),
- Công ty Cơ khí Dân dụng (CODACO),
. 1997 - 1998. - 1998 - 15trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Đùm máy cày ;Thiết kế chế tạo
|
|
20
|
Nghiên cứu quy trình tái chế nhựa PET để sản xuất dây đai đóng kiện phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam
/
ThS. Vũ Hiếu Nghiêm (Chủ nhiệm),
CN. Vũ Trần Ngọc Anh, CN. Vũ Thị Ngọc Duyên, CN. Võ Quang Lương, CN. Đỗ Từ Nam, CN. Dương Thành An, CN. Nguyễn Thị Lan Phương, CN. Võ Quốc Oánh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty Cổ phần Nhựa Việt Nam,
. 01/2016 - 12/2017. - 2017 - 104 + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nhựa PET;Tái chế;Thu gom;Kinh tế;An toàn môi trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14544
|