STT
Nhan đề
1
Nghiên cứu chế tạo chất kết dính thân thiện với môi trường sử dụng thay thế chất kết dính ure formaldehyde (UF) trong sản xuất ván gỗ nhân tạo
/
ThS. Nguyễn Quý An (Chủ nhiệm),
ThS. Đào Quốc Hùng, ThS. Ninh Xuân Thắng, ThS. Nguyễn Quý An, TS. Nguyễn Thị Sơn, ThS. Phạm Văn Thắng, ThS. Lê Thị Song Hà, ThS. Vũ Ngọc Quí, ThS. Vũ Thị Duyên, TS. Trịnh Thị Hằng, ThS. Lê Văn Long
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 29-22.
- Viện Vật liệu xây dựng,
. 01/04/2022 - 30/04/2024. - 2024 - 131 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Chế tạo; Chất kết dính; Thân thiện môi trường; Sử dụng thay thế; Ure formaldehyde; UF; Sản xuất; Ván gỗ nhân tạo
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt. Hà Nội Ký hiệu kho : 24099
2
Ứng dụng khoa học và công nghệ để sản xuất keo nhiệt rắn MUF-E1-M13 chất lượng cao dùng cho sản xuất ván gỗ dán đáp ứng nhu cầu xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
/
TS. Nguyễn Hồng Minh (Chủ nhiệm),
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng.,
. 02/2022 - 08/2024. - 2024
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Keo nhiệt rắn, MUF - E1. M13, ván gỗ
Ký hiệu kho : 1/108/2025/KQNVCT
3
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình phát triển cây Mai vàng tại thị xã Kỳ Anh theo hướng sản xuất hàng hóa
/
KS. Lê Thị Thanh Hường (Chủ nhiệm),
KS. Phạm Văn Hòa (thư ký); TC. Nguyễn Trung Tuần; TC. Trần Khánh Cường; KS. Phùng Văn Quế.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Trung tâm Ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng vật nuôi thị xã Kỳ Anh,
. 11/2022 - 04/2024. - 2024 - 63tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình phát triển cây Mai vàng tại
Nơi lưu trữ: Sở Khoa học và Công nghệ Ký hiệu kho : 2024-30-010/KQNC
4
Ứng dụng nội soi có dải tần ánh sáng hẹp (NBI) trong chẩn đoán polyp đại trực tràng và điều trị bằng phương pháp đốt điện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương
/
TS. Bsy Lê Quang Đức (Chủ nhiệm),
TS Lê Quang Đức; TS Vũ Thanh Tùng; TS Đặng Xuân Cường; BSCK1 Phạm Thái Long; TS Phạm Thị Kim Dung; BS Đặng Thị Ân; TS Vũ Thị Nhàn
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố. -Mã số: YD.13BVĐK.18.
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương,
. 01/01/2018 - 01/12/2018. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Y dược; Tiêu hóa; Ứng dụng nội soi dải tần ánh sáng hẹp, ddieuf trị Polyp trực tràng
Ký hiệu kho : 08HD.2019
5
Ứng dụng công nghệ Nano UFB (Ultra Fine Bubble) để bảo quản cá ngừ đại dương trên tàu câu tay
/
ThS. Phạm Văn Long (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Xuân Thi, Kỹ sư. Phan Thị Hương, Kỹ sư. Đặng Văn An, ThS. Nguyễn Như Sơn, ThS. Đinh Xuân Hùng, ThS. Phạm Thị Điềm, Kỹ sư. Vũ Xuân Sơn, ThS. Trần Bá Cương John, Kỹ sư. Trần Xuân Lâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 24/2017/KHCN-CNC.
- Viện nghiên cứu hải sản,
. 01/01/2017 - 01/03/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Công nghệ Nano UFB; Ultra Fine Bubble; Bảo quản; Cá ngừ đại dương; Tàu câu tay
Ký hiệu kho : 20193
6
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tạo chế phẩm acid béo đa nối đôi (n3-PUFA) từ nguyên liệu tự nhiên bổ sung vào thức ăn ương nuôi một số đối tượng cá biển chủ lực
/
TS. Lê Tất Thành (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Thị Bích, ThS. Lê Vịnh, ThS. Trần Thị Bích Thủy, TS. Trần Quốc Toàn, TS. Đoàn Lan Phương, TS. Cầm Thị Ích, ThS. Nguyễn Thị Thủy, KS. Nguyễn Văn Tuyến Anh, KS. Văn Thư Vũ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 793a/HĐ-KHCN-CNSH.
- Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên,
. 06/2014 - 12/2016. - 2022
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn chăn nuôi; Axit béo; Nuôi cá
Ký hiệu kho : 14248
7
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tạo chế phẩm acid béo đa nối đôi (n3-PUFA) từ nguyên liệu tự nhiên bổ sung vào thức ăn ương nuôi một số đối tượng cá biển chủ lực
/
TS. Lê Tất Thành (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Thị Bích, ThS. Lê Vịnh, ThS. Trần Thị Bích Thủy, TS. Trần Quốc Toàn, TS. Đoàn Lan Phương, TS. Cầm Thị Ích, ThS. Nguyễn Thị Thủy, KS. Nguyễn Văn Tuyến Anh, KS. Văn Thư Vũ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 793a/HĐ-KHCN-CNSH.
- Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên,
. 06/2014 - 12/2016. - 2021
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn chăn nuôi; Axit béo; Nuôi cá
Ký hiệu kho : 14248
8
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tạo chế phẩm acid béo đa nối đôi (n3-PUFA) từ nguyên liệu tự nhiên bổ sung vào thức ăn ương nuôi một số đối tượng cá biển chủ lực
/
TS. Lê Tất Thành (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Thị Bích, ThS. Lê Vịnh, ThS. Trần Thị Bích Thủy, TS. Trần Quốc Toàn, TS. Đoàn Lan Phương, TS. Cầm Thị Ích, ThS. Nguyễn Thị Thủy, KS. Nguyễn Văn Tuyến Anh, KS. Văn Thư Vũ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 793a/HĐ-KHCN-CNSH.
- Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên,
. 06/2014 - 12/2016. - 2020
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn chăn nuôi; Axit béo; Nuôi cá
Ký hiệu kho : 14248
9
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tạo chế phẩm acid béo đa nối đôi (n3-PUFA) từ nguyên liệu tự nhiên bổ sung vào thức ăn ương nuôi một số đối tượng cá biển chủ lực
/
TS. Lê Tất Thành (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Thị Bích, ThS. Lê Vịnh, ThS. Trần Thị Bích Thủy, TS. Trần Quốc Toàn, TS. Đoàn Lan Phương, TS. Cầm Thị Ích, ThS. Nguyễn Thị Thủy, KS. Nguyễn Văn Tuyến Anh, KS. Văn Thư Vũ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 793a/HĐ-KHCN-CNSH.
- Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên,
. 06/2014 - 12/2016. - 2019
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn chăn nuôi; Axit béo; Nuôi cá
Ký hiệu kho : 14248
10
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tạo chế phẩm acid béo đa nối đôi (n3-PUFA) từ nguyên liệu tự nhiên bổ sung vào thức ăn ương nuôi một số đối tượng cá biển chủ lực
/
TS. Lê Tất Thành (Chủ nhiệm),
TS. Hoàng Thị Bích, ThS. Lê Vịnh, ThS. Trần Thị Bích Thủy, TS. Trần Quốc Toàn, TS. Đoàn Lan Phương, TS. Cầm Thị Ích, ThS. Nguyễn Thị Thủy, KS. Nguyễn Văn Tuyến Anh, KS. Văn Thư Vũ
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 793a/HĐ-KHCN-CNSH.
- Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên,
. 06/2014 - 12/2016. - 2018
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thức ăn chăn nuôi; Axit béo; Nuôi cá
Ký hiệu kho : 14248
11
Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm axit béo đa nối đôi (n3-PUFA) từ phế phụ phẩm thủy sản bổ sung vào thức ăn ương nuôi một số đối tượng cá biển chủ lực
/
ThS. Nguyễn Văn Tuyến Anh (Chủ nhiệm),
TS. Lê Tất Thành, ThS. Đỗ Thị Thanh Trung, ThS. Văn Thư Vũ, KS. Nguyễn Huy Tùng, ThS. Nguyễn Văn Dũng, ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng, KS. Nguyễn Văn Hoan, ThS. Phạm Thu Huế
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 10/2018/HĐ-KHCN/VP.
- Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên,
. 11/2018 - 12/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Thủy sản; Thức ăn; Cá biển; Chế phẩm axit béo đa nối đôi; Công nghệ; Phụ phẩm thủy sản; Hoàn thiện
Ký hiệu kho : 21476
12
Hệ thống chính trị cơ sở với yêu cầu phát triền bền vững vùng Tây Nam Bộ hiện nay
/
GS. TS. Võ Khánh Vinh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Hương, PGS.TS. Phạm Hữu Nghị, PGS.TS. Vũ Thư, PGS.TS. Bùi Nguyên Khánh, ThS. Bùi Ngọc Điệp, PGS.TSKH. Trương Thị Hồng Hà, PGS.TS. Đặng Thanh Bình, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, ThS. Võ Thị Vương Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-TNB.ĐT/14-19.
- Học viện Khoa học xã hội,
. 12/2015 - 11/2017. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chính trị cơ sở; Phát triển bền vững; Đổi mới; Nh ucaauf
Ký hiệu kho : 15436
13
Hệ thống chính trị cơ sở với yêu cầu phát triền bền vững vùng Tây Nam Bộ hiện nay
/
GS. TS. Võ Khánh Vinh (Chủ nhiệm),
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Hương, PGS.TS. Phạm Hữu Nghị, PGS.TS. Vũ Thư, PGS.TS. Bùi Nguyên Khánh, ThS. Bùi Ngọc Điệp, PGS.TSKH. Trương Thị Hồng Hà, PGS.TS. Đặng Thanh Bình, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy, ThS. Võ Thị Vương Ngọc
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: KHCN-TNB.ĐT/14-19.
- Học viện Khoa học xã hội,
. 12/2015 - 11/2017. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Chính trị cơ sở; Phát triển bền vững; Đổi mới; Nh ucaauf
Ký hiệu kho : 15436
14
Xây dựng phương pháp dự báo độ bền và tuổi thọ của kết cấu bê tông trong môi trường biển bằng mô hình cấu trúc trung bình
/
TS. Phạm Đức Thọ (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Trọng Dũng; Lê Khánh Dương; PGS.TS. Trần Thế Truyền; TS. Vũ Minh Ngạn; TS. Hoàng Đình Phúc; TS. Phạm Văn Hùng; ThS. Bùi Anh Thắng; PGS.TS. Triệu Hùng Trường; TS. Đào Phúc Lâm
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: B2019-MDA-06.
- Trường Đại học Mỏ Địa chất,
. 01/01/2019 - 01/12/2020. - 2021 - 110 tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Kết cấu bê tông; Độ bền; Tuổi thọ; Dự báo; Nước biển; Mô hình cấu trúc trung bình
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 23191
15
Ứng dụng công nghệ Nano UFB (Ultra Fine Bubble) để bảo quản cá ngừ đại dương trên tàu câu tay
/
ThS. Phạm Văn Long (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Xuân Thi, Kỹ sư. Phan Thị Hương, Kỹ sư. Đặng Văn An, ThS. Nguyễn Như Sơn, ThS. Đinh Xuân Hùng, ThS. Phạm Thị Điềm, Kỹ sư. Vũ Xuân Sơn, ThS. Trần Bá Cương John, Kỹ sư. Trần Xuân Lâm
- Nhiệm vụ cấp: Quốc gia. -Mã số: 24/2017/KHCN-CNC.
- Viện nghiên cứu hải sản,
. 01/2017 - 03/2020. - 2024
Báo cáo ứng dụng
Từ khóa: Từ khóa: Ứng dụng; Công nghệ Nano UFB; Ultra Fine Bubble; Bảo quản; Cá ngừ đại dương; Tàu câu tay
Ký hiệu kho : 20193
16
Ứng dụng khoa học và công nghệ để sản xuất keo nhiệt rắn MUF-E1M13 chất lượng cao dùng cho sản xuất ván gỗ dán đáp ứng nhu cầu xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
/
TS. Nguyễn Hồng Minh (Chủ nhiệm),
TS. Nguyễn Hồng Minh, KS. Tạ Thị Thanh Hương, Ths. Lê Thị Hưng, TS. Nguyễn Văn Định, Ths. Đỗ Thị Hoài Thanh, TS. Nguyễn Thanh Tùng, TS. Nguyễn Trọng Tuân, Ths. Nguyễn Trọng Nghĩa, Ths. Nguyễn Thị Trịnh, GĐ. Ths. Nguyễn Văn Chiến.
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng,
. 01/02/2022 - 01/08/2024.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: keo nhiệt rắn, ván gỗ dán, xuất khẩu
17
Nghiên cứu đa dạng di truyền thiết lập bộ sưu tập và chọn lọc các chủng Vi tảo có tiềm năng dinh dưỡng từ khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
/
TS.Trần Hoàng Dũng (Chủ nhiệm),
ThS.Trần Thị Bích Huy; PGS.TS.Hồ Viết Thế; TS.Huỳnh Đức Hoàn; TS.Thái Kế Quân; TS.Vũ Thị Huyền Trang; TS.Nguyễn Như Hoa; TS.Quan Quốc Đăng; ThS.Bùi Nguyễn Thế Kiệt; ThS.Nguyễn Thành Công; ThS.Đỗ Thành Trí; ThS.Lâm Vỹ Nguyên; ThS.Trần Đại Long; ThS.Huỳnh Phan Phương Trang; ThS.Trần Thị Vân Anh; CN.Lưu Phương Nam; KS.Lê Đình Long
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Viện Nghiên cứu Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ HUFI,
. 01/03/2023 - 01/03/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Chủng vi tảo; Tiềm năng dinh dưỡng; Đa dạng di truyền; Bộ sưu tập; Chọn lọc;
18
Nghiên cứu và đề xuất mô hình quản lý vận hành hệ thống cơ - điện (M&E - Mechanical & Electrical) sử dụng công nghệ BIM (Building Information Modelling) kết hợp AR (Augmented Reality)
/
PGS. TS. Trần Anh Bình (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Thanh Bản, ThS. Nguyễn Mạnh Tuấn, ThS. Đỗ Quốc Hoàng, ThS. Phạm Văn Hoàn, KS. Trần Tiến Đạt, ThS. Nguyễn Đình Anh, ThS. Nguyễn Xuân Linh, ThS. Nguyễn Thị Lệ Hải, ThS. Dương Diệp Thúy
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: RD 31-18.
- Trường Đại học Xây dựng Hà Nội,
. 01/07/2018 - 01/05/2021. - 2022 - 165 Tr.tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: Nghiên cứu; Đề xuất; Mô hình quản lý; Vận hành; Hệ thống cơ - điện; M&E - Mechanical & Electrical; Sử dụng; Công nghệ BIM; Building Information Modelling; Kết hợp AR; Augmented Reality
Nơi lưu trữ: 24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội Ký hiệu kho : 21893
19
Hoàn thiện công nghệ đá sệt kết hợp Nano UFB để bảo quản sản phẩm sau thu hoạch cho nghề khai thác hải sản xa bờ tỉnh Bến Tre
/
ThS. Đinh Xuân Hùng (Chủ nhiệm),
ThS. Nguyễn Như Sơn; TS. Nguyễn Xuân Thi; ThS. Phạm Văn Long; ThS. Trần Xuân Lâm; KS. Nguyễn Phan Phước Long; KS. Trương Quốc Cường; KS. Võ Thị Thanh Vân; ThS. Nguyễn Hải Bằng; KS. Hà Thế Diên
- Nhiệm vụ cấp: Tỉnh/ Thành phố.
- Phân viện nghiên cứu hải sản phía nam,
. 01/03/2023 - 01/03/2025.
Đang tiến hành
Từ khóa: Từ khóa: Nano; UFB; đá sệt; cá đáy; bảo quản; hải sản; khai thác hải sản; xa bờ; tàu lưới kéo; sau thu hoạch; quy trình công nghệ
20
Đánh giá khía cạnh pháp lý của các cam kết đầu tư liên quan đến lĩnh vực ngân hàng và khuyến nghị chính sách
/
ThS. Tạ Quang Đôn (Chủ nhiệm),
CN. Đào Trần Thùy An; ThS. Phạm Thanh Ngọc; ThS. Vũ Thị Phương; ThS. Trần Thanh Vân; ThS. Nguyễn Sao Mai; ThS. Trần Thị Diệu Linh; ThS. Vũ Thị Châu Quỳnh; ThS. Nguyễn Thị Nhung
- Nhiệm vụ cấp: Bộ. -Mã số: ĐTNH.006/21.
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
. 01/06/2021 - 01/12/2022. - 2022 - 181tr
Kết quả thực hiện
Từ khóa: Từ khóa: lĩnh vực ngân hàng; cam kết đầu tư quốc tế
Nơi lưu trữ: Hà Nội Ký hiệu kho : NHN-2023-006