Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  17,413,467
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 120 bản ghi / 120 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu sàng lọc và bảo tồn các chủng vi sinh vật chịu mặn ở Khu Dự trữ Sinh quyển Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh có khả năng giảm mặn và sinh hormon sinh trưởng thực vật IAA (Idole Acetic Acid) / ThS.Ngô Đức Duy (Chủ nhiệm), Nguyễn Hoàng Dũng; Lê Quỳnh Loan; Trần Trọng Tuấn; Nguyễn Thúy Vy; Vũ Thị Lan Hương; Phạm Minh Nhựt; Võ Minh Sơn; Vũ Thị Tuyết Nhung; Phạm Thanh Lưu; Trẩn Thị Hồng Vân; Dương Hồng Sơn; Nguyễn Đức Minh; Trần Thị Mỹ Ngọc; Đặng Thị Thanh Thúy; Nguyễn Thị Thu Hằng; Dương Thị Hồng Đào; Nguyễn Thị Thu Thảo; Trần Trung Nguyên; Trần Văn Tiến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Sinh học nhiệt đới, . 12/2024 - 12/2026. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: Sàng lọc; Bảo tồn; Vi sinh vật chịu mặn; IAA

2

Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học diệt trừ sâu đầu đen (Opisina arenosella Wailker) hại dừa tại tỉnh Bến Tre / ThS. LÊ THANH BÌNH (Chủ nhiệm), ThS. Lê Thanh Bình; Cn.Hồ Thị Nguyệt; ThS. Phan Thị Kim Chung; Kỹ sư. Lê Thị Huyền; Cn.Huỳnh Ngọc Nhi; Cn.Nguyễn Đức Huy; ThS. Đỗ Thị Mai Trinh; Kỹ sư. Nguyễn Thị Liên - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Chi nhánh Viện Ứng dụng Công nghệ tại thành phố Hồ Chí Minh, . 2022-06-01 - 2024-06-30. - 2024 - 101 Tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chế phẩm sinh học; Diệt trừ sâu đầu đen; Opisina arenosella Wailker; Hại dừa

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24472

3

Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến để nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm nước mắm từ nguồn lợi thủy sản đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng tại Thái Bình / CN. Hà Thị Thanh Thuỷ (Chủ nhiệm), Đỗ Việt Hùng, Phạm Văn Sinh, Đỗ Văn Khương, Trần Thị Thúy, PGS.TS. Lê Thanh Hà, Giang Văn Triều, Nguyễn Thị Hoa, Bùi Thị Mai, Nguyễn Tiến Duân, Nguyễn Thị Nhung, Vũ Thị Lê, Vũ Thị Thơm, Vũ Văn Thuyên, Đỗ Văn Khương - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NTMN.TW.39-2021. - Công ty Cổ phần Thuỷ sản Thương mại Diêm Điền, . 2021-08-01 - 2024-01-31. - 2024 - 65 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nước măm; Vi sinh vật khởi động sinh hương; Nguồn lợi thủy sản; Chế biến; Chất lượng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24141

4

Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng sinh học hướng kháng khuẩn kháng nấm và chống oxy hóa của cây Càng Cua (Peperomia pellucida) / Ths. Nguyễn Thị Tố Uyên (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Bích Như; PGS. TS. Trần Thanh Mến; PGS. TS. Đỗ Tấn Khang; TS. Phạm Duy Toàn; TS. Nguyễn Phúc Đảm; TS. Trần Ngọc Quý; TS. Nguyễn Ngọc Nhã Thảo; ThS. Nguyễn Thị Kim Anh; ThS. Võ Diệp Thúy; ThS. Hồ Thị Ánh Nguyệt; ThS. Huỳnh Hồng Phiến; ThS. Võ Ngọc Nguyên; CN. Dương Thị Hải Yến - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ khoa học, . 01/07/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 229tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: cây Càng Cua (Peperomia pellucida); kháng nấm; kháng khuẩn; kháng oxy hóa;

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-2023-07

5

Nghiên cứu đánh giá quy trình sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh từ vi sinh vật phân lập tại thành phố Đà Nẵng xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp thành phân hữu cơ / ThS. Vũ Thùy Dương (Chủ nhiệm), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Thư ký đề tài) - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Trung tâm Công nghệ Sinh học Đà Nẵng, . 06/2021 - 08/2022. - 2022 - 97 trangtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Kỹ thuật nông nghiệp; Khoa học nông nghiệp; Nông học; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật sinh học; Nghiên cứu; Đánh giá

Nơi lưu trữ: Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Đà Nẵng Ký hiệu kho : DNG-2022-CS157

6

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật thú y / ThS. Trần Thị Thu Hằng (Chủ nhiệm), TS. Ngô Chung Thuỷ; TS. Nguyễn Thị Thu Hằng; TS. Lưu Quỳnh Hương; ThS. Hoàng Minh Đức; KS. Nguyễn Thị Thanh Huyền; CN. Lê Thị Hồng Nhung - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện thú y, . 01/01/2023 - 01/12/2023. - 2024 - 44 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nguồn gen; Vi sinh vật thú y; Bảo tồn; Lưu giữ

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23744

7

Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất thức ăn cho vịt nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng trọng lượng, tăng tỷ lệ đẻ trứng tại cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình / ThS. Đoàn Thị Bắc (Chủ nhiệm), TS. Tạ Thu Hằng; PGS.TS. Trần Ngọc Lân; TS. Nguyễn Đắc Bình Minh; TS. Nguyễn Thị Thu; ThS. Đào Văn Minh; ThS. Đào Thùy Dương; ThS. Lê Thành Phượng; CN. Trần Thị Minh; CN. Trịnh Đình Phú. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 03/ĐT-KHCN/2022. - Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng, . 01/2022 - 04/2024. - 2024 - 160.Trtr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng công nghệ sinh học; Sản xuất thức ăn cho vịt; Nâng cao hiệu quả; Sử dụng thức ăn tăng trọng; Tăng tỷ lệ đẻ trứng .

Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Binh Ký hiệu kho : NBH-KQNC-013-2024

8

Đánh giá một số hoạt tính sinh học của tinh dầu và dịch chiết nghệ trắng Việt Nam (Curcuma aromatica Salisb) Định hướng làm nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm / ThS. Hà Thị Dung (Chủ nhiệm), TS. Phan Xuân Bình Minh; KS. Nguyễn Phương Lan - Nhiệm vụ cấp: Cơ sở. - Trung tâm Sinh học Thực nghiệm, . 01/01/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 56 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Hoạt tính sinh học; Tinh dầu; Dịch chiết; Nghệ trắng; Curcuma aromatica Salisb; Nguyên liệu; Mỹ phẩm

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23546

9

Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm vi sinh để phòng trừ bệnh vàng lá thối rễ trên cây có múi và bệnh thán thư trên cây xoài tại Hậu Giang và một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long / TS. Phạm Thị Lý Thu (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Hồng Minh, KS. Nguyễn Thế Quyết, CN. Đào Thị Thu Hằng, ThS. Nguyễn Thị Hồng Hải, ThS. Lưu Thị Mỹ Dung, TS. Nguyễn Đức Thành, TS. Nguyễn Thị Kiều, TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc, ThS. Nguyễn Đức Anh, ThS. Nguyễn Thanh Hà, PGS.TS. Hà Viết Cường, ThS. Phạm Thành Tôn, KS. Mai Hoàng Linh, KS. Lê Chí Hiếu - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐLCN-05/20. - Viện di truyền nông nghiệp, . 01/03/2020 - 01/08/2023. - 2023 - 191 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm vi sinh; Bệnh vàng lá; Thối rễ; Bệnh thán thư; Cây có múi; Cây xoài

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23618

10

Nghiên cứu tổng hợp một số dị vòng có hoạt tính sinh học trên cơ sở phản ứng domino Diels-Alder và phản ứng Petrenko-Kristrenko / PGS. TS. Lê Tuấn Anh (Chủ nhiệm), PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân, TS. Lê Thế Duẩn, ThS. Phạm Thị Thanh Tâm, ThS. Nguyễn Mạnh Linh, ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền, CN. Nguyễn Tiến Đạt, CN. Đỗ Thảo Thuyến - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 104.01-2020.04. - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, . 01/10/2020 - 01/10/2023. - 2023 - 35 Tr. + Phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu tổng hợp; Dị vòng; Hoạt tính sinh học; Phản ứng domino Diels-Alder; Phản ứng Petrenko-Kristrenko

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt Hà Nội Ký hiệu kho : 23277

11

Khai thác và phát triển nguồn gen 02 chủng vi sinh vật (Bacillus thurigiensis và Streptomyces amritsarensis) trong phòng chống sâu bệnh cho cây chè tại Tỉnh Thái Nguyên / Đỗ Bích Duệ (Chủ nhiệm), ThS. Đỗ Bích Duệ; ThS. Đỗ Thị Hiền; TS. Nguyễn Mạnh Tuấn; ThS. Hoàng Văn Hưng; TS. Nguyễn Văn Hồng; TS. Phạm Thị Phương Lan; ThS. Vũ Thị Ánh; ThS. Nguyễn Thị Duyên; - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: QGT16.DASXTN.05/2023. - Viện Khoa học sự sống, . 01/10/2023 - 01/10/2026. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: Bacillus thurigiensis, Streptomyces amritsarensis, phòng chống sâu bệnh, cây chè

12

Thu thập đánh giá và định hướng ứng dụng nguồn gen vi sinh vật bảo vệ thực vật (vi sinh vật gây hại và vi sinh vật có ích) trên cây ăn quả tại tỉnh Đắk Lắk / ThS. Lê Đình Thao (Chủ nhiệm), ThS. Lê Đình Thao (Chủ nhiệm); ThS. Lê Thu Hiền (Thư ký); Tiến sĩ. Hà Minh Thanh; ThS. Trần Ngọc Khánh; ThS. Vũ Thị Phương Bình; ThS. Thiều Thị Thu Trang; ThS. Phạm Thị Ánh - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Bảo vệ thực vật, . 01/04/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 128tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thu thập, đánh giá và định hướng ứng dụng nguồn gen vi sinh vật BVTV

Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Ký hiệu kho : ĐL40-2023-023

13

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh phục vụ cải tạo đất trồng rau mầu bị thoái hóa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ / TS. Phan Quóc Hưng (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Tú Điệp; TS. Vũ Thị Hoàn; ThS. Vũ Thị Xuân Hương; ThS. Nguyễn Thọ; ThS. Nguyễn Xuân Hoàng; TS. Nguyễn Xuân Hòa; TS.Nguyễn Thế Bình; KS. Hà Văn Tú - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 02/ĐT-KHCN.PT/2021. - Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên đất và môi trường., . 01/03/2021 - 01/02/2023. - 2022 - 92tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm vi sinh; Cải tạo đất trồng; Rau mầu bị thoái hóa

Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KHCN Ký hiệu kho : PTO - 2023 - 03

14

Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân hữu cơ vi sinh đối kháng nhằm phát triển một số cây trồng trọng yếu của tỉnh Sơn La / Phạm Văn Hùng, KS (Chủ nhiệm), Dương Hồng Hương, KS; Nguyễn Quốc ái, KS; Lê Thị Thanh Thủy, ThS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Trung, . 2009 - 2012. - 2013 - 103 tr. + 70 tr. PL Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Phân hữu cơ; Phân vi sinh; Sơn La

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9772

15

Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng đồng bộ các chế phẩm sinh học để xử lý ô nhiễm nước và bùn đáy trong ao hồ nuôi tôm sú cá tra năng suất cao tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long / Hoàng Đại Tuấn, KSCC (Chủ nhiệm), Phạm Văn Khánh, TS; Phạm Cao Bách, KS; Đỗ Thị Tố Uyên, TS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên, . 2009 - 2011. - 2012 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Chế phẩm sinh học; Xử lý ô nhiễm; Nuôi trồng thuỷ sản; Đồng bằng sông Cửu Long

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9129

16

Nghiên cứu xử lý đất bị nhiễm dầu bằng phương pháp vi sinh / Hoàng Phương Lan, ThS (Chủ nhiệm), Hoàng Danh Dự, KS; Hà Sỹ Triệu, DS; Trần Văn Sơn, KS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Hoá học công nghiệp Việt Nam, . 2011 - 2011. - 2011 - 59 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Đất nhiễm dầu; Xử lý đất ô nhiễm; Phương pháp vi sinh vật

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9012

17

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong chẩn đoán một số mầm bệnh thường găp gây nhiễm khuẩn huyết / TS. Lê Hữu Song (Chủ nhiệm), CN. Đào Thanh Quyên, TS. Ngô Tất Trung, KS. Trần Thị Thanh Huyền, KS. Trần Thị Thu Hiền, TS. Phan Quốc Hoàn, ThS. Nguyễn Thị Kim Phương, BS. Nguyễn Xuân Chính, BS. Vũ Viết Sáng, BS. Phạm Minh Long, BS. Nghiêm Xuân Hoàn, BS. Chu Xuân Anh, BS. Trịnh Văn Sơn - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC10.TN.12/11-15. - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, . - . - 2013 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: PCR đa mồi;Nhiễm khuẩn huyết;Chẩn đoán;Mầm bệnh;Nghiên cứu;Ứng dụng

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10106-1

18

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lên men trong sản xuất chè Shan Tuyết / Đào Thị Việt Hà, ThS. (Chủ nhiệm), Trần Thị Minh Thọ, ThS.; Lê Khành Bằng, ThS.; Nguyễn Văn Cần, KS., và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trường CĐ Công nghiệp thực phẩm, . 2010 - 2010. - 2010 - 105tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Công nghệ lên men; Chè Shan Tuyết; Sản xuất chè

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 8350

19

Nghiên cứu công nghệ sản xuất mannanase tái tổ hợp và ứng dụng trong tẩy trắng bột giấy / Đặng Thị Thu, GS.TS (Chủ nhiệm), Đỗ Biên Cương, TS; Lê Quang Diễn, TS; Tạ Đức Long, ThS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - ĐH Bách khoa Hà Nội, . 2009 - 2011. - 2011 - 91 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Mannanase; Chất tẩy trắng; Tẩy trắng bột giấy

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9294

20

Nghiên cứu khả năng sử dụng vi sinh vật để sản xất sinh khối giàu protein và vitamin phục vụ chăn nuôi / Nguyễn Lân Dũng, GS, PTS (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 96-0092. - Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội, 90 Nguyễn Trãi, Đống Đa, Hà nội, . 1982 - 1985. - 1985 - 30tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Vi sinh vật; Sinh khối giàu protein; Nấm sợi; Chăn nuôi; Sinh khối giàu vitamin; Sinh khối nấm men; Nấm men

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 2067