Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.045678
TS Lê Thị Tuyết
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tình trạng suy dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của trẻ mầm non ở 2 quận, huyện của Hà Nội Lê Thị Tuyết; Nguyễn Thị Hồng Thắm; Trịnh Thị Bảo Ngọc; Lê Chí Bằng; Trần Lê Hồng Giang; Lê Thị Hương; Đỗ Nam KhánhY học cộng đồng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
[2] |
THỰC TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA HỌC SINH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG SỐ 1 THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI Nguyễn Thị Trung Thu, Hà Thùy Linh, Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh ĐàoTạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[3] |
Le Thi Thuy Dung, Dao Thi Thuy, Nguyen Hoai Thuong, Le Thi Tuyet , Le Thi Tuyet Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nguyen Thi Trung Thu, Pham Bui Quang Minh, Le Thi Tuyet* Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: Khoa học Tự nhiên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[5] |
Lê Thị Tuyết KH Nông nghiệp VN - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[6] |
Nguyễn Ngọc Minh Hải;; Nguyễn Thị Bích Vân; Lê Thị Tuyết; Đỗ Mạnh Cầm; Đỗ Nam Khánh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Thừa cân béo phì và một số yếu tố liên quan đến chăm sóc dinh dưỡng của trẻ mầm non Hà Nội Nguyễn Thị Hồng Thắm, Trịnh Thị Bảo Ngọc, Trần Lê Hồng Giang, Lê Thị Tuyết, Đỗ Nam KhánhTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[8] |
Lê Thị Thùy Dung; Savvina N. V.; Afanaseva A.N; Đỗ Nam Khánh; Lê Thị Tuyết Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[9] |
Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào, Đặng Thị Ngọc Tú, Nguyễn Thị Trung Thu, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang, Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Ngọc Hoàn; Nguyễn Phúc Hưng Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[10] |
Đỗ Nam Khánh; Vũ Thị Tuyền; Trịnh Thị Mỹ Định; Vũ Kim Duy; Nguyễn Thị Thu Liễu; Lê Thị Tuyết; Trần Quang Bình; Lê Thị Hương Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[11] |
Lê Thị Tuyết; Trần Quang Bình TC Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[12] |
Mối liên quan giữa đa hình nucleotide đơn rs6548238 gen TMEM18 và béo phì ở trẻ tiểu học Hà Nội Lê Thị Tuyết; Dương Thị Anh ĐàoTC Khoa học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9309 |
[13] |
Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Trung Thu Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[14] |
Lê Thị Tuyết; Nguyễn Diệu Linh Tạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[15] |
Nguyễn Thị Trung Thu; Lê Thị Tuyết Tạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[16] |
Dương Thị Anh Đào; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Trung Thu; Lê Thị Tuyết; Đỗ Thị Như Trang; Nông Văn Nhân Tạp chí Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[17] |
Lê Thị Tuyết; Bùi Thị Nhung; Trần Quang Bình Chuyên san khoa học Tự nhiên và Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[18] |
Dương Thị Anh Đào; Lê Thị Tuyết; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Trung Thu; Lê Thị Anh Khoa học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[19] |
Tình trạng dinh dưỡng của học sinh tiểu học tại nội thành Hà Nội năm 2011 Bùi Thị Nhung; Lê Thị Hợp; Trần Quang Bình; Lê Nguyễn Bảo Khanh; Lê Bạch Mai; Nguyễn Đỗ Vân Anh; Nguyễn Thị Lâm; Nguyễn Đỗ Huy; Trần Thành Nam; Dương Văn Thanh; Phạm Trần Phương; Phạm Thị Tuyết Lan; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Lê Thị TuyếtY học dự phòng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[20] |
Lê Thị Tuyết; Bùi Thị Nhung; Trần Quang Bình Sinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
[21] |
EFFECT OF MANGOSTEEN (Garcinia mangostana L.) PEEL EXTRACT ON WEIGHT LOSS AND ADIPOSE TISSUE MASS IN MICE Nguyen Duong Anh Hong, Dam Hoang Linh, Le Thi Tuoi, Do Thi Nhu Trang, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi TuyetBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[22] |
Pine nut oil intake upregulates mrna expression of uncoupling protein 2 (ucp2) in brown adipose tissue of high fat diet-fed mice Le Ngoc Hoan, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Nguyen Thi Hong Hanh, Ho Thi Hong VanBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[23] |
Impact of medical and social factors on obesity in preschool children in northern Vietnam: a case-control study Dung Le T.T., Savvina N.V., Petrova M.N., Geppe N.A., Tuyet Le T.YAKUT MEDICAL JOURNAL - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1813-1905 |
[24] |
Giáo trình thực hành sinh lý học người và động vật Lê Thị Tuyết (chủ biên), Mai Văn Hưng (đồng chủ biên), Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Phúc Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Bích NgọcNXB Đại học quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[25] |
Mối liên quan giữa đặc điểm chăm sóc của người mẹ với thừa cân béo phì ở trẻ mầm non huyện Đông Anh – Hà Nội Đỗ Nam Khánh, Vũ Thị Tuyền, Vũ Kim Duy, Nguyễn Thị Thu Liễu, Trịnh Thị Mỹ Định, Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình, Lê Thị HươngTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[26] |
Thực trạng thừa cân béo phì và một số yếu tố liên quan ở nhà của trẻ em mầm non huyện đông anh, Hà Nội năm 2019 Đỗ Nam Khánh, Vũ Thị Tuyền, Vũ Kim Duy, Trịnh Thị Mỹ Định, Lê Thị Thùy Dung, Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình, Lê Thị HươngTạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
[27] |
МЕТОД ГЕНОТИПИРОВАНИЯ И ЧАСТОТА ГЕНОТИПОВ ОДНОНУКЛЕОТИДНОГО ПОЛИМОРФИЗМА ГЕНА РЕЦЕПТОРА ЛЕПТИНА (LEPR-RS1137101) У ДЕТЕЙ ДОШКОЛЬНОГО ВОЗРАСТА ВО ВЬЕТНАМЕ Le Thi Thuy Dung, Nguyen Thi Trung Thu, N.V. Savvina, Le Thi TuyetКЛИНИЧЕСКАЯ ГЕНЕТИКА В ПЕДИАТРИИ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2073-7998 |
[28] |
The APOA5-rs662799 polymorphism is a determinant of dyslipidemia in Vietnamese primary school children. Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Nhung, Le Thi Hop, Le Thi Tuyet, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Trung Thu, Tran Quang BinhLipid - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1558-9307 |
[29] |
Gánh nặng kép dinh dưỡng và ảnh hưởng của thói quen ăn uống đến tình trạng dinh dưỡng ở trẻ mầm non xã Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội, năm 2018 Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Trung Thu, Ngô Thị Thu Hoài, Nguyễn Thị Lan Hương, Lê Thị Thuỳ Dung, Đỗ Nam KhánhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Y Dược - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9309 / 2588-1132 |
[30] |
Tình trạng dinh dưỡng của học sinh trường tiểu học Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương năm 2014 Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Thị TuyếtKỷ yếu HNKH toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ hai - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[31] |
Tính đa hình và sự liên quan cúa SNP rs9939609 tại gen FTO với bệnh béo phì ở trẻ em tiểu học nội thành Hà Nội Trần Quang Bình, Dương Văn Thanh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Hợp, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Thành Nam, Phạm Trần Phương, Hà Thị Liên, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Trần Văn Long, Nguyễn Đình Dũng, Bùi Văn TướcKỷ yếu HNKH toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[32] |
Nghiên cứu tác dụng của trà lá sen (Neulumbo nucifera) trong điều trị béo phì trên chuột nhắt trắng (Mus musculus) Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Dương Thị Anh ĐàoKỷ yếu HNKH toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[33] |
Tối ưu hoá quy trình phân tích kiểu gen và xác định tần số đa hình rs4994 trên gen ADRB3 ở trẻ 3-5 tuổi tại Hà Nội Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang, Nguyễn Thị Ngọc Liên, Trần Quang Bình, Đỗ Nam Khánh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị TuyếtTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Y Dược - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9309 / 2588-1132 |
[34] |
Hội chứng chuyển hóa ở trẻ bình thường và trẻ béo phì 6-10 tuổi Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào, Bùi Thị Nhung, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trần Quang BìnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[35] |
Tính đa hình và đặc điểm nhân trắc ở các nhóm kiểu gen của đa hình nucleotide đơn rs6548238 gen TMEM18 ở trẻ tiểu học Miền Bắc, Việt Nam Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh ĐàoTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[36] |
Hội chứng chuyển hóa ở học sinh có rối loạn lipid máu tại một số trường tiểu học miền Bắc Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Tuyết, Lê Thị Hợp, Trần Quang BìnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[37] |
Bước đầu nghiên cứu đa hình nucleotide đơn MC4R-rs17782313 ở trẻ 5-6 tuổi Hà Nội bằng phương pháp PCR-RFLP Lê Thị Tuyết, Trần Quang BìnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[38] |
Đa hình nucleotide đơn rs6499640 trên gen FTO và sự liên quan với các chỉ số nhân trắc ở trẻ em tiểu học Hà Nội Lê Thị Tuyết, Trần Quang BìnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[39] |
Application of restriction fragment leghth polymorphirm method for genotyping TMEM18 rs6548238 polymorphism Le Thi Tuyet, Tran Quang Binh, Duong Thi Anh Dao, Pham Thi Thu LyTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[40] |
Application of restriction fragment leghth polymorphirm method for genotyping BDNF rs6265 polymorphism Le Thi Tuyet, Bui Thi Ngoc Anh, Tran Quang BinhTạp chí khoa học trường ĐH Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[41] |
Mối liên quan giữa một số đặc điểm sơ sinh, bú sữa mẹ và thói quen ăn uống đối với bệnh béo phì ở học sinh tiểu học nội thành Hà Nội Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang BìnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[42] |
Nghiên cứu khả năng sinh sản của lợn Hương trong điều kiện nuôi nhốt tại Cao Bằng Dương Thị Anh Đào, Lục Hồng Thắm, Hoàng Thanh Hải, Lê Thị TuyếtTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[43] |
Knowledge and personal opinions of secondary school biology teachers in Hanoi and Dien Bien about reproductive health Nguyen Thi Hong Hanh, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Nguyen Thi Trung Thu, Nguyen Phuc HungTạp chí khoa học trường ĐH Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[44] |
Obesity prevention in mice by using lotus (Nelumbo nuficera) leaf tea Le Thi Tuyet, Nguyen Thi Hong Hanh, Vuong Thị HuyenTạp chí khoa học trường ĐH Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[45] |
Nghiên cứu tác dụng điều trị đái tháo đường của dịch chiết lá ổi (Psidium guajava)trên chuột nhắt trắng (Mus musculus Nguyễn Thị Trung Thu, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Hoa, Lê Thị ThủyTạp chí khoa học trường ĐH Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[46] |
Anti-diabetic effects of lotus (Nelumbo nuficera) leaves in alloxan-induced diabetic mice Nguyen Thi Hong Hanh, Ma Thi Thu Le, Le Thi Tuyet, Dao Thi SenTạp chí khoa học trường ĐH Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3719 |
[47] |
Thử nghiệm chuyển gen eGFP trên gà (Gallus gallus dometicus) sử dụng vector pT2/BH-CVpf-SB11 bằng phương pháp vi tiêm vào phôi gà 0 giờ ấp Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Lai Thành, Nguyễn Duy Điều, Thân Thị Trang Uyên, Lê Thị Tuyết, Thân Thị Linh QuyênTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[48] |
Thử nghiệm chuyển gen eGFP trên gà (Gallus gallus dometicus) sử dụng vector pT2/BH-CVpf-SB11 bằng phương pháp chuyển gen qua tinh trùng Lê Thị Tuyết, Nguyễn Lai Thành, Nguyễn Duy Điều, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Nguyệt HằngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[49] |
Nutritional status: the trends of preschool children aged 10–60 months in the north of Vietnam. Health Risk Analysis Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Thuy Dung, Le Thi TuyetHealth Risk Analysis - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2542-2308 |
[50] |
The Brain-Derived Neurotrophic Factor Val66Met Polymorphism, Delivery Method, Birth Weight, and Night Sleep Duration as Determinants of Obesity in Vietnamese Children of Primary School Age Le Thi Tuyet, Bui Thi Nhung, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Hong Hanh, Le Danh Tuyen, Tran Quang Binh, and Vu Thi Minh ThucChildhood Obesity - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2153-2168 |
[51] |
Childhood Obesity Is a High-risk Factor for Hypertriglyceridemia: A Case-control Study in Vietnam Nguyen Thi Hong Hanh, Le Thi Tuyet, Duong Thi Anh Dao, Yang Tao, Dinh-Toi ChuOsong Public Health Res Perspect - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2233-6052 |
[52] |
Ethnic Variations in Nutritional Status among Preschool Children in Northern Vietnam: A Cross-Sectional Study Thi Tuyet Le, Thi Thuy Dung Le, Nam Khanh Do, V. Savvina Nadezhda, M. Grjibovski Andrej, Thi Trung Thu Nguyen, Thi Thanh Mai Nguyen, Thi Tuyen Vu, Thi Huong Le, Thi Thu Lieu Nguyen, Thi Anh Dao DuongInt. J. Environ. Res. Public Health - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1661-7827 / 1660-4601 |
[53] |
Association of apolipoprotein E polymorphism with plasma lipid disorders, independent of obesity-related traits in Vietnamese children Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Nhung, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Le Thi Hop, Tran Quang Binh and Vu Thi Minh ThucLipids in Health and Disease - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1476-511X |
[54] |
Một số đặc điểm sinh học và khả năng sinh sản của lợn Hương trong điều kiện nuôi nhốt tại Cao Bằng Dương Thị Anh Đào, Lục Hồng Thắm, Lê Thị TuyếtTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[55] |
Mối liên quan giữa thói quen ăn uống với tình trạng dinh dưỡng ở sinh viên nữ khoa Sinh học, Đại học Sư phạm Hà Nội Đỗ Thị Như Trang, Dương Thị Anh Đào, Lê Thị Tuyết, Hồ Phước Bảo Trâm, Bùi Thị Ngọc ÁnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[1] |
Xây dựng mô hình dự báo nguy cơ béo phì ở trẻ mầm non dựa trên mối liên quan giữa một số gen di truyền với dinh dưỡng và họat động thể lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[2] |
Nghiên cứu mối liên quan của gen TMEM18 và APOE đến bệnh béo phì và rối loạn chuyển hóa lipid máu ở trẻ em tiểu học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 3/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính |
[3] |
Nghiên cứu tính đa hình và mối liên quan của biến dị Val66Met thuộc gen BDNF đến bệnh béo phì ở trẻ em tiểu học nội thành Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 10/2015 - 05/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Nghiên cứu bước đầu tác dụng dự phòng và điều trị béo phì của bột chiết là sen (Nelumbo nuficera Gaertn) trên chuột nhắt trắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 10/2010 - 05/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |