|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu chế tạo gạch chịu lửa nhiều lớp tiết kiệm năng lượng xây lò quay nung clanhke xi măng
/
ThS. Nguyễn Đức Thành (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Kim, TS. Vũ Văn Dũng, ThS. Hoàng Lê Anh, KS. Lê Xuân Hoàng, ThS. Cao Tiến Phú, KS. Nguyễn Thị Thu Hà, ThS. Trần Thị Minh Hải, KS. Trương Đức Tiệp
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 27-21.
- Viện Vật Liệu Xây Dựng,
. 01/05/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 98 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Gạch chịu lửa nhiều lớp; Năng lượng; Lò quay nung; Clanhke xi măng; Tiết kiệm
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22073
|
|
2
|
Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình sản xuất cây bưởi da xanh cây dừa xiêm theo hướng thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) ở huyện Hoài Ân-Bình Định
/
ThS. Võ Duy Tín (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hoài Ân,
. 01/10/2019 - 01/07/2023. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bưởi Da xanh; dừa Xiêm; VietGap
Ký hiệu kho : BDH-2023-006
|
|
3
|
Ứng dụng kỹ thuật mới trong sản xuất Bưởi da xanh và Chuối mốc theo tiêu chuẩn hàng hóa tại huyện miền núi Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
/
ThS. Phạm Hồng Khuyến (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 11/2019/NTMN.ĐP.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tây,
. 01/07/2019 - 01/06/2023. - 2023 - 174tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Bưởi da xanh; Chuối mốc; Ứng dụng; Kỹ thuật mới
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ Ký hiệu kho : QNI-2023-013
|
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng hệ phương pháp trong đánh giá môi trường chiến lược đánh giá tác động môi trường và đánh giá rủi ro môi trường
/
PGS. TS. Nguyễn Thị Vân Hà (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Đinh Tuấn, PGS.TS. Hoàng Thị Thanh Thủy, PGS.TS. Phạm Thị Mai Thảo, TS. Nguyễn Huy Cương, TS. Huỳnh Anh Hoàng, ThS. Trần Thị Bích Phượng,ThS. Hoàng Thanh Nguyệt, ThS. Phạm Thị Diễm Phương, ThS. Lê Bảo Việt
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT.2021.01.21.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM,
. 01/07/2021 - 01/12/2022. - 2023 - 297 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Môi trường; Tác động; Chiến lược; Rủi ro
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 22432
|
|
5
|
Xây dựng bộ chỉ số định lượng mối liên kết giữa thị trường vốn Việt Nam và các thị trường vốn trong khu vực và trên thế giới
/
ThS. Dương Thị Thùy An (Chủ nhiệm),
TS.Nguyễn Thị Như Quỳnh; ThS. Phan Minh Anh; TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy; ThS. Phạm Thị Mỹ Châu; ThS. Bùi Ngọc Mai Phương; ThS. Võ Thiên Trang; ThS. Mai Thu Hiền; CN. Trần Thị Minh Ngọc.
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTNH.004/21.
- Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM,
. 01/06/2021 - 01/01/2023. - 2022 - 163tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: bộ chỉ số; mối liên kết; thị trường vốn
Nơi lưu trữ: Hà Nội Ký hiệu kho : NHN-2023-004
|
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng cơ chế chính sách liên kết 4 nhà: Nhà nước-Nhà doanh nghiệp-Nhà khoa học và Nhà nông để phát triển và sử dụng hiệu quả cây thuốc Việt Nam
/
Trần Ngọc Ca, PGS.TS (Chủ nhiệm),
Hồ Thị Mỹ Duệ, TS; Dương Quốc Sỹ, TS; Trần Đức Chính, TS
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia,
. 2011 - 2012. - 2012 - 292 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây thuốc; Dược liệu; Nhà nước; Nhà nông; Nhà khoa học; Nhà kinh doanh
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 9711
|
|
7
|
Xây dựng mô hình trình diễn sản xuất lúa theo nguyên tắc sản xuất hữu cơ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
/
TS. Chu Anh Tiệp (Chủ nhiệm),
Chu Anh Tiệp; Nguyễn Thị Loan, Phạm Tiến Dũng; Hồ Minh Việt; Đỗ Thị Hương; Đinh Hồng Duyên; Nguyễn Thu Huyền; Phạm Ngọc Thức
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: NN.04.HVNN.17-18.
- Trung tâm nông nghiệp hữu cơ,
. 01/01/2017 - 01/12/2018. - 2019 - 127tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nông nghiệp; Nông nghiệp hữu cơ; Sản xuất lúa hữu cơ trong mô hình lúa- rươi
Nơi lưu trữ: Trung tâm nông nghiệp hữu cơ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Ký hiệu kho : 19
|
|
8
|
Ứng dụng kết quả nghiên cứu sản xuất nước uống từ trái cây tươi của Trường Đại học Cần Thơ
/
PGS.TS. Nguyễn Phú Son (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Phan Thị Thanh Quế; TS. Lê Văn Dễ; ThS. Lê Bửu Minh Quân; KS. Lê Duy Nghĩa; ThS. Trần Trọng Khôi; CN. Đặng Thị Huyền Trinh; ThS. Nguyễn Thanh Phong; KS. Phạm Từ Phương Trinh; CN. Huỳnh Văn Bỉnh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trường Đại Học Cần Thơ,
. 01/12/2019 - 01/05/2022. - 2022 - 90tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Trái cây; Thanh long; Mãng cầu gai; Sản xuất nước uống
Nơi lưu trữ: Trung tâm Thông tin KH&CN Cần Thơ Ký hiệu kho : CTO-2022-05
|
|
9
|
Xây dựng và quản lý nhãn hiệu tập thể Dược liệu và thuốc nam Ba Vì huyện Ba Vì thành phố Hà Nội
/
THS. NGUYỄN HẢI ANH (Chủ nhiệm),
CN. Nguyễn Thị Thu Hương, CN. Nguyễn Thị Kim Trang, KS. Nguyễn Văn Ba, CN. Phạm Thu Hà, CN. Nguyễn Thị Phúc, CN. Nguyễn Tiến Dũng, CN. Hoàng Thị Tâm, ThS. Hoàng Minh Huy, Ông Lương Thế Hùng, Bà Phan Thị Anh Thư, Ông Đặng Mạnh Quân, Bà Phạm Thị Thu Trang
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: SHTT.ĐP.17-2020.
- Công ty TNHH tư vấn và phát triển thương hiệu AMC Việt Nam,
. 01/12/2020 - 01/12/2021. - 2022
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nhãn hiệu tập thể, dược liệu, thuốc nam, ba vì, hà nội
Nơi lưu trữ: hà nội Ký hiệu kho : HNI-2022-39/ĐK-TTTT&TK
|
|
10
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin tạo lập xây dựng cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật để theo dõi giám sát sinh trưởng phát triển của cây trồng và dịch hại
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
/
KS. Mai Thanh Giang (Chủ nhiệm),
ThS. Trần Thiếu Dư; ThS. Nguyễn Xuân Thanh; KS. Trần Quốc Dương; KS. Lại Mạnh Tiến; KS. Nguyễn Bình Thanh; KS. Đỗ Hoài Linh; CN. Nguyễn Ngọc Chung; ThS. Phạm Thúy Hà; ThS. Nguyễn Thành Phúc; ThS. Đỗ Phương Dung; ThS. Vũ Trọng Thể; KS. Phạm Quang Hiển; KS. Vũ Tuấn Anh
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: TB-CT/NN10/20-21.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thái Bình,
. 01/01/2020 - 01/12/2021. - 2021 - 108 trtr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: dữ liệu trồng trọt; dữ liệu bảo vệ thực vật
Nơi lưu trữ: 36A, phố Quang Trung, Thành phố Thái Bình Ký hiệu kho : TBH-2021-029
|
|
11
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình trồng thay thế thâm canh một số giống chè mới có năng suất chất lượng cao gắn với chế biến và tiêu thụ sản phẩm theo chuỗi giá trị tại tỉnh Tuyên Quang
/
KS. Vũ Đức Tráng (Chủ nhiệm),
KS. Bùi Quang Tiến, KS. Đinh Ngọc Quân, KTV. Nguyễn Văn Tường, KTV. Nguyễn Thị Lan
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 66/2017 NTMN.TW.
- Công ty cổ phần Chè Sông Lô,
. 01/10/2017 - 01/09/2021. - 2021 - 86 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Giồng chè; Trồng thay thế; Thâm canh; Tiêu chuẩn VietGAP
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20832
|
|
12
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất trong mối liên kết vùng và biến đổi khí hậu
/
ThS. Vũ Lệ Hà (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Lan Anh; TS. Dương Đăng Khôi; PGS.TS. Trần Văn Tuấn; Lương Quang Thọ; Đinh Văn Thường; ThS. Tạ Thị Hà; Trần Duy Hùng; ThS. Vũ Thị Thu Hiền; ThS. Trần Minh Tiến
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: TNMT. 2018.01.04.
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội,
. 01/06/2018 - 01/06/2021. - 2021 - 226 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Sử dụng đất; Liên kết vùng; Biến đổi khí hậu; Quy hoạch; Cơ sở khoa học
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 20552
|
|
13
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng vùng chuyên canh lạc (đậu phộng) trên đất lúa và màu kém hiệu quả theo chuỗi giá trị tại xã Tịnh Thọ huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
/
KS. Huỳnh Ngọc Tuấn (Chủ nhiệm),
ThS. Phạm Hồng Sơn; KS. Huỳnh Ngọc Tuấn; KS. Nguyễn Văn Ngọc; CN. Ngô Thanh Phương; KS. Trần Thị Hoài Cẩm; TS. Vũ Văn Khuê; ThS. Mạc Khánh Trang; ThS. Phan Trần Việt; KS. Bùi Ngọc Thao; Đỗ Minh Trang; CN. Nguyễn Thị Hiền
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 06/2019/HĐ-DAKHCN.
- Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Sơn Tịnh,
. 01/07/2019 - 01/06/2021. - 2021 - 97tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây Lạc; Vùng chuyên canh; Chuổi giá trị
Nơi lưu trữ: Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ Ký hiệu kho : QNI-2021-006
|
|
14
|
Xây dựng mô hình sản xuất chế biến gắn với tiêu thụ đạt hiệu quả kinh tế cao đối với cây rau tại xã Long Thuận huyện Hồng Ngự
/
TS. Trần Kim Cương (Chủ nhiệm),
TS. Trần Kim Cương; ThS. Nguyễn Ngọc Vũ; ThS. Nguyễn Viết Thanh; TS. Nguyễn Văn Phong; ThS. Nguyễn Khánh Ngọc; ThS. Đặng Linh Mẫn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện cây ăn quả Miền Nam,
. 01/02/2017 - 01/09/2020. - 2020 - 145tr+ phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Hoa màu; Rau an toàn; VietGAP;...
Nơi lưu trữ: Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm, số 130, đường Phù Đổng, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp Ký hiệu kho : DTP-2021-002
|
|
15
|
Nghiên cứu xây dựng Kế hoạch tổng thể nâng cao năng suất dựa trên nền tảng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo
/
ThS. Nguyễn Thị Lê Hoa (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thu Hiền; ThS. Nguyễn Thị Hà Thu; TS. Tăng Văn Khiên; Cử nhân. Đặng Thị Mai Phương; Cử nhân. Lê Xuân Biên; ThS. Hoàng Minh Hằng; Vũ Tú Quyên; Nguyễn Quỳnh Anh; TS. Nguyễn Hà Thị Quỳnh Trang; ThS. Nguyễn Thanh Hải; Cử nhân. Bùi Thu Hoài; Cử nhân.Nguyễn Mạnh Dần, ThS.Lê Thị Phương Thuý, Cử nhân.Nguyễn Thị Thuý Hà
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ039210.
- Viện Năng suất Việt Nam,
. 01/04/2020 - 01/12/2020. - 2020 - 142 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Xây dựng; Kế hoạch tổng thể; Nâng cao năng suất; Nền tảng khoa học; Công nghệ; Đổi mới sáng tạo
Ký hiệu kho : 19197
|
|
16
|
Nghiên cứu xây dựng thương hiệu quýt vằng Bắc Sơn
/
CN. Lý Hồng Hải (Chủ nhiệm),
KS. Hướng Thành Huân; CN. Trịnh Thị Diệu Hương
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
. 01/11/2008 - 01/12/2018. - 2018 - 25 tr+ phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quýt vàng; Thương hiệu
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ký hiệu kho : LSN-2019-004
|
|
17
|
Xây dựng mô hình chế biến thức ăn xanh phục vụ gia súc ăn cỏ trong nông hộ gia đình
/
Võ Trung Linh (Chủ nhiệm),
Võ Thành Công; Nguyễn Thị Loan; Trần Thị Vũ Trinh
- Nhiệm vụ cấp: Cơ sở.
- Trung tâm Nông nghiệp huyện Cát Tiên,
. 01/04/2013 - 01/03/2014. - 2013 - 16tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: thức ăn xanh, gia súc ăn cỏ
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNLD Ký hiệu kho : 137/KQNC-LĐ
|
|
18
|
Xây dựng môi hình và chuyển giao công nghệ để phát triển bền vững nghề trồng dâu nuôi tằm ở huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
/
KS. Trần Thanh Phương (Chủ nhiệm),
Đinh Tấn Bái; Nguyễn Văn Phụng; Đỗ Văn Thiết; Vũ Bá Yêu; Trương Quốc Khánh; Nguyễn Minh An; Trần Văn Dũng; Nguyễn Thị Tuyết; Bùi Thị Xiệp; Nguyễn Huyến; Lưu Đức Nam
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- UBND huyện Lâm Hà,
. 01/07/2011 - 01/06/2014. - 2016 - 109tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa:
Nơi lưu trữ: Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN Ký hiệu kho : LDG-2016-039
|
|
19
|
Nghiên cứu sản xuất rau an toàn theo hướng Vietgap tại phường Lộc Sơn – Bảo Lộc
/
ThS. Nguyễn Văn Quảng (Chủ nhiệm),
KS. Lê Thị Xuyến; KS. Dương Công Bằng; KS. Nguyễn Thị Nguyệt Tú
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Nông Lâm nghiệp Lâm Đồng,
. - . - 2011
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: nhãn hiệu chứng nhận trà B’Lao
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNLD Ký hiệu kho : 56/KQNC-LĐ
|
|
20
|
Xây dựng chuỗi liên kết tiêu thụ sản phẩm từ cây quế tại huyện văn yên tỉnh Yên Bái
/
TS. Trần Văn Quyết (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Thị Yến
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh,
. - . - 2017 - 114 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Cây quế; Sản phẩm; Chế biến; Chuỗi liên kết; Tiêu thụ
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : YBI-033-2020
|