Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1477133

PGS. TS Đỗ Đức Lực

Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu khẩu phần vỗ béo bò lai F1 (BBB x lai Zebu) giai đoạn 21-24 tháng tuổi cho chất lượng thịt và tỷ lệ mỡ giắt cao

Nguyễn Thị Thủy; Đậu Văn Hải; Nguyễn Quốc Vinh; Đỗ Đức Lực; Huỳnh Văn Thảo; Nguyễn Thị Ngọc Hiếu; Hoàng Thanh Dũng
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-0802
[2]

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn sinh ra từ nái Duroc x (Landrace x Yorkshire) mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi sống sót phối với đực Duroc

Nguyễn Thị Xuân Hồng; Hà Xuân Bộ; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Thị Vinh; Phạm Kim Đăng; Trịnh Hồng Sơn; Đỗ Đức Lực
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2588-1299
[3]

Kích thước một số chiều đo của lợn Ỉ nuôi bảo tồn tại Công ty TNHH lợn giống Dabaco Phú Thọ

Phan Thị Tươi; Nguyễn Văn Trung; Trần Xuân Mạnh; Nguyễn Văn Phú; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Hoàng Thịnh; Đỗ Đức Lực
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[4]

Đa hình gen hormone sinh trưởng, thụ thể hormone sinh trưởng và mối liên kết với khối lượng cơ thể của gà Liên Minh

Đỗ Thị Thu Hường; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Thị Vinh; Đỗ Đức Lực; Bùi Hữu Đoàn; Nguyễn Hoàng Thịnh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[5]

Sử dụng phương pháp PCR phát hiện một số loại thịt vật nuôi

Nguyễn Thương Thương; Trần Bích Phương; Nguyễn Thái Anh; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Hoàng Thịnh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[6]

Ảnh hưởng của đa hình gen PIT1, H-FABP, PIK3C3 VÀ CAST đến năng suất thân thịt, chất lượng thịt của lợn Ỉ

Phan Thị Tươi; Trần Xuân Mạnh; Nguyễn Văn Hùng; Nguyễn Thái Anh; Nguyễn Hoàng Thịnh; Đỗ Đức Lực
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004
[7]

Sinh lý và sinh hóa máu của một số giống vịt bản địa Việt Nam

Trần Bích Phương; Nguyễn Thị Phương Giang; Nguyễn Thị Nguyệt; Nguyễn Văn Thông; Nguyễn Hoàng Thịnh; Hà Xuân Bộ; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Văn Duy; Nguyễn Đăng Cường; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Thị Vinh
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1299
[8]

Mô hình hoá động thái năng suất trứng cộng dồn của gà Mía bằng hàm hồi quy phi tuyến tính

Hà Xuân Bộ; Hoàng Anh Tuấn; Phạm Kim Đăng; Nguyễn Hoàng Thịnh; Bùi Hữu Đoàn; Đỗ Đức Lực
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1299
[9]

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai f1 (rừng x meishan)

Hà Xuân Bộ; Trịnh Hồng Sơn; Đỗ Đức Lực
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299
[10]

Mô tả tỉ lệ đẻ trứng của gà d310 bằng một số hàm hồi quy phi tuyến tính

Hà Xuân Bộ; Lê Việt Phương; Đỗ Đức Lực
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299
[11]

Ảnh hưởng di truyền cộng gộp của đa hình gen FSHB đến tính trạng số con của lợn Landrace, Yorkshire

Hà Xuân Bộ; Lưu Thị Trang; Trần Xuân Mạnh; Nguyễn Văn Hùng; Đỗ Đức Lực
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[12]

Đánh giá chăn nuôi gà nòi Bến Tre để làm tiền đề cho chọn giống và xây dựng mô hình nuôi gà thả vườn có kiểm soát

Nguyễn Thùy Linh; Nguyễn Văn Vui; Hồ Quốc Đạt; Kim Nàng; Nhan Hoài Phong; Nguyễn Hoàng Quí; Nguyễn Thị Anh Thư; Thái Thị Thanh Trọn; Phạm Ngọc Anh; Đỗ Đức Lực Thiệu Ngọc Lan Phương
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[13]

Mô tả năng suất trứng cộng dồn của gà D310 và ISA Brown bằng một số hàm sinh trưởng

Hà Xuân Bộ; Lê Việt Phương; Đỗ Đức Lực
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[14]

Mô hình hóa tỷ lệ đẻ trứng của gà ISA Brown bằng một số hàm hồi quy phi tuyến tính

Hà Xuân Bộ; Lê Việt Phương; Đỗ Đức Lực
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-476X
[15]

Năng suất sinh sản lợn nái Landrace và Yorkshire nguồn gốc Đan Mạch tại Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao - Học Viện Nông nghiệp Việt Nam

Hà Xuân Bội và Đỗ Đức Lực
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[16]

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp

Nguyễn Thị Hồng Nhung; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Doãn Lân; Đỗ Đức Lực
Khoa học công nghệ chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0802
[17]

Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa), zuri (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê saanen

Hà Xuân Bộ; Nguyễn Thị Vinh; Đỗ Đức Lực
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2588-1299
[18]

Phẩm chất tinh dịch của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp

Nguyễn Thị Hồng Nhung; Phạm Duy Phẩm; Trịnh Hồng Sơn; Phạm Doãn Lân; Đỗ Đức Lực
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 476X
[19]

ảnh hưởng của kiểu gen Halotane đến năng suất sinh sản của đàn lợn hạt nhân Pietrain kháng stress trong điều kiện chuồng kín và chuồng hở

Đỗ Đức Lực; Hà Xuân Bộ; Vũ Đình Tôn; Đặng Vũ Bình
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[20]

Năng suất sinh sản của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực giống (Piétrain x Duroc) có thành phần di truyền piétrain kháng stress khác nhau

Phạm Thị Đào; Nguyễn Văn Thắng; Đỗ Đức Lực; Vũ Đình Tôn; Đặng Vũ Bình
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-476X
[21]

Sinh trưởng và phẩm chất tinh dịch của lợn đực Pietrain kháng Stress thuần và đực lai với Duroc

Đỗ Đức Lực; Hà Xuân Bộ; Farrnir Fredric; Pascal Leroy; Đặng Vũ Bình
Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0004
[22]

Khả năng sinh trưởng, thân thịt và chất lượng thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực giống (Pietrain x Duroc) có thành phần Pietrain kháng Stress khác nhau

Phạm Thị Đào; Nguyễn Văn Thắng; Vũ Đình Tôn; Đỗ Đức Lực; Đặng Vũ Bình
Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0004
[23]

Khả năng sinh trưởng và phẩm chất tinh dịch lợn đực Pietrain kháng Stress nuôi tại trung tâm giống lợn chất lượng cao - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Hà Xuân Bộ; Đỗ Đức Lực; Bùi Văn Định; Bùi Hữu Đoàn; Vũ Đình Tôn; Đặng Vũ Bình
Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0004
[24]

Mô hình phân tích cầu tiêu dùng thịt gia cầm tại Hà Nội

Vũ Đình Tôn; Phan Đăng Thắng; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Tuấn Sơn; Philippe Lebailly
Tạp chí - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7489
[25]

ảnh hưởng của lai giống và bổ sung dinh dưỡng đến sức sản xuất thịt của dê nuôi ở Lào, thành phần cơ thể và chất lượng thịt

Bounmy Phiovankham; Đinh Văn Bình; Đỗ Đức Lực; Nguyễn Xuân Trạch
TC Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[26]

Chỉ tiêu huyết học của lợn Pietrain khánh Stress nuôi tại xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp Hải Phòng

Phạm Ngọc Thạch; Đỗ Đức Lực; F. Farnir; P. Leroy; Đặng Vũ Bình
Tạp chí Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868
[27]

ảnh hưởng của một số yếu tố đến việc sử dụng rơm và thân cây ngô làm thức ăn cho trâu bò tại các tỉnh phía Bắc

Bùi Quang Tuấn; Nguyễn Xuân Trạch; Đỗ Đức Lực
Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0004
[28]

ảnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng sản xuất trên lợn đực piestrain kháng stress

Hà Xuân Bộ; Đỗ Đức Lực
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-476X
[1]

Nghiên cứu khả năng kháng tự nhiên đối với bệnh dịch tả lợn Châu Phi của một số cá thể lợn sống sót trong ổ dịch

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2020-03-10 - 2023-12-31; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái Landrace và Yorkshire kháng vi khuẩn gây tiêu chảy bằng chỉ thị phân tử

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/05/2017 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ