STT
Nhan đề
1
Rà soát, đánh giá mức độ an toàn của hệ thống đê bao, bờ bao, cửa cống vùng cửa sông ven biển do xói lở, triều cường và đề xuất gải pháp đảm bảo khả năng chống chịu trong giai đoạn 2025 - 2035 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
/
TS. Lê Văn Tuấn (Chủ nhiệm),
TS. Lê Văn Tuấn; ThS. Hòng Thị Kim Anh; PGS.TS. Hoàng Văn Huân; PGS.TS Nguyễn Thế Biên; TS. Nguyễn Anh Tiến; ThS. Hoàng Đức Cường; ThS. Nguyễn Thị Kim Thảo; TS. Đặng Thanh Lâm; ThS. Hồ Công Toàn; ThS. Nguyễn Trường Thọ; ThS. Từ Thiếu Quyên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Kỹ thuật biển,
. 01/09/2024 - 01/03/2026.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: đê bao; bờ bao; cửa cống; cửa sông; ven biển; triều cường
2
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh phục vụ cải tạo đất trồng rau mầu bị thoái hóa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
/
TS. Phan Quóc Hưng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Tú Điệp; TS. Vũ Thị Hoàn; ThS. Vũ Thị Xuân Hương; ThS. Nguyễn Thọ; ThS. Nguyễn Xuân Hoàng; TS. Nguyễn Xuân Hòa; TS.Nguyễn Thế Bình; KS. Hà Văn Tú
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 02/ĐT-KHCN.PT/2021.
- Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên đất và môi trường.,
. 01/03/2021 - 01/02/2023. - 2022 - 92tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm vi sinh; Cải tạo đất trồng; Rau mầu bị thoái hóa
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Ký hiệu kho : PTO - 2023 - 03
3
Đánh giá hiệu lực thực thi chính sách an toàn hoạt động ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
/
TS. Phan Hữu Việt (Chủ nhiệm),
CN. Lê Hồng Quân; ThS. Nguyễn Quang Hải; ThS. Trần Thị Hòa; ThS. Nguyễn Hải Ninh; ThS. Phạm Hoàng Hà; TS. Trần Thị Minh Trang; CN. Đặng Thị Thảo; CN. Ngô Thị Lan Anh; CN. Nguyễn Đức Anh.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTNH.008/21.
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
. 01/06/2021 - 01/01/2023. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: chính sách an toàn hoạt động ngân hàng; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Nơi lưu trữ: Hà Nội Ký hiệu kho : NHN-2023-008
4
Nghiên cứu phát triển kho phần mềm mã nguồn mở cho máy tính sạch đảm bảo an toàn thông tin phục vụ Chính phủ điện tử
/
ThS. Đỗ Việt Mạnh (Chủ nhiệm),
ThS. Đỗ Việt Mạnh, KS. Lương Hồng Quân, ThS. Ngô Minh Phước, KS. Ngô Văn Thành, KS. Cao Mạnh Quang, KS. Nguyễn Thanh Tuấn, KS. Chu Xuân Dũng, KS. Nguyễn Tuấn Anh, CN. Vũ Văn Phán, TS. Nguyễn Đức Anh, ThS. Lê Tiến Đạt, KS. Lê Trung Kiên, TS. Nguyễn Khắc Kiểm, PGS.TS. Lê Hồng Lan, PGS.TS. Nguyễn Đức Minh, ThS. Vũ Việt Hùng, CN. Trần Xuân Thảo, KS. Bùi Văn Cường, CN. Hoàng Trung Dũng, KS. Ngô Lê Hoàng, KS. Nguyễn Hữu Thiện Đức
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: Mã số: KC.01/16-20.
- Công ty cổ phần giải pháp công nghệ thông tin và truyền thông MQ,
. 01/11/2018 - 01/01/2021. - 2022 - 231 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Phần mềm; Mã nguồn mở; Án toàn thông tin; Chính phủ điện tử
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21446
5
Nghiên cứu công nghệ ứng dụng enzyme trong sản xuất Collagen từ nguồn lợi Sứa biển Việt Nam
/
TS. Trần Mạnh Hà (Chủ nhiệm),
TS. Phạm Thế Thư, PGS.TS. Nguyễn Văn Quân, TS. Chu Văn Thuộc, TS. Đỗ Mạnh Hào, ThS. Phạm Thị Kha, TS. Lê Thanh Tùng, TS. Đào Thị Ánh Tuyết, ThS. Nguyễn Quang Hưng, CN. Ngô Văn Linh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐT.07.19/CNSHCB.
- Viện Tài nguyên và Môi trường biển,
. 01/01/2019 - 01/06/2021. - 2020 - 217 Tr,tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu công nghệ; Ứng dụng enzyme; Sản xuất Collagen; Nguồn lợi; Sứa biển
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20816
6
Phát hiện phần cứng gián điệp trong vi mạch chuyên dụng sử dụng phương pháp phân tích kênh bên
/
PGS.TS. Hoàng Văn Phúc (Chủ nhiệm),
TS. Đào Đình Hà, TS. Trịnh Quang Kiên, GS.TS. Trần Xuân Nam, TS. Hoàng Minh Thiện, TS. Vũ Hoàng Gia, TS. Nguyễn Văn Trung, TS. Lương Duy Mạnh, PGS.TS. Nguyễn Quốc Định, ThS. Nguyễn Hữu Thọ, TS. Đặng Lê Đình Trang, TS. Nguyễn Hải Dương, TS. Đỗ Thành Quân, TS. Nguyễn Tiến Phát, TS. Phạm Thị Huyền, TS. Lê Xuân Đức, ThS. Đỗ Ngọc Tuấn, TS. Lê Thanh Bằng, ThS. Trần Thái Hà
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: HNQT/TKCG/04.20.
- Học viện Kỹ thuật Quân sự,
. 01/01/2020 - 01/06/2021. - 2021 - 162 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vi mạch; Phần cứng gián điệp; Phân tích kênh bên; An toàn phần cứng; Thiết kê vi mạch
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19886
7
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (rau thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
/
Th.S Trần Thị Loan (Chủ nhiệm),
ThS Trần Thị Loan, Th. Nguyễn Võ Kiên, ThS Hoàng Thị Chung, TS Nguyễn Võ Linh, PGS.TS Nguyễn Trọng Xuân, TS Nguyễn Quốc Hiếu, TS Trịnh Quang Tuyên, TS Hồ Kim Hương, GS.TS Phạm Vân Đình, ThS Hoàng Thị Ánh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp,
. 01/02/2018 - 01/01/2020. - 2020 - 160tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bộ chỉ số giám sát, nông nghiệp
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Giang Ký hiệu kho : ĐTCT63/2021
8
Hoàn thiện công nghệ khai thác lò chợ xiên chéo chống giữ bằng giàn mềm có cơ cấu thuỷ lực áp dụng cho điều kiện vỉa dày trung bình góc dốc trên 45 độ cho các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
/
ThS. Trần Tuấn Ngạn (Chủ nhiệm),
TS. Đào Hồng Quảng; TS. Lê Đức Nguyên; ThS. Đặng Hồng Thắng; ThS. Đinh Văn Cường; TS. Đào Ngọc Hoàng; TS. Phạm Trung Nguyên; TS. Trần Minh Tiến; TS. Lê Văn Hậu; TS. Phan Văn Việt; TS. Vũ Văn Hội; TS. Cao Quốc Việt; TS. Bùi Đình Thanh; Kỹ sư. Nguyễn Ngọc Quỳnh
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: CNKK.014/19.
- Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2020 - 111 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoàn thiện; Công nghệ khai thác; Lò chợ xiên chéo; Chống giữ; Giàn mềm; Cơ cấu thuỷ lực; Vỉa dày trung bình; Góc dốc; Mỏ than hầm lò
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19414
9
Một số hệ mã hóa với quyền giải mã linh động cho các thiết bị có năng lực yếu
/
PGS.TS. Trịnh Viết Cường (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Trọng Bắc; TS. Dương Hoàng Dũng; TS. Lê Đình Nghiệp; ThS. Lê Văn Hào
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 102.01-2018.301.
- Trường Đại học Hồng Đức,
. 01/04/2019 - 01/03/2021. - 2021 - 86 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hệ BE; Hệ Multi-channel BE; Hệ ABE; Hệ mã hóa; Giải mã; Công nghệ thông tin; An toàn mạng
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 19373
10
Phát triển sản xuất hàng hóa một số loài rau bản địa đặc sản vùng núi Ba Vì - Hà Nội
/
ThS. Nguyễn Thị An (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị An, ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền, TS. Trần Khắc Thi, CN. Nguyễn Nam Phương, ThS. Hoàng Minh Châu, KS. Nghiêm Hoàng Anh, ThS. Đặng Thu Hòa, ThS. Vũ Thị Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: P.2017.6.
- Viện Nghiên cứu Nông nghiệp Cao nguyên,
. 01/08/2017 - 01/12/2019. - 2020
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: rau bản địa
Ký hiệu kho : HNI-2020-20/ĐK-TTTT&TK
11
Đánh giá thực trạng mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm nông sản và xác định ảnh hưởng của đất nước tưới đến mức độ an toàn nông sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
/
ThS. Trần Anh Tuấn (Chủ nhiệm),
- Viện Thổ nhưỡng Nông hoá,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: nông sản; an toàn vệ sinh thực phẩm; đất; nước tưới
12
Trồng và chế biến tinh bột nghệ
/
KS. Trần Thị Thu Hà (Chủ nhiệm),
Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Nghĩa; Lê Xuân Tường; Mai Thị Vân
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Xuân Mai,
. 01/06/2018 - 01/01/2020. - 2019 - 47tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trồng và chế biến tinh bột nghệ
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thống kê KHCN Quảng Bình Ký hiệu kho : 07/QLKHCS
13
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm hệ thống thermal-oil (dầu nhiệt) kết hợp tận dụng sâu nhiệt khí xả có công suất nhiệt và mức độ an toàn cao dùng để hâm nhiên liệu và dầu hàng trên tàu chở dầu nhằm giảm chi phí khai thác nội địa hóa sản phẩm
/
TS. Nguyễn Lan Hương (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Anh Tuấn, ThS. Lê Thị Minh Phương, ThS. Phạm Thị Yến, ThS. Bùi Thị Diệu Thúy, ThS. Nguyễn Thị Xuân Hương, ThS. Vũ Văn Tập, ThS. Phạm Đức
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: DT194034.
- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam,
. 01/03/2019 - 01/02/2020. - 2020 - 80 Tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Thiết kế; Chế tạo thử nghiệm; Hệ thống thermal-oil; Dầu nhiệt; Sâu nhiệt khí xả; Công suất nhiệt; Mức độ an toàn; Hâm nhiên liệu; Dầu; Tàu chở dầu; Chi phí khai thác; Nội địa hóa; Sản phẩm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 18061
14
Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ khoan nổ mìn hợp lý nhằm giảm tổn thất tài nguyên nâng cao mức độ an toàn và hiệu quả kinh tế cho các mỏ khai thác quặng sắt lộ thiên Việt Nam
/
KS. Tạ Minh Đức (Chủ nhiệm),
ThS. Đào Trọng Kiên, KS. Dương Công Tăng, KS. Nguyễn Đăng Doanh, ThS. Lý Việt Hưng, KS. Thang Hoàng Hà, CN. Nguyễn Thị Hồng Vân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.175.18.
- Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật an toàn công nghiệp,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 95 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mỏ quặng sắt lộ thiên; Khai thác; Khoan nổ mìn; Tổn thất tài nguyên; Sóng chấn động; Hiệu quả kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16162
15
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kỹ thuật lắp đặt tháo dỡ di chuyển các thiết bị lò chợ cơ giới hóa đồng bộ tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh
/
TS. Trần Minh Tiến (Chủ nhiệm),
TS. Đào Hồng Quảng; TS. Lê Đức Nguyên; ThS. Trần Tuấn Ngạn; ThS. Đinh Văn Cường; TS. Đào Ngọc Hoàng; TS. Phạm Trung Nguyên; TS. Lê Văn Hậu; TS. Cao Quốc Việt; TS. Lê Đức Vinh; TS. Vũ Văn Hội; ThS. Đàm Huy Tài; ThS. Phùng Việt Bắc; KS. Nguyễn Văn Dương; CN. Nguyễn Thị Nhung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTKHCN.112/18.
- Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2019 - 105 tr. + Phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mỏ than; Hầm lò; Lắp đặt; Thiết bị; Tháo dỡ; Di chuyển; Kỹ thuật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16436
16
Nghiên cứu xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất rau cần nước (Oenanthe javanica (Blume) DC) theo kỹ thuật thủy canh tĩnh trong nhà màng tại xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai
/
ThS. Nguyễn Thị Hoàng (Chủ nhiệm),
KS. Võ Thanh Phụng; ThS. Lê Quốc Vương; KS. Nguyễn Quang Tuấn; CN. Nguyễn Thị Cẩm Ngọc; KS. Nguyễn Văn Phúc; KS. Bùi Đình Bưởi
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai,
. 01/11/2014 - 01/03/2017. - 2018 - 150 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rau cần; Thủy canh; Nhà màng; Công nghệ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : DNI-008-2019
17
Công nghệ thu gom vận chuyển xử lý rác thải nilon và chất thải hữu cơ
/
Mai Ngọc Tâm, TS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
. 2002 - 2003. - 2003 - 125 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Rác thải; Chất thải rắn; Nilon; Thu gom; Vận chuyển; Xử lý; Chất thải hữu cơ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 4948-TK
18
Vì neo và phân cấp khí mỏ (Hội nghị khoa học)
/
Phạm Minh ĐứcLê Văn Thao, KSPTS (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 2001-643.
- Bộ năng lượng,
. 1991 - 1994. - 1994 - 31 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Neo bê tông cốt thép; Neo chống lò; mỏ hầm lò
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 3171
19
Nghiên cứu phân tích tính tự cháy của than đề xuất giải pháp thiết kế hệ thống phòng chống cháy của than tại mỏ than Đông Tràng Bạch - Công ty than Uông Bí
/
KS. Lê Công Tới (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Tam Tính, ThS. Phạm Tuấn Anh, ThS. Lê Trường Giang, ThS. Nguyễn Văn Tuyến, ThS. Giáp Văn Kiên, ThS. Trịnh Văn Huynh, Nguyễn Việt Hà, ThS. Nguyễn Hoàng Huân
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Công ty cổ phần Tin học, Công nghệ, Môi trường - Vinacomin,
. 01/2016 - 06/2017. - 2017 - 81 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Mỏ than; Than tự cháy; Vỉa than
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 14440
20
Áp dụng công nghệ cơ giới hóa khai thác các vỉa than có độ dày đến 20m dốc thoải đến nghiêng vùng Quảng Ninh
/
TS. Trương Đức Dư (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Anh Tuấn, TS. Trần Tú Ba, TS. Đào Hồng Quảng, TS. Lê Đức Nguyên, ThS. Nguyễn Đình Thống, ThS. Đỗ Kiên Cường, ThS. Trần Tuấn Ngạn, TS. Lê Đức Vinh, ThS. Đinh Văn Cường, TS. Phạm Trung Nguyên
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: SXTN.01.13/ĐMCNKK.
- Viện Khoa học Công nghệ Mỏ - Vinacomin,
. 01/2014 - 10/2015. - 2015 - 112tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Vỉa than;Cơ giới hóa;Khai thác;Hiệu quả kinh tế
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 13063