Lọc theo danh mục
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  18,871,218
Các Đề tài / nhiệm vụ KH&CN Tổng số: 58 bản ghi / 58 bản ghi
In đầy đủ In rút gọn
STT Nhan đề
1

Nghiên cứu đánh giá Chỉ số Cấp phép xây dựng ở Việt Nam và xây dựng Bộ tiêu chí phục vụ việc đánh giá, xếp hạng mức độ cải thiện Chỉ số cấp phép xây dựng trên toàn quốc / ThS. TỐNG THỊ HẠNH (Chủ nhiệm), Ts. Lương Đức Trung; ThS. Phạm Thị Huyên; Cn.Đỗ Bá Đại; ThS. Lê Thanh Hà; ThS. Nguyễn Thị Lệ Nghĩa; Cn.Trương Đức Trọng; ThS. Ma Thị Luyến; Cn.Nguyễn Việt Khoa; Cn.Diệp Thị Thu Huyền; Cn.Đào Văn Phương; Cn.Phạm Thanh Tùng; ThS. Đậu Anh Tuấn; ThS. Phạm Ngọc Thạch; ThS. Nguyễn Minh Thảo; ThS. Nguyễn Thị Kim Chi; Cn.Lê Hoàng Diễm Hương; Cn.Nguyễn Thị Thu Hà; Cn.Hoàng Thị Hải Yến; ThS. Nguyễn Gia Chính; Cn.Nguyễn Thị Thu Hà - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 106-20. - Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng, . 2020-08-20 - 2022-06-30. - 2022 - 83 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu đánh giá; Chỉ số; Cấp phép xây dựng; Xây dựng; Bộ tiêu chí; Phục vụ đánh giá; Xếp hạng; Mức độ cải thiện; Toàn quốc

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 24481

2

Nghiên cứu quy trình bào chế và tiêu chuẩn dược liệu nghệ bò cạp (Curcuma sp) ở Đắk Nông, tạo nguyên liệu phục vụ đánh giá hoạt tính kháng viêm. / TS. Mai Thành Chí (Chủ nhiệm), TS. Mai Thành Chí; PGS.TS. Mai Đình Trị; PGS.TS. Đặng Chí Hiền; TS. Nguyễn Thành Danh; TS. Lê Văn Dũng; KS. Trần Huy Khiêm; ThS. Nguyễn Hoàng Minh; KS. Trần Ngọc Thịnh; KS. Lê Phi Học; KS. Trần Thị Lanh. - Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. - Viện Công nghệ Hóa học, . 08/2024 - 03/2026. Đang tiến hành

Từ khóa: Từ khóa: bào chế và tiêu chuẩn dược liệu Nghệ bò cạp, Nghệ bò cạp.....

3

Xây dựng và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu / TS. Lưu Quỳnh Hương (Chủ nhiệm), TS. Phạm Thị Ngọc; TS. Nguyễn Thị Lan Anh; TS.Hoàng Thị Thu Hà; TS. Nguyễn Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; TS. Ngô Chung Thủy; TS. Lâm Quốc Hùng; ThS. Tạ Ngọc Thanh; GS. TS. Đặng Đức Anh; ThS. Hoàng Minh Đức; ThS. Trần Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Đồng Tú - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.12.GER/16. - Viện thú y, . 01/08/2016 - 01/07/2020. - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Quy trình PCR; Nhiễm Campylobacter; Nuôi gà; Chuỗi thực phẩm;Giám sát; Định lượng

Ký hiệu kho : 18100

4

Xây dựng và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu / TS. Lưu Quỳnh Hương (Chủ nhiệm), TS. Phạm Thị Ngọc; TS. Nguyễn Thị Lan Anh; TS.Hoàng Thị Thu Hà; TS. Nguyễn Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; TS. Ngô Chung Thủy; TS. Lâm Quốc Hùng; ThS. Tạ Ngọc Thanh; GS. TS. Đặng Đức Anh; ThS. Hoàng Minh Đức; ThS. Trần Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Đồng Tú - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.12.GER/16. - Viện thú y, . 01/08/2016 - 01/07/2020. - 2023 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Quy trình PCR; Nhiễm Campylobacter; Nuôi gà; Chuỗi thực phẩm;Giám sát; Định lượng

Ký hiệu kho : 18100

5

Xây dựng và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu / TS. Lưu Quỳnh Hương (Chủ nhiệm), TS. Phạm Thị Ngọc; TS. Nguyễn Thị Lan Anh; TS.Hoàng Thị Thu Hà; TS. Nguyễn Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; TS. Ngô Chung Thủy; TS. Lâm Quốc Hùng; ThS. Tạ Ngọc Thanh; GS. TS. Đặng Đức Anh; ThS. Hoàng Minh Đức; ThS. Trần Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Đồng Tú - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.12.GER/16. - Viện thú y, . 01/08/2016 - 01/07/2020. - 2022 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Quy trình PCR; Nhiễm Campylobacter; Nuôi gà; Chuỗi thực phẩm;Giám sát; Định lượng

Ký hiệu kho : 18100

6

Xây dựng và tiêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lượng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu / TS. Lưu Quỳnh Hương (Chủ nhiệm), TS. Phạm Thị Ngọc; TS. Nguyễn Thị Lan Anh; TS.Hoàng Thị Thu Hà; TS. Nguyễn Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Thị Bích Thủy; TS. Ngô Chung Thủy; TS. Lâm Quốc Hùng; ThS. Tạ Ngọc Thanh; GS. TS. Đặng Đức Anh; ThS. Hoàng Minh Đức; ThS. Trần Thị Thu Hằng; TS. Nguyễn Đồng Tú - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: NĐT.12.GER/16. - Viện thú y, . 01/08/2016 - 01/07/2020. - 2021 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Quy trình PCR; Nhiễm Campylobacter; Nuôi gà; Chuỗi thực phẩm;Giám sát; Định lượng

Ký hiệu kho : 18100

7

Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị điện di mao quản hai kênh loại xách tay phục vụ đánh giá nhanh chất lượng nước tại hiện trường / TS. Dương Hồng Anh (Chủ nhiệm), GS.TS. Phạm Hùng Việt, TS. Mai Thanh Đức, ThS. Nguyễn Duy Chiến, CN. Nguyễn Văn Quân, ThS. Nguyễn Thúy Ngọc, ThS. Vi Thị Mai Lan, ThS. Phạm Thị Thanh Thủy, ThS. Nguyễn Văn Tăng, ThS. Nguyễn Kim Diễm Mai - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 13/HĐ-ĐT.13.14/CNMT. - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, . - . - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Chế tạo thiết bị; Điện di mao quản; Chất lượng nước

Ký hiệu kho : 12264

8

Nghiên cứu chuyển động kiến tạo Pliocen - hiện đại các đảo và thềm lục địa Việt Nam phục vụ đánh giá tai biến địa chất / GS.TS. Phan Trọng Trịnh (Chủ nhiệm), TS. Mai Thành Tân, TS. Nguyễn Văn Hướng, TS. Ngô Văn Liêm, TS. Cù Minh Hoàng, TS. Lê Chi Mai, TS. Bùi Nhị Thanh, TS. Phạm Văn Hùng, ThS. Hoàng Quang Vinh, ThS. Trần Văn Phong, TS. Bùi Văn Thơm, TS. Phạm Thái Bình, ThS. Vũ Duy Vĩnh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09/16-20. - Viện Địa Chất, . 07/2018 - 12/2020. - 2024 Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Chuyển động kiến tạo; Kiến tạo Pliocen - hiện đại; Thềm lục địa; Đảo; Bản đồ kiến tạo

Ký hiệu kho : 19790

9

Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong việc đánh giá an toàn thấm của đập đất dựa trên số liệu quan trắc / TS. Trần Duy Quân (Chủ nhiệm), TS. Nguyễn Phương Dung, PGS.TS. Hồ Sỹ Tâm, TS. Phạm Thị Hương, TS. Nguyễn Lan Hương,TS. Trương Hồng Sơn, PGS.TS. Trương Việt Hùng,TS. Tạ Quang Chiểu, TS. Lê Hồng Phương, TS. Lê Xuân Hiền - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-231228-0002. - Trường Đại học Thủy lợi, . 01/01/2022 - 01/06/2023. - 2023 - 172 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Trí tuệ nhân tạo; An toàn thấm; Đập đất; Quan trắc; Số liệu

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23394

10

Nghiên cửu cơ sở lý luận kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam đế xác định các phương pháp nghiên cứu Xã hội học Môi trường phục vụ quản lý và bảo vệ môi trường / TS. Nguyễn Thị Lan (Chủ nhiệm), GS. TS. Nguyễn Tuấn Anh, TS. Nghiêm Thị Thủy, PGS. TS. Lê Thị Thanh Hà, TS. Lê Thị Hạnh, TS. Nguyễn Thị Hiên, TS. Đặng Thị Lệ Thu , ThS. Đặng Hoàng Thanh Lan, ThS. Nguyễn Thị Bắc - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.01/21-25. - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, . 01/01/2022 - 01/12/2023. - 2023 - 363 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Xã hội học môi trường; Quản lý môi trường; Bảo vệ môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23159

11

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến an ninh nguồn nước vùng Châu thổ sông Mê Công làm cơ sở khoa học cho hợp tác về Tài nguyên nước giữa Việt Nam và Campuchia / Tiến sỹ.Trương Hồng Tiến (Chủ nhiệm), TS. Lê Đức Trung, ThS. Phạm Tường, ThS. Trần Minh Khôi, ThS. Nguyễn Huy Phương, ThS. Vũ Minh Thiện, ThS. Nguyễn Đình Đạt, ThS. Nguyễn Trung Quân, ThS. Lê Văn Diệm, TS. Lâm Vừ Thanh Nội, ThS. Nguyễn Văn Trọng, PGS.TS. Triệu Ánh Ngọc, TS. Trần Xuân Thái, TS. Bùi Việt Hưng, KS. Nguyễn Thị Vuốt - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-48/19. - Văn phòng Thường trực Ủy ban sông Mê Công Việt Nam, . 01/09/2019 - 01/03/2023. - 2023 - 95 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Yếu tố ảnh hưởng; An ninh nguồn nước; Cơ sở khoa học; Hợp tác; Tài nguyên nước

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22905

12

Nghiên cứu đề xuất hạn mức sử dụng nước cơ chế phân bổ nguồn nước trong trường hợp thiếu nước tại công trình thủy lợi khu vực miền Trung / PGS. TS. Nguyễn Văn Tuấn (Chủ nhiệm), ThS. Hà Thanh Lân, TS. Lương Ngọc Chung, TS. Nguyễn Văn Hiếu, ThS. Phạm Công Thành, ThS. Nguyễn Xuân Phùng, ThS. Hoàng Tiến Thành, ThS. Đinh Xuân Hùng, ThS. Nguyễn Thị Thu Hà, ThS. Nguyễn Thúy Hằng, KS. Nguyễn Công Minh, KS. Vũ Thị Mỹ Hạnh, ThS. Lê Thanh Hà, ThS. Nguyễn Thúy Liễu, KS. Trần Văn Nâu, ThS. Nguyễn Thị Hương Lan, ThS. Trần Thị Nhung, CN. Lê Bích Ngọc - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: 000.00.16.G06-230412-0002. - Viện quy hoạch thủy lợi, . 01/01/2020 - 01/12/2022. - 2022 - 256 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nguồn nước; Hạn mức; Phân bổ; Cơ chế; Công trình thuỷ lợi; Sử dụng nước

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22221

13

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp trí tuệ nhân tạo trong chẩn đoán hư hỏng và theo dõi đặc trưng dao động kết cấu dầm cầu nhịp lớn ở Việt Nam phục vụ đánh giá định kỳ về an toàn công trình và an toàn giao thông / KS. Lê Hoàng Minh (Chủ nhiệm), ThS. Trần Ngọc Hòa, TS. Phạm Văn Phê, TS. Trần Việt Hưng, TS. Lê Hoàng Anh, TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung, ThS. Nguyễn Thái Khanh, ThS. Nguyễn Trung Hà, ThS. Lê Anh Tuấn, KS. Nguyễn Hữu Quyết - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: AT22308. - Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải, . 01/01/2022 - 01/12/2022. - 2023 - 176 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu ứng dụng; Phương pháp; Trí tuệ nhân tạo; Chẩn đoán hư hỏng; Theo dõi đặc trưng; Dao động; Kết cấu; Dầm cầu nhịp lớn; Đánh giá định kỳ; An toàn công trình; An toàn giao thông.

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21920

14

Nghiên cứu xây dựng thí điểm hệ thống ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) phục vụ hoạt động đánh giá khảo thí trực tuyến / TS. Trần Tiến Công (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Bích Liên, KS. Nguyễn Thị Kim Ngân, ThS. Trần Thị Mỹ Hạnh, KS. Nguyễn Thị Quỳnh Trang, PGS.TS. Trần Quang Anh, TS. Nguyễn Huy Trung - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐT.21/22. - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, . 01/01/2022 - 01/11/2022. - 2022 - 124 Tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xây dựng thí điểm; Hệ thống ứng dụng; Trí tuệ nhân tạo; AI; Phục vụ; Hoạt động đánh giá; Khảo thí trực tuyến

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21868

15

Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ đánh giá tác động môi trường đối với các dự án khai thác khoáng sản rắn từ đáy biển / Vũ Trường Sơn, TS (Chủ nhiệm), Nguyễn Biểu, TSKH; Doãn Đình Lâm, TS; Đinh Xuân Thành, TS; và những người khác - Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Trung tâm địa chất và khoáng sản biển, . 2010 - 2012. - 2012 Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Khoáng sản rắn; Khoáng sàng biển; Môi trường

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9688

16

Nghiên cứu cơ sở khoa học thực tiễn xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ đánh giá nhu cầu các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu trong khuôn khổ thỏa thuận Paris / TS. Nguyễn Toàn Thắng (Chủ nhiệm), ThS. Nguyễn Thị Minh Huệ; TS.Nguyễn Phương Nam; ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Thị Hiền; TS.Ngô Tiền Giang; ThS. Ngô Thị Thanh Hương; ThS. Phạm Thị Tuyết Mây; ThS. Hoàng Thị Thảo; TS. Lê Xuân Thái - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2018.05.13. - Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu, . 01/06/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 230 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Biến đổi khí hậu; Thích ứng; Cơ sở dữ liệu; Cơ sở khoa học; Bộ tiêu chí; Đánh giá

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20420

17

Nghiên cứu thành phần nòi đa dạng sinh học của một số sâu bệnh hại chính trên lúa và đánh giá tính kháng sâu bệnh của các giống lúa chủ lực / TS. Nguyễn Huy Chung (Chủ nhiệm), ThS. Lê Tuấn Tú, ThS. Nguyễn Tiến Hưng, KS. Nguyễn Thị Tho, KS. Lâm Thị Nhung, ThS. Lê Thị Phương Lan, TS. Nguyễn Thị Phong Lan, TS. Nguyễn Đức Cương - Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ048070. - Viện Bảo vệ thực vật, . 01/01/2018 - 01/08/2021. - 2021 - 214 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Thành phần nòi; Đa dạng sinh học; Sâu bệnh hại lúa; Kháng sâu bệnh; Giống lúa

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20303

18

Xây dựng và liêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lưọng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu / Lưu Quỳnh Hương (Chủ nhiệm), - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. - Viện thú y, . - . Báo cáo ứng dụng

Từ khóa: Từ khóa: Xây dựng và liêu chuẩn hóa phương pháp Realtime PCR tại Việt Nam để phát hiện định lưọng phục vụ đánh giá rủi ro nhiễm Campylobacter trong chiến lược giám sát toàn cầu

19

Giải trình tự và phân tích hệ gen phiên mã (transcriptome) ở sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv) / PGS.TS. Lê Thị Thu Hiền (Chủ nhiệm), ThS. Phạm Lê Bích Hằng, ThS. Nguyễn Nhật Linh, ThS. Lưu Hàn Ly, ThS. Lê Thị Mỹ Hảo, CN. Vũ Thị Trinh, CN. Nguyễn Vân Giang, TS. Hà Hồng Hạnh, TS. Huỳnh Thị Thu Huệ, TS. Kim Thị Phương Oanh - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 16/17-HĐ-NVQG. - Viện Nghiên cứu hệ gen, . 01/10/2017 - 01/09/2021. - 2022 - 378 tr.tr Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Sâm Ngọc Linh; Trình tự gen; Mã vạch DNA; Đa dạng di truyền; Hệ gen phiêm mã; Panax vietnamensis

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20451

20

Nghiên cứu địa tầng - trầm tích và địa mạo Pliocen - Đệ tứ khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông và kế cận / GS. TS. Đặng Văn Bát (Chủ nhiệm), PGS. TS. Lê Hải An; PGS. TS. Ngô Xuân Thành; GS. TS. Trần Nghi; TS. Đỗ Văn Nhuận; PGS. TS. Hoàng Văn Long; TS. Nguyễn Thị Minh Hồng; TS. Đinh Xuân Thành; TS. Tạ Quang Minh; PGS. TS. Nguyễn Văn Lập; TS. Nguyễn Hữu Hiệp; TS. Ngô Thị Kim Chi - Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.09/16-20. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất, . 01/07/2018 - 01/12/2020. - 2021 - 355 tr. + phụ lục Kết quả thực hiện

Từ khóa: Từ khóa: Địa tầng; Trầm tích; Địa mạo Pliocen; Thạch học; Vật chất

Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20087