|
STT |
Nhan đề |
|
1
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ quy hoạch phát triển vùng trồng chè Ô Long chè xanh chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên
/
PGS. TS. Nguyễn Viết Hưng (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Văn Chung; TS. Vũ Thị Thanh Thủy; TS. Đặng Văn Thư; ThS. Mã Thị Uyên; TS. Hoàng Chung; ThS. Phạm Thị Huyên; THS. Vũ Thị Nguyên; ThS. Nguyễn Thế Hùng; TS. Nguyễn Thế Huấn; TS. Lê Văn Thơ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 09/2010/HĐ.
- Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên,
. 11/2010 - 05/2014. - 2014 - 125 tr. + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chè Ô Long; Vùng trồng chè; Chè xanh; Chất lượng; Quy hoạch; Thích nghi; Kỹ thuật
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 10846
|
|
2
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ trồng và chế biến chè Ô long từ các giống chè mới
/
TS. Đỗ Văn Ngọc (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Văn Thư, ThS. Trần Xuân Hoàng, KS. Trần Thị Thúy Hồng, KS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Đào Thị Thúy Nga, ThS. Nguyễn Mạnh Hà, CN. Phạm Thị Hoa, Nông Văn Nhất
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình công nghệ; Trồng; Chế biến; Chè Ô Long; Giống chè mới
|
|
3
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ trồng và chế biến chè Ô long từ các giống chè mới
/
TS. Đỗ Văn Ngọc (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Văn Thư, ThS. Trần Xuân Hoàng, KS. Trần Thị Thúy Hồng, KS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Đào Thị Thúy Nga, ThS. Nguyễn Mạnh Hà, CN. Phạm Thị Hoa, Nông Văn Nhất
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình công nghệ; Trồng; Chế biến; Chè Ô Long; Giống chè mới
|
|
4
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ trồng và chế biến chè Ô long từ các giống chè mới
/
TS. Đỗ Văn Ngọc (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Văn Thư, ThS. Trần Xuân Hoàng, KS. Trần Thị Thúy Hồng, KS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Đào Thị Thúy Nga, ThS. Nguyễn Mạnh Hà, CN. Phạm Thị Hoa, Nông Văn Nhất
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình công nghệ; Trồng; Chế biến; Chè Ô Long; Giống chè mới
|
|
5
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ trồng và chế biến chè Ô long từ các giống chè mới
/
TS. Đỗ Văn Ngọc (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Văn Thư, ThS. Trần Xuân Hoàng, KS. Trần Thị Thúy Hồng, KS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Đào Thị Thúy Nga, ThS. Nguyễn Mạnh Hà, CN. Phạm Thị Hoa, Nông Văn Nhất
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình công nghệ; Trồng; Chế biến; Chè Ô Long; Giống chè mới
|
|
6
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ trồng và chế biến chè Ô long từ các giống chè mới
/
TS. Đỗ Văn Ngọc (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Văn Thư, ThS. Trần Xuân Hoàng, KS. Trần Thị Thúy Hồng, KS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Đào Thị Thúy Nga, ThS. Nguyễn Mạnh Hà, CN. Phạm Thị Hoa, Nông Văn Nhất
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình công nghệ; Trồng; Chế biến; Chè Ô Long; Giống chè mới
|
|
7
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và tổ chức sản xuất theo chuỗi giá trị nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất chè xanh tại vùng Trung du và miền núi phía Bắc
/
TS Nguyễn Văn Toàn (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: ĐTĐL.CN-23/20.
- Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền Bắc,
. 01/08/2020 - 01/01/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: chuỗi giá trị; chè xanh; chè ô long; chè matcha
|
|
8
|
Xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến và tiêu thụ sản phẩm cho giống chè Hương Bắc Sơn và TRI50 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
/
ThS. Nguyễn Thị Thuận (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thị Thuận; TS. Nguyễn Thị Minh Phương; TS. Nguyễn Ngọc Bình; ThS. Nguyễn Mạnh Hà; TS. Nguyễn Thị Hồng Lam; ThS. Phùng Lệ Quyên; ThS. Lê Đình Chiến; KS. Nguyễn Thị Thuỷ; KS. Phí Văn Mẫn; ThS. Triệu Trung Kiên.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: 13/ĐT-KHCN.PT/2020..
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
. 01/04/2020 - 01/12/2021. - 2022 - 87tr +tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chè Hương Bắc Sơn; TRI5.0; Chuỗi liên kết; Chế biến; Tiêu thụ
Nơi lưu trữ: Phú Thọ Ký hiệu kho : PTO-2022-011
|
|
9
|
Xây dựng Nhãn hiệu tập thể Chè Ô long Cao Sơn cho sản phẩm chè Ô long của xã Cao Sơn huyện Mường Khương
/
ThS. Đinh Võ Sỹ (Chủ nhiệm),
Th.S Nguyễn Văn Hồng; Th.S Trương Xuân Cường; Th.S Ngô Thanh Lộc; CN. Lê Thị Hương; Th.S Nguyễn Thành Long; TS Đàm Thế Chiến; Th.S Nguyễn Hải Hoà; Th.S Thân Thị Thái; CN. Nguyễn Thị Tám
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu Đất và Phân bón vùng Trung du,
. 01/06/2019 - 01/06/2021. - 2021 - 72tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chè Ô long Cao Sơn; Nhãn hiệu tập thể; xây dựng; Quản lý
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Lào Cai Ký hiệu kho : LCI-KQ-2022-038
|
|
10
|
Xây dựng mô hình chế biến các sản phẩm chè xanh chè đen chè ôlong chất lượng cao từ các giống chè LDP1 Kim Tuyên góp phần xây dựng thương hiệu chè Phú Thọ
/
ThS. Phùng Lệ Quyên (Chủ nhiệm),
- Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chè - Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
.
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: chế biến; chè xanh; chè đen; chè ô long; chất lượng cao; giống chè LDP1; Kim Tuyên
|
|
11
|
Xây dựng Nhãn hiệu tập thể Chè Ô long Cao Sơn cho sản phẩm chè Ô long xã Cao Sơn huyện Mường Khương tỉnh Lào Cai
/
ThS. Đinh Võ Sỹ (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Nghiên cứu đất và phân bón vùng trung du - Viện Thổ nhưỡng nông hóa,
. 01/06/2019 - 01/06/2021.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Chè Ô Long Cao Sơn; nhãn hiệu tập thể
|
|
12
|
Nghiên cứu kỹ thuật thâm canh nâng cao năng suất chất lượng giống chè Kim Tuyên PH10 phục vụ xuất khẩu đáp ứng thị trường Nhật Bản và Đài Loan
/
TS. Đặng Văn Thư (Chủ nhiệm),
TS. Trần Xuân Hoàng; PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn; TS. Nguyễn Ngọc Bình; ThS. Trần Đặng Hoa; KS. Nguyễn Thị Phúc; ThS. Nguyễn Mạnh Hà; ThS. Nguyễn Xuân Cường; ThS. Nguyễn Hoàng Hà; ThS. Phạm Thị Như Trang
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: KQ021769.
- Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam,
. 01/01/2015 - 01/12/2018. - 2019 - 154 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Chè Kim Tuyên; Chọn giống; Chè PH10; Thâm canh; Kỹ thuật; Sản xuất; Chất lượng; Xuất khẩu; Thị trường
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 16857
|
|
13
|
Xây dựng mô hình trồng chè giống mới bằng giống chè nhập nội hình thành vùng nguyên liệu phục vụ chế biến chè Ô Long tại huyện Đại Từ
/
KS. Nguyễn Đức Mậu (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Ban chỉ đạo dự án chè ô long,
. 09/2007 - 09/2010. - 2010 - 119tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: mô hình trồng chè, giống mới, vùng nguyên liệu, chè Ôlong,; Đại Từ
Nơi lưu trữ: VN-SKHCNTNN
|
|
14
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ trồng và chế biến chè Ô long từ các giống chè mới
/
TS. Đỗ Văn Ngọc (Chủ nhiệm),
TS. Đặng Văn Thư, ThS. Trần Xuân Hoàng, KS. Trần Thị Thúy Hồng, KS. Nguyễn Thị Phúc, KS. Đào Thị Thúy Nga, ThS. Nguyễn Mạnh Hà, CN. Phạm Thị Hoa, Nông Văn Nhất
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KC.06.DA15/11-15.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
. 06/2012 - 06/2015. - 2015 - 123 + phụ lục
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Quy trình công nghệ; Trồng; Chế biến; Chè Ô Long; Giống chè mới
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 12249
|
|
15
|
Nghiên cứu chọn tạo các giống chè có hàm lượng axit amin và đường cao cho chế biến chè xanh và chè ôlong
/
TS. Nguyễn Văn Toàn (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Trịnh Văn Loan, ThS. Nguyễn Thị Minh Phương, TS. Đặng Trọng Lương, TS. Đỗ Văn Ngọc, ThS. Nguyễn Hữu La, ThS. Nguyễn Thị Hồng Lam, ThS. Đỗ Thị Việt Hà, ThS. Phùng Lệ Quyên, ThS. Tạ Hồng Lĩnh
- Nhiệm vụ cấp: Bộ.
- Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc,
. 01/2011 - 12/2014. - 2015 - 156tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu;Giống chè;Hàm lượng axit amin;Đường;Chế biến;Chè xanh;Chè ôlong
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 11581
|
|
16
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị đồng bộ sản xuất chè ô Long xuất khẩu
/
Bùi Văn Đông, KS. (Chủ nhiệm),
Nguyễn Danh Hiệp, KS.; Cao Cường, KS.; Nguyễn Xuân Huấn, KS.; và những người khác
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia.
- Viện NC Cơ khí,
. 2007 - 2009. - 2009 - 142tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Thiết bị sản xuất chè; Sản xuất chè; Chè Ô Long
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 7900
|